Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022

docx 13 trang anhmy 06/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_12_nam_hoc.docx

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 12 Năm học 2021-2022

  1. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Vận TT kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Khái niệm, phân loại mạch điện tử. - Công dụng mạch chỉnh lưu. - Các mạch chỉnh lưu. - Công dụng của mạch nguồn. Mạch - Tên các khối của nguồn một chiều. chỉnh - Nguyên tắc và các bước thiết kế mạch nguồn. lưu, Thông hiểu: 1 (C7) 1 (C8) nguồn - Nguyên lí các mạch chỉnh lưu. một - Dạng sóng của dòng điện. chiều - Chức năng các khối trong mạch nguồn. Một số Vận dụng: mạch - Đọc được sơ đồ của mạch nguồn. 2 điện tử Vận dụng cao: cơ bản - Tính toán, lựa chọn được linh kiện khi thiết kế trong mạch nguồn. Nhận biết: - Chức năng mạch khuếch đại. - Chức năng mạch tạo xung. Mạch - Dạng tín hiệu xung. khuếch 3 (C9, Thông hiểu: 2 (C12, đại- C10, - Đặc điểm IC khuếch đại thuật toán (OA). C13) mạch tạo C11) - Nguyên lí mạch khuếch đại dùng IC. xung Vận dụng: - Tính hệ số khuếch đại. - Dạng tín hiệu vào, ra.
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Vận TT kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức thức biết hiểu dụng cao Thực Nhận biết: hành : - Nhận dạng các linh kiện 2 (C27, mạch Thông hiểu: C28) nguồn 1 - Biết dạng điện áp ra sau các mạch chiều Nhận biết: Thực - Nhận dạng các linh kiện hành : Thông hiểu: thay đổi 2 (C23, - Điều chỉnh được từ xung đa hài đối xứng sang xung đa hài không 1 (C25) thông số C24,C26) đối xứng. mạch tạo Điều chỉnh được xung nhanh hay chậm. xung Khái Nhận biết: niệm về - Khái niệm điện tử điều khiển. mạch - Công dụng mạch điều khiển điện tử. 2 (C14, 1 (C16) điện tử - Cách phân loại mạch điện tử điều khiển. C15) điều Thông hiểu: khiển - Sơ đồ khối mạch điện tử điều khiển. Một số Nhận biết: mạch - Khái niệm mạch điều khiển tín hiệu. điều 3 - Công dụng mạch điều khiện tín hiệu. khiển - Một số ứng của mạch điều khiển tín hiệu. điện tử Mạch - Các khối của mạch điều khiển tín hiệu. 3 (C17, 3 (C20, đơn giản điều - Công dụng mạch điều khiển quá điện áp C18, C21, khiển tín Thông hiểu: C19) C22) hiệu - Nguyên lí chung của điều khiển tín hiệu (chức năng các khối). - Nguyên lí của mạch bảo vệ quá áp (chức năng của linh kiện). Vận dụng: - Đọc được sơ đồ mạch bảo vệ quá địện áp. Tổng 16 12 2
  3. Trường THPT Ngô Gia Tự ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ I (2021-2022) Tổ: Lý- Công nghệ Môn: Công nghệ – Khối 12 Câu 1. Trong mạch điện tử ở hình A có bao nhiêu điện trở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong mạch điện tử ở hình A, tụ điện là loại tụ nào sau đây? A. Tụ phân cực. B. Tụ không phân cực. C. Tụ gốm. C. Tụ giấy. Câu 3. Cuộn cảm có công dụng gì? A. Ngăn dòng điện một chiều. B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao. C. Cản trở dòng điện một chiều. D. Chặn dòng điện cao tần. Câu 4. Linh kiện có một lớp tiếp giáp p-n và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Điốt Câu 5. Linh kiện bán dẫn có ba cực và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Tranzito Câu 6. Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt? A. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ. B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn. C. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ.
  4. D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều. Câu 7. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại nào? A. Phân loại theo công suất. B. Phân loại theo linh kiện. C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ. D. Phân loại theo phương thức xử lý. Câu 8. Cho sơ đồ khối mạch nguồn một chiều, khối số mấy trong sơ đồ có nhiệm vụ giữ cho điện áp ra tải luôn luôn ổn đinh? A. 1 B. 2 và 3C. 4 và 5D. 4 Câu 9. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu? A. Hai đầu vào và hai đầu ra.B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra.D. Một đầu vào và hai đầu ra. Câu 10. Chức năng của mạch khuếch đại là gì? A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất. B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất. C. Khuếch đại: Điện áp và công suất. D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất.
