Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_20.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra giữa kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023
- Câu 15: Tổng số hạt trong cation R2+ là 58. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. số electron của R2+ là A. 18. B. 20. C. 19.D. 39. BÀI 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 16. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số proton. C. số neutron và số proton. D. Số khối và số proton. Câu 17. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là A. số khối.B. nguyên tử khối. C. số neutron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 18. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và số neutron.B. Số neutron và số hiệu nguyên tử. C. Số khối A và số hiệu nguyên tử. D. Số khối A và số neutron. A Câu 19. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là Z X , trong đó A, Z và X lần lượt là A. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối. C. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố. D. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử. Câu 20. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số hiệu nguyên tử (Z) theo công thức: A. A = Z – N. B. A = N – Z. C. Z = N +A. D. N = A – Z. 27 Câu 21. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 13Al ) lần lượt là A. 12 và 14. B. 13 và 15. C. 13 và 14. D. 13 và 13. Câu 22. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37. Kí hiệu nguyên tử của X là 37 20 17 37 A. 20 X . B. 17 X . C. 37 X . D. 17 X . Câu 23. Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là 7 13 13 6 A. 6 Z. B. 6 Z . C. 7 Z . D. 7 Z. Câu 24. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. 12 14 14 Câu 25. Có 3 nguyên tử: 6 X, 7Y, 6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y. B. X, Z. C. Y, Z.D. X, Y, Z. 1 2 35 37 Câu 26. Từ hai đồng vị hydrogen ( 1 H và 1 H ) và hai đồng vị chlorine ( 17 Cl và 17 Cl), số loại phân tử HCl có thể được tạo thành là A. 5.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Số phát biểu Sai là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. 63 65 65 Câu 28. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: 29 X , 29 Y và 30 Z ? A. Z và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B . X và Y có cùng số khối. C. X và Z có cùng số neutron. D. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. 16 17 18 12 13 Câu 29. Oxygen có ba đồng vị ( 8 O, 8 O và 8 O), carbon có hai đồng vị ( 6 C và 6 C ). Số loại phân tử CO 2 có thể được tạo thành là A. 12.B. 6. C. 9.D. 18.
- Câu 30. Trong tự nhiên, argon có các đồng vị 40 Ar , 38 Ar , 36 Ar , chiếm tương ứng khoảng 99,604%; 0,063% và 0,333% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Ar là A. 38,985.B. 39,985. C. 40,011.D. 39,895. BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ Câu 31. Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. D. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất(khoảng 90%). Câu 32. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3, với tên gọi là các chữ cái in hoa là A. K, L, M, N, B. K, L, M, O, C. L, M, N, O, D. K, M, N, O, Câu 33. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, d, p, f.B. s, p, f, d. C. s, p, d, f.D. f, d, p, s. Câu 34. Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1.B. 2. C. 3D. 4 Câu 35. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1, 2, 3.B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7.D. 1, 3, 5. Câu 36. Lớp L có số orbital tối đa bằng A. 16.B. 9. C. 4.D. 1. Câu 37. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron.B. 2 electron. C. 3 electron.D. 4 electron. Câu 38: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 10, 14. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 6, 8, 18.D. 2, 4, 6, 8. Câu 39. Số electron tối đa trong lớp n là A. n2.B. 0,5n 2. C. 2n. D. 2n2. Câu 40. Ở lớp L(n=2), số electron tối đa có thể có là A. 32. B. 18. C. 8.D. 2. Câu 41. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây? A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất. C. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s. D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau. Câu 43. Nguyên tử của nguyên tố Fluorine(Flo)(Z = 9) có cấu hình electron là A. 1s22s22p3. B. 1s 22s22p4. C. 1s 22s32p4. D. 1s22s22p5. Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 45. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 46. Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2.B. 1s 22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1.D. 1s 22s22p63s23p3. Câu 47. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 4.B. 3. C. 2.D. 1. Câu 48. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm? A. ZX = 25.B. Z X = 19.C. Z X = 16.D. Z X = 18
- Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 12. Cấu hình electron của ion M2+ là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6 Câu 50. Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là A. 24.B. 25. C. 27.D. 29. 56 3 Câu 51. Số proton, neutron và electron của ion 26 Fe lần lượt là A. 26, 30, 23. B. 24, 28, 21. C. 26, 30, 26. D. 26, 30, 29. Câu 52. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p2. Số proton của X và Y lần lượt là A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15. Câu 53. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 15); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. E, T. C. X, Y. D. Y, T. Câu 54. Cấu hình electron của nguyên tử Copper(Cu) có Z = 29 là: A. 1s22s22p63s23p64s24p5. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p64s14d10. Câu 55: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là nguyên tố s.B. X có 2 electron lớp ngoài cùng. C. X là nguyên tố d.D. X có 2 electron phân lớp ngoài cùng. Câu 56. Anion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là A. 1s22s2. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 57. Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p3. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar]4s2. Câu 58. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s22p6. (2) 1s22s22p63s23p64s1. (3) 1s22s22p63s23p1 (4) 1s22s22p4. (5) 1s22s22p63s23p63d54s2 (6) 1s22s22p63s23p5. (7) 1s22s22p63s23p63d104s2 (8) 1s22s22p63s23p2 (9) 1s22s22p63s1. Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 59: Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X và Y lần lượt là (cho biết ZO = 8, ZF = 9, ZM =12, ZAl = 13) A. Mg và F.B. Al và O.C. Mg và O. D. Al và F. Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X và Y lần lượt là A. phi kim và kim loại.B. kim loại và kim loại. C. kim loại và khí hiếm.D. khí hiếm và phi kim. II. TỰ LUẬN Câu 1. Nguyên tử Sodium (Na) gồm 11 proton và 12 neutron. Tính khối lượng proton, neutron, electron có trong 23 g Na. Câu 2. Biết rằng: S (Z = 16), Mg (Z = 12), Cl (Z = 17), K(Z = 19). Hãy hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau: Kí hiệu nguyên tử ? ? 65 ? ? 30Zn Số hiệu nguyên tử ? ? ? 17 19 Số khối ? ? ? ? 39 Số proton 16 ? ? ? ?
