Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang anhmy 12/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 11 - Năm học 2022-2023

  1. Câu 18: pH của dung dịch KOH 0,01M là A. 8. B. 12. C. 11. D. 9. Câu 19: Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là A. pH = 2. B. pH = 7. C. pH > 7. D. pH < 7. Câu 20: Theo A-rê-ni-ut, axit là A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+. B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Chất nào sau đây không dẫn được điện? A. NaCl nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy. C. HBr hoà tan trong H2O. D. NaCl rắn, khan. Câu 22: Muối axit là A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. Câu 23: Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là A. CaCl2. B. HClO. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH. Câu 24: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 25: Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4 Câu 26: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? A. N2 + 3Mg Mg3N2 B. N2 + 3H2 2NH3 C. N2 + 6Li 2Li3N D. N2 + O2 2NO Câu 27: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là A. N2O B. NO2 C. N2 D. NH3 Câu 28: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (ở điều kiện tích hợp) A. HCl, O2,CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3 D. KOH, HNO3, CuO Câu 29: Trong phòng thí nghiệm để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. CaO C. P2O5 D. CuSO4 Câu 30: Những kim loại nào sau đây bị thụ động với HNO3 đặc, nguội: A. Fe, Cu B. Fe, Al C. Zn, Mn D. Cu, Ag Câu 31: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A. Nhóm VA. B. Nhóm IIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIIA. Câu 32: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây? A. Tan tốt trong nước. B. Có màu nâu đỏ. C. Không tan trong nước. D. Có màu xanh tím. Câu 33: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +2. B. +3. C. +4. D. +5. Câu 34: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây? A. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn. C. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. Câu 35: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
  2. D. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. Câu 36: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. K2SO4. B. NH4NO3. C. CaCO3. D. FeCl2. Câu 37: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3. Câu 38: Phươngo trình nào sau đây đúng? o A. 2KNO3 t 2KNO2 + O2 B. 2KNO3 t o 2K + 2NO2 + O2 o t C. KNO3 t K + NO + O2 D. 2KNO3 2K + N2 + 3O2 Câu 39: Cho các phát biểu sau: 1.Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit. 2.Nitơ tác dụng với một số kim loại mạnh trong điều kiện nhiệt độ cao tạo muối nitrat kim loại. 3.Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. 4.Nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh thu được oxit kim loại + khí nitơ đioxit + khí oxi. 5.Có thể dùng bình làm bằng nhôm hoặc sắt để đựng HNO3 đặc Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. 푡0 Câu 40: Cho phản ứng: 8HNO 3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Axit nitric (HNO3) thể hiện tính chất gì trong phản ứng trên? A. Axit. B. Bazơ. C. Oxi hóa. D. Khử. Câu 41: Trong phản ứng nào sau đây, NH3 thể hiện tính khử ? A. 2NH3 + MgCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Mg(OH)2. B. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O. C. NH3 + HCl NH4Cl. D. NH3 + H2SO4 NH4HSO4. X Y Câu 42: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: (NH4 )2 SO4  NH4Cl  NH4 NO3 A. CaCl2, HNO3. B. HCl, AgNO3. C. BaCl2, AgNO3. D. HCl, HNO3. Câu 43: Tìm phản ứng viết sai: to to A. (NH4 )2 CO3  2NH3 CO2 H2O. B. NH4Cl  NH3 HCl. to to C. NH4HCO3  NH3 CO2 H2O. D. NH4 NO3  NH3 HNO3. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: o H2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3 t KhÝ X dung dÞch X Y X Z T. Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là: A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. C. NH3, N2, NH4NO3, N2O. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. Câu 45: Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , NH2 . B. NH4 , OH , H2O. + - + - C. NH4 , OH , NH3, H2O. D. H , OH , NH3, H2O. Câu 46: Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây? A. CO B. H2O C. NO D.NO2 Câu 47: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là: A. Cu(NO3)2, NO2 và O2. B. CuO, NO và O2. C. CuO, NO2 và O2. D. Cu(NOo 3)2 và O2. Câu 48: Trong phản ứng Al + HNO3(đặc, nóng) t Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) cân bằng trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này là A. 20. B. 18. C. 10. D. 14. Câu 49: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 50: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3đặc nguội. Kim loại M là A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu có) a. NaOH và FeCl2 b. CaCO3 và HCl c. CH3COOK + HNO3 Câu 2: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. b. Đốt khí NH3 trong O2 có xúc tác Pt. c. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. d. Nhiệt phân muối NH4NO3. Câu 3: Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước. a. Viết phương trình điện li của các chất trong X. b. Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. 3 2 2 Câu 4: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Fe ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol NO3 ; x mol Cl ; y mol Cu . Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Tìm x, y? Câu 5: Tính thể tích khí NO2 (giả sử là sản phẩm duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 0,675 g bột Al tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng (dư). + 3+ - 2- Câu 6: Một dung dịch Y chứa Na 0,04 mol , Al 0,2 mol, NO3 0,6 mol, SO4 a mol. Khi cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m? Câu 7: Cho 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M thu được dung dịch có pH bằng 2,0. Tính giá trị của V? Câu 8: Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y ở đktc. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36 lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z? Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Tính m? Câu 10: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc) duy nhất và dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được m(g) kết tủa. Tính giá trị của m?