  5. Câu 11. Chức năng của mạch tạo xung là gì? A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 12. Để tăng hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA (như hình vẽ dưới) thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tăng giá trị của điện trở Rht hoặc giảm R1. B. Thay đổi biên độ của điện áp vào. C. Thay đổi tần số của điện áp vào. D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). Câu 13. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào? A. UVĐ B. UVK C. +E D. -E Câu 14. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch tạo xung. B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông. C. Mạch bảo vệ quá điện áp. D. Mạch điều khiển bảng điện tử. Câu 15. Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây?
  6. A. Công suất trung bình. B. Công suất nhỏ. C. Điều khiển tín hiêu. D. Điều khiển có lập trình. Câu 16. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý Câu 17. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi biên đổi tần số. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D. Thay đổi đối tượng điều khiển. Câu 18. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu. Câu 19. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì? A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm. D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. Câu 20. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây? A. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành. B. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành.
  7. C. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải. D. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành. Câu 21. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện Đ1, C làm nhiệm vụ gì? A. Tạo thiên áp cho tranzito T2. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. Câu 22. Trong mạch bảo vệ quá điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng gì?
  8. A. Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển. C. Điều khiển rơle hoạt động. D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp. Câu 23. Thiết kế nguồn 1 chiều : điện áp vào 220V, 50Hz; điện áp ra 1 chiều 12V, dòng điện tảI 1A, hệ số biến áp kba=1,3, độ sụt áp trên 1 điốt là 1V: A. Chọn biến áp có P= 15,6 W,U2=5,2V . B. Chọn biến áp có P= 15,6 W, U2=10,4V . C. Chọn biến áp có P= 7.8 W , U2=5,2V . D. Chọn biến áp có P= 3,9 W, U2=10,4V. Câu 24. Trong mạch khuếch đại dùng IC: Tín hiệu đưa vào đầu vào không đảo thì tín hiệu đầu ra: A. Cùng pha. B. Ngược pha C. Ngược pha và lớn hơn D. Cùng pha và lớn hơn. Câu 25. Cho sơ đồ khối chức năng của nguồn 1 chiều như sau. Hãy điền tên gọi các khối chức năng trong sơ đồ: U ~ 1 2 3 4 Tải tiêu thụ 5 A. Khối 1 : Biến áp nguồn, khối 2: mạch chỉnh lưu, khối 3: mạch ổn áp, khối 4: mạch lọc, khối 5: mạch bảo vệ. B. Khối 1 : Biến áp nguồn, khối 2: mạch chỉnh lưu, khối 3: mạch lọc, khối 4: mạch bảo vệ, khối 5: mạch ổn áp. C. Khối 1 : Biến áp nguồn, khối 2: mạch chỉnh lưu, khối 3: mạch lọc, khối 4: mạch ổn áp, khối 5: mạch bảo vệ. D. Khối 1 : Biến áp nguồn, khối 2: mạch chỉnh lưu, khối 3: mạch ổn áp, khối 4:mạch bảo vệ, khối 5:mạch lọc. Câu 26. Mạch tạo xung đa hài có: R1,R2 (R tải) ; R3,R4 (các điện trở định thiên tạo dòng mở cửa để các tranzito T1và T2 làm việc. Để tạo mạch tạo xung đa hài không đối xứng thì:
  9. A. R1=R2 , R3=R4 . B. R3=R4 C. R1=R2 , R3=R4, C1 C2, T1=T2 D. R1=R2, C1=C2. Câu 27. Khi thiết kế 1 mạch điện tử đơn giản cần tiến hành : A. 2 bước : thiết kế mạch nguyên lý, thiết kế mạch lắp ráp. B. 3 bước : tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế, chọn phương án hợp lý, thiết kế mạch lắp ráp. C. 4 bước : tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế, đưa ra phương án thực hiện, chọn phương án hợp lý, chọn linh kiện. D. 5 bước : tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế, chọn phương án hợp lý, tính toán, chọn linh kiện, lắp ráp. Câu 28. Theo sơ đồ như hình vẽ, thì U có giá trị bao nhiêu ? A. > 12V~ B. < 12 V- . C. =220 V- D. đúng 12 V- .
  10. Câu 29: Điện trở có các vòng màu: vàng, lục, vàng, ngân nhũ. Giá trị điện trở là: A. 45.104  10% . B. 45.104  10% . C. 45.103 K 5% . D. 450.104  5% . Câu 30. Cấu tạo sau là của linh kiện nào A.Tirixto. B. Tranzito. C.Triac. D. Diac.
  11. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A D D A C C D B B D A B A B án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp A C A A B B A B D C C A C A C án