Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2021-2022

doc 4 trang anhmy 08/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_vat_ly_11_nam_hoc_202.doc

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Vật Lý 11 Năm học 2021-2022

  1. Câu 10. (TH): Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J. giá trị UMN: A. +12V B. -12V C. +3V D. -3V Câu 11. (VD): Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 60 0 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 10 J. B. 5 J. C. 10 J. D. 15J. Câu 12. (NB): Công thức liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện: A.U = B.C = C.Q = D.U = Câu 13. (TH): Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là A. 2.10-6C B. 3.10-6C C. 2,5.10-6C D. 4.10-6C Câu 14. (NB): Điều kiện để có dòng điện A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D. Có nguồn điện Câu 15. (TH): Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 48 A Câu 16.(VD): Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là. A. 4 C B. 8 C C. 4,5 C D. 6C Câu 17. (NB): Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện, công của nguồn điện và độ lớn điện tích A. E .q=A B. q=A. E C. E =q.A D. A=q2. E Câu 18. (TH): Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. C. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu19 .(VD): Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì: A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy C. cả hai đèn sáng yếu D. cả hai đèn sáng bình thường Câu 20.(NB): Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I r B. UN = I (RN + r) C. UN = E - I r D. UN = E + I r. Câu 21.(TH): Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 22.(VD): Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
  2. Câu 23.(VDC): Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5. B. 6. C. 1/6 . D. 4. Câu 24.(NB): Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = E; rb = rB. E b = E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = n. E; rb = r/n Câu 25. (TH):Cho mạch điện như hình vẽ (1), các pin giống nhau có cùng suất điện động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức. A. B. C. D. Câu 26.(VD): Cho mạch điện như hình vẽ (2), Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5. Các điện trở ngoài R1 = 2; R2 = 8. Hiệu điện thế UMN bằng A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V C. UMN = 4,5V D. UMN Câu 27. (NB): Phát biểu không đúng về dòng điện trong kim loại A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các eletron tự do B. Nhiệt độ trong kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường Câu 28. (TH): Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại cũng tăng là do A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên. C. biên độ dao động của các ion nút mạng tăng lên. D. biên độ dao động của các ion nút mạng giảm đi. Câu 29.(NB): Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng của các : A. chất tan trong dung dịch B. ion dương trong dung dịch C. ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 30. (VD): Người ta mạ đồng với dung dịch CuSO4. Trong dung dịch điện phân xuất hiện các ion 2+ 2- Cu và SO4 . Cường độ dòng điện qua bình điện qua bình điện phân là 10 A. Tính thời gian cần thiết để giải phóng 64g Cu. Cho biết A(Cu)=64. A.1,2 h B.3,65h C. 5,36 h D. 2,55 h --------- Hết ----------