Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_11_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Toán 11 - Năm học 2022-2023
- Câu 13: Cho 2,a ,10 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 6. B. 4. C. 8. D. 5. Câu 14: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 2 . Số hạng u2 bằng 5 2 A. 10. B. 3. C. . D. . 2 5 Câu 15: Cho cấp số nhân un với số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? n 1 n A. un u1.. q B. un u1 q . C. un u1 ( n 1) q . D. un u1 n.. q Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2;3 và vectơ u 1;6 . Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u là A. A' 1;9 B. A' 3; 5 C. A' 3;3 D. A' 1;3 Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. SCD B. SBC C. SDA D. ABCD Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 2sin 1 bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 1. 2 Câu 22: Cho nn ,2 và Cn 28 . Giá trị của n bằng A. 8. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 23: Hệ số của x3 trong khai triển x 3 5 bằng A. 90. B. 270. C. 90. D. 270. Câu 24: Hệ số của xy24 trong khai triển 2xy 6 bằng A. 60. B. 120. C. 15 D. 30. Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2
- Câu 26: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chẵn bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 5 10 Câu 27: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng 5 1 8 5 A. . B. . C. . D. . 18 6 9 9 Câu 28: Cho dãy số un xác định bởi unn 72 với n 1. Số hạng thứ n 1 của dãy là A. unn 1 2 5. B. unn 1 2 8. C. unn 1 2 9. D. unn 1 2 6. Câu 29: Cho cấp số cộng un với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 25. B. 15. C. 12. D. 31. n 1 Câu 30: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 3.2 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 12. D. 6. 22 Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 1 1. Phép V(O ; 2) biến đường tròn ()C thành đường tròn ()C' có phương trình: 22 22 A. xy 1 1 4 . B. xy 2 2 4 . 22 22 C. xy 2 2 4 . D. xy 2 2 4 . Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho AM BM và AN 2. NC Giao tuyến của mặt phẳng ()DMN và mặt phẳng ()ACD là đường thằng nào dưới đây ? A. DN. B. MN. C. DM. D. AC. Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAD và (SBC ). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng AD. B. Đường thẳng AB. C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng SA. Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ, lần lượt là trung điểm của BC và BD, ()P là mặt phẳng đi qua IJ cắt cạnh AC, AD lần lượt tại MN, với MN . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hai đường thẳng IJ và MN song song. B. Hai đường thẳng IM và JM song song. C. Hai đường thẳng BC và MN song song. D. Hai đường thẳng NJ và BC song song. Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ABD. Tìm khẳng định đúng A. I J // (ACD) B. I J // (ABD) C. I J // (ABC) D. I J // (AEF) với E, F là trung điểm BC, BD