Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_11.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì I - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2021-2022
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung cần kiểm tra, đánh giá Đơn vị kiến thức Vận T kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 3 Thiết kế và bản vẽ Thiết kế kĩ thuật. Nhận biết: kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật. - Kể tên được các giai đoạn chính của công việc thiết kế và công nghệ. 2 - Trình bày được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong (C12) thiết kế. 2 (C27, (C26) C28) Thông hiểu: - Giải thích được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong thiết kế và chế tạo cơ khí. 4 Các loại bản vẽ kĩ Bản vẽ cơ khí. Nhận biết: 4 thuật. - Kể được các bước lập bản vẽ chi tiết máy. (C13, - Nêu được các bước đọc bản vẽ chi tiết. C14, Thông hiểu: C15, C16) - Đọc được bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp đơn giản. Tổng 16 12 2
- Trường THPT Ngô Gia Tự ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I (2021-2022) Tổ: Lý- Công nghệ Môn: Công nghệ – Khối 11 Câu 1. Có mấy loại nét vẽ thường dùng trong vẽ kĩ thuật? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2. Cách ghi kích thước nào sau đây là sai với tiêu chuẩn ghi kích thước? A. B. C. D. Câu 3. Để thu được 3 hình chiếu vuông góc của vật thể, người ta chiếu vuông góc vật thể lên những mặt phẳng hình chiếu nào? A. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng cắt. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng tầm mắt, mặt phẳng hình chiếu cạnh. C. Mặt phẳng vật thể, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 4. Phép chiếu song song là cơ sở để xây dựng loại hình biểu diễn nào? A. Hình chiếu trục đo. B. Hình chiếu phối cảnh. C. Hình chiếu vuông góc. D. Hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo. Câu 5. Các tia chiếu của phép chiếu xuyên tâm có đặc điểm gì? A. Song song với nhau. B. Đồng quy tại tâm chiếu. C. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Vuông góc với nhau. Câu 6. Mặt cắt được biểu diễn ngay trên hình chiếu tương ứng gọi là gì?
- A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt chập. C. Mặt cắt toàn phần. D. Mặt cắt kết hợp. Câu 7. Đường phân cách giữa một nửa hình chiếu và một nửa hình cắt của hình cắt một nửa được biểu diễn bằng loại nét nào? A. Nét gạch chấm mảnh. B. Nét liền mảnh. C. Nét liền đậm. D. Nét lượn sóng. Câu 8. Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu song song. B. Phép chiếu xuyên tâm. C. Phép chiếu vuông góc. D. Phép chiếu khác. Câu 9. Hệ số biến dạng theo trục O'Y' của hình chiếu trục đo được kí hiệu như thế nào? A. p. B. k. C. q. D. r. Câu 10. Cho p, q, r là hệ số biến dạng theo các trục O’X’, O’Y’, O’Z’. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều các hệ số biến dạng liên hệ với nhau như thế nào? A. q = r = 1, p = 0.5. B. p = q = r = 1. C. p = r =1, q = 0.5. D. p = q = 1, r = 0.5. Câu 11. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Phép chiếu khác. Câu 12. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy, muốn làm ra sản phẩm cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ mỹ thuật. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ kiến trúc. Câu 13. Bản vẽ chi tiết thể hiện những nội dung nào? A. Hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
- B. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. C. Hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. D. Kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.. Câu 14. Bản vẽ lắp được dùng làm gì? A. Thiết kế và chế tạo chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Thiết kế và kiểm tra chi tiết. D. Lắp ráp các chi tiết. Câu 15. Bản vẽ xây dựng dùng để làm gì? A. Chế tạo, lắp ráp máy móc, thiết bị. B. Thiết kế, kiểm tra, thi công các công trình kiến trúc, xây dựng. C. Thiết kế, thi công các chi tiết máy. D. Thể hiện mối liên hệ giữa các chi tiết. Câu 16. Để định hướng các công trình xây dựng, trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào? A. Hướng Đông. B. Hướng Tây. C. Hướng Nam. D. Hướng Bắc. Câu 17. Bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 1: 100, thì 1mm trên bản vẽ tương ứng với kích thước thực tế là bao nhiêu? A. 1cm. B. 1dm. C. 1m. D. 100cm Câu 18. Nét lượn sóng được dùng trong hình biểu diễn nào? A. Hình cắt toàn bộ. B. Hình cắt một nửa. C. Hình cắt cục bộ. D. Mặt cắt chập. Câu 19. Hình biểu diễn nào sau đây là hình chiếu cạnh của vật thể?
- A. B. C. D. Câu 20. Để biểu diễn các khối trụ tròn cần tối thiểu bao nhiêu hình chiếu vuông góc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu gì? A. Xuyên tâm. B. Song song. C. Vuông góc. D. Xiên góc. Câu 22. Các vật thể sau, vật thể nào cần vẽ hình cắt? A. Khối hình trụ. B. Khối hình nón. C. Khối hình cầu. D. Ống trụ. Câu 23. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các hệ số biến dạng như thế nào? A. p = r ≠ q . B. p = q = r. C. p ≠ q ≠ r. D. Tuỳ hướng chiếu. Câu 24. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là gì? A. Hệ số biến dạng. B. Hướng chiếu. C. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ.
- D. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng. Câu 25. Trong hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ đường chân trời thể hiện điều gì? A. Độ cao của điểm nhìn. B. Độ xa của vật thể. C. Độ rộng của vật thể. D. Độ cao của vật thể. Câu 26. Trong các giai đoạn thiết kế, nếu "thẩm định, đánh giá phương án thiết kế " không đạt thì phải quay về giai đoạn nào? A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế. D. Lập hồ sơ kĩ thuật. Câu 27. Các bước lập bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, tô đậm, ghi phần chữ. B. Ghi phần chữ, bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, tô đậm. C. Vẽ mờ, tô đậm, ghi phần chữ, bố trí hình biểu diễn. D. Tô đậm, bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, ghi phần chữ. Câu 28. Cho đoạn thẳng AB có chiều dài 20mm, được vẽ với các tỉ lệ khác nhau ở các hình a, b, c, d. Hãy tìm hình ghi kích thước đúng. TL 2:1 TL 4:1 TL 5:1 TL 4:1 A B A B A B A B a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
- Câu 29. Trong các hình a, b, c, d đã cho ở dưới hình nào dùng đúng tiêu chuẩn về nét vẽ để biểu diễn vật thể. a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 30. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là hình chiếu đứng, bằng, cạnh của điểm A. Biết A thuộc khối hình hộp chữ nhật, hãy tìm hình biểu diễn đúng vị trí của ba hình chiếu của điểm A. A1 A3 A1 A3 A1 A3 A1 A3 A2 A2 a) b) A2 c) A2 d) A. Hình a. B. Hình b. C . Hình c. D. Hình d. ĐÁP ÁN
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D D B B A A C B C C A D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B C A B C D A C A C A D D A