- Số neutron 16 12 ? 18 ? Số electron ? 12 ? ? ? Điện tích hạt nhân ? ? ? ? ? Cấu hình electron của ? ? ? ? ? nguyên tử Biểu diễn cầu hình ? ? ? ? ? electron theo ô orbital Số lớp electron ? ? ? ? ? Số electron lớp ngoài ? ? ? ? ? cùng Loại nguyên tố(kim loại, ? ? ? ? ? phi kim hay khí hiếm) Câu 3. Xác định thành phần cấu tạo(số hạt p, e, n ) và số khối A, viết cấu hình electron của các nguyên tử sau: a. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt các loại(proton, neutron, electron) là 40. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. b. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số các loại hạt là 46. Trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. c. Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số các loại hạt là 36. Trong đó, số hạt không mang điện bằng một nửa hiệu số giữa tổng số hạt với số hat mang điện âm. d. Nguyên tử của nguyên tố T có tổng số các loại hạt là 34. Câu 4: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau 35 37 a. Chlorine có hai đồng vị bền 17 Cl(75,77%); 17 Cl(24,23%). 16 17 18 b. Oxygen có 3 đồng vị 8 O(99,757%); 8 O(0,039%); 8 O(0,204%). c. Nguyên tố X có hai đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27:23. Hạt nhân đồng vị (I) gồm có 35p và 44n. Đồng vị (II) nhiều hơn đồng vị (I) hai neutron. Câu 5. Tính số khối của đồng vị còn lại trong các trường hợp sau: a. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị trong đó đồng vị 79X chiếm 54,5% số nguyên tử. b. Nguyên tử khối trung bình của K là 39,136. Biết K có ba đồng vị trong đó có 2 đồng vị là 39K (93,26%), 40K (0,01%). Câu 6. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị trong các trường hợp sau: 63 65 a.Trong tự nhiên, nguyên tố copper(Cu) có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. 7 6 b. Trong tự nhiên, nguyên tố lithium (Li) có hai đồng vị là 3 Li và 3 Li . Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. c.Trong tự nhiên rubidium (Rb) có hai đồng vị 85Rb và 87Rb. Nguyên tử khối trung bình của Rb là 85,559. 37 35 Câu 7. Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . 35 37 a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 17 Cl , 17 Cl trong HClO4. 35 37 b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 17 Cl , 17 Cl trong AlCl3. Câu 8. Hợp chất có công thức A2Y (được sử dụng trong sản xuất xi măng, phân bón) có tổng số hạt là 140. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của A lớn hơn số khối của Y là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử Y là 34. a. Xác định số hạt p, e, n của nguyên tử A và Y. + 2- b.Viết cấu hình electron của ion A và Y . Viết công thức phân tử của hợp chất A2Y. Câu 9. Cho 4,12g muối NaX tác dụng với AgNO3 thu được 7,52g kết tủa. a. Xác định tên của nguyên tố X. b. Nguyên tố X có hai đồng vị. Xác định số khối của mỗi đồng vị, biết: - Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số neutron trong đồng vị thứ nhất là 2. - Phần trăm các đồng vị bằng nhau.
- Câu 10. Tổng số hạt trong phân tử BX là 108 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của B nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong B2+ lớn hơn số hạt trong X2- là 8 hạt. a. Xác định số hạt p, e, n có trong ion B2+ và X2-. b. Tính phần trăm khối lượng của B trong BX?