Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_gdcd_11_nam_hoc_2021.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022
- Câu 10:[TH] Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây? A. Phương tiện thanh toán B. Phương tiện cất trữ C. Thước đo giá trị D. Phương tiện lưu thông Câu 11:[TH] Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi: A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá. B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá C. tiền được dùng để chỉ trả sau khi giao dịch D. tiền dùng để cất trữ Câu 12:[TH] Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị trao đổi. C. Giá trị thương hiệu.D. Giá trị và giá trị sử dụng. Câu 13:[NB] Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây? A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.B. Giá trị trao đổi. C. Giá trị số lượng, chất lượng.D. Lao động xã hội của người sản xuất. Câu 14:[NB] Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là A. chất lượng. B. giá trị sử dụng. C. giá trị. D. chức năng Câu 15:[VD] Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào ? A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 16:[VD] Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh kinh tế? A. Mặt hạn chế của cạnh tranh.B. Nguyên nhân của cạnh tranh. C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh. Câu 17:[TH] Tính chất của cạnh tranh là gì? A. Giành giật khách hàngB. Giành quyền lợi về mình C. Thu được nhiều lợi nhuậnD. Ganh đua, đấu tranh Câu 18:[TH] Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình C. Gây ảnh hưởng trong xã hội D. Phuc vụ lợi ích xã hội Câu 19:[VD] Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây? A. Cạnh tranh tự doB. Cạnh tranh lành mạn C. Cạnh tranh không lành mạnh D. Cạnh tranh không trung thực
- Câu 20:[VDC] Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh? A. Để khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ. B. Để khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng. C. Để khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác. D. Để giảm sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. Câu 21:[NB] Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định.B. sản xuất xác định. C. nhu cầu xác định. D. thu nhập xác định. Câu 22:[TH] Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? A. Người bán và người bán.B. Người mua và người mua. C. Người sản xuất với người tiêu dùng. D. Người sản xuất và người đầu tư. Câu 23:[TH] Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. Đang lưu thông trên thị trườngB. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường C. Đã có mặt trên thị trườngD. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường Câu 24:[VD] Vợ chồng ông B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn bộ số tiền đó ra đô-la đề cất giữ phòng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này tiền tệ đã thực hiện chức năng nào? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 25:[NB] Thông thường trên thị trường khi cung giảm sẽ làm cho giá cả tăng và cầu A. tăng. B. ổn định.C. giảm. D. không tăng Câu 26:[TH] Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây? A. Giữ nguyên quy mô sản xuấtB. Ngừng sản xuất C. Mở rộng sản xuất D. Thu hẹp sản xuất Câu 27:[NB] Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian cần thiếtB. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa Câu 28:[TH] Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất.B. Sức lao động. C. Công cụ lao động.D. Hệ thống bình chứa. Câu 29:[NB] Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Vật chất nhân tạo. D. Công cụ lao động.
- Câu 30:[TH] Trong nông nghiệp, ông cha ta từng khẳng định câu “tấc đất, tấc vàng” là muốn nói đến yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Sức lao động. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 31:[NB] Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là A. tiền tệ. B. hàng hóa. C. lao động. D. thị trường Câu 32:[NB] Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng A. phương tiện lưu thông. B. phương tiện thanh toán. C. tiền tệ thế giới. D. giao dịch quốc tế. Câu 33:[VD] Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây? A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 34:[VDC] Hai bạn D và L đến siêu thị để mua hàng, tại đây các bạn thấy bất kỳ hàng hóa nào cũng được in giá lên bao bì sản phẩm như: 4.500đ/ hộp sữa, 8000đ/1 cuốn vở, 30.000đ/1 suất cơm. Việc in giá công khai như vậy là biểu hiện chức năng nào của tiền tệ? A. Chức năng cất trữ B. Chức năng thanh toán. C. Thước đo giá trị D. Chức năng lưu thông. Câu 35:[VD] Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động của anh B.B. Thời gian lao động thực tế. C. Thời gian lao động cá biệt. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 36:[TH] Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn? A. Do cung cầu Câu 37:[VDC] Hiệp hội các nhà sản xuất chăn ga gối đệm dự báo nhu cầu của người tiêu dùng tăng cao. Và khuyến nghị các cơ sở sản xuất cần đẩy mạnh sản xuất trước nhiều tháng. Tuy nhiên khi bước vào mùa đông, do sự biến đổi của thời tiết, nhiệt độ tăng cao, cả mùa đông chỉ có một vài đợt rét nhỏ nên nhu cầu các sản phẩm mùa đông rất hạn chế, các nhà sản xuất tồn kho nhiều. Nên muốn bán được hàng thì các nhà sản xuất phải vận dụng các quan hệ nào dưới đây? A. Cung tăng, cầu giảm, giá giảm.B. Cung giảm, cầu tăng, giá tăng. C. Cung tăng, cầu tăng, giá tăng. D. Cung giảm, cầu giảm, giá giảm. Câu 38:[VD] Bạn N học xong lớp 12, tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán. Vậy bạn N căn cứ vào đâu để thực hiện qui mô sản xuất? A. Thị trường. B. Người làm dịch vụ. C. Người sản xuất. D. Nhà nước.
- Câu 39:[VDC] Để khôi phục sản xuất sau khi dịch bệnh lắng xuống, công ty xây dựng A lên kế hoạch về việc nhập nguyên liệu như sắt thép, vật liệu ... Những nguyên vật liệu đầu vào mà công ty nhập là đề cập đến yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất? A. Công cụ lao động.B. Đối tượng lao động C. Hệ thống bình chứa. D. Kết cấu hạ tầng. Câu 40:[VD] Công ty Hoàng Long chuyên sản xuất đồ gốm, hiện công ty đang bày bán 1200 sản phẩm ở cửa hàng, 700 sản phẩm đang ở trong kho. Cung về mặt hàng gốm của công ty Hoàng Long là A. 700 sản phẩm B. 1200 sản phẩm C. 1900 sản phẩm D. 3100 sản phẩm