Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022

doc 5 trang anhmy 10/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_vat_li_12_nam_hoc_202.doc

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Vật Lí 12 Năm học 2021-2022

  1. Câu 10. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là A. 10 rad/s B.10 Hz C.5 Hz D. 5 rad/s Câu 11. Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào? A. Cả rắn, lỏng và khí. B. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng. Câu 12. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 13. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1 và S2 cùng phương và có cùng phương trình dao động . Hai nguồn đặt cách nhau S1S2 = 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2 bằng A. 7. B. 3. C. 9. D. 5. Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u 1 = u2 = 5cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu P của nó tới mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v 1 = 5√2 cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc P có tọa độ x P = 0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? A. 13 B. 14 C. 22 D. 15. Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp băng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 16. Một dây AB dài l = 120cm, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B cố định. Cho âm thoa dao động thì thấy có sóng dừng xảy ra với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12m/s. B. 24m/s. C. 32m/s. D. 48m/s. Câu 17. Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. D. tần số âm và cường độ âm.
  2. Câu 18. . Một nguồn điểm O phát ra sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng A. 2. B. C. 4. D. . Câu 19. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500 một điện áp xoay chiều có biểu thức . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là A. 220J. B. 2094J. C. 5808J. D. 13200J. Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng A. làm điện áp cùng pha với dòng điện. B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc . C. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc . D. Làm điện áp ngược pha so với dòng điện. Câu 21. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp? A. Cùng tần số và biên độ. B. Cùng tần số và ngược pha. C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng chu kì và lệch pha nhau . Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng sẽ là A. 160 V B. 160√2 V C. 100V D.100 V Câu 23. Khi từ thông qua khung biến thiên xuyên qua một ống dây thì trong ống dây sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng là . Khi đó có giá trị bằng A. 0 B. . C. . D. . Câu 24. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 25. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với dòng điện trong mạch thì A. tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trơ R của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
  3. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 50V, ở hai đầu điện trở là 40V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 10V. B. 30V. C. 45V. D. 90V. Câu 27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 , tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và C, đoạn MB chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là A. 10V. B. 10 V. C. 20V. D. 10 V. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 V. B.100√2 V. C. 100 V. D.200√2 V. Câu 29. Hãy chọn câu đúng Hệ số công suất trong mạch điện RLC nối tiếp bằng: A. AZ B. CZ C. R/Z D. Z/R Câu 30. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết và , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch ổn định có biểu thức V. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì R bằng A. 0 . B. 50 . C. 75 . D. 100 . ------ Hết ---------