Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Hóa Học 10 - Năm học 2022-2023
- A. B. C. D. Câu 23. Số electron tối đa ở lớp M là A. 18 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 24. Số electron tối đa trên phân lớp s là bao nhiêu ? A. 10 B. 2 C. 6 D. 5 Câu 25. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cấu hình electron nào sau đây đúng với nguyên tử X? A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 26. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất? 35 40 32 27 A. 17 C l B. 18 Ar C. 16 S D. 13 Al Câu 27. Nguyên tử X có lớp ngoài cùng là lớp N chứa 1 electron. Điện tích hạt nhân nguyên tử của X là bao nhiêu? A. 19. B. +11. C. +19. D. 11. CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 28: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối. C. Số nơtron. D. Số electron hóa trị. Câu 29: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 30: Các nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn gồm A. các nguyên tố s và các nguyên tố p. B. các nguyên tố p và các nguyên tố d. C. các nguyên tố d và các nguyên tố f. D. các nguyên tố s và các nguyên tố f. Câu 31: Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 32: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B, tương ứng với số cột là A. 8 cột. B. 16 cột. C. 18 cột. D. 20 cột. Câu 33: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện là 26. Vậy X thuộc loại nguyên tố? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 35: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 36: Cho nguyên tố có kí hiệu là 12 X.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Nhóm IIA,chu kì 3. B. Nhóm IA,chu kì 3. C. Nhóm IIIA,chu kì 2. D. Nhóm IA,chu kì 2. Câu 37:Cation X2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. X thuộc chu kì A. 3. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 38: Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 3,nhóm IIA. C. Chu kì 4,nhóm IIA. D. Chu kì 4,nhóm IA. Câu 39: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Công thức oxide cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính chất của các hợp chất lần lượt là A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. B. XO3, H2XO4, tính acid. C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base. Câu 40. Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn, có 6 electron độc thân. Số hiệu nguyên tử của X bằng A. 34. B. 38. C. 24. D. 26 Câu 41: Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp nhau có ZX + ZY = 32. Tính chất hóa học đặc trưng của X và Y là A. phi kim. B. Á kim. C. Kim loại. D. khí hiếm Câu 42: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 3,các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 2,các nhóm IIIA và IVA. C. Chu kì 3,các nhóm IA và IIA. D. Chu kì 2,nhóm IIA Câu 43: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn.Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 66 (biết ZX < ZY). Kết luận nào sau đây đúng? A. X thuộc chu kì 3,Y có tính kim loại. B. Y thuộc chu kì 3,X thuộc nhóm VIA. C. X thuộc nhóm VA,Y có tính kim loại. D. Y thuộc nhóm VIA, X có tính phi kim Câu 44: Ion XY 2 có tổng số hạt mang điện âm là 30. Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X nhiều hơn trong nguyên tử nguyên tố Y là 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X thuộc nhóm IIIA và Y thuộc nhóm VA. B. X thuộc chu kì 3 và Y có tính phi kim. C. X có tính phi kim và Y thuộc chu kì 2. D. X và Y có tính kim loại.
- Câu 45: Cho các nguyên tố:K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12).Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 46:Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,7437 lít khí H2 (ở đkc, n=V/24,79). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 47: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính ion nào sau đây đúng? (Cho ZNa = 11, ZMg = 12,ZAl = 13) A. Na+ > Mg2+ > Al3+ B. Na+ > Al3+ > Mg2+ C. Al3+ > Mg2+ > Na+ D. Mg2+ > Na+ > Al3+ Câu 48: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. Tính kim loại giảm. B. Tính phi kim tăng. C. Độ âm điện giảm. D. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần Câu 49 Cho các nguyên tố M (Z = 11),X (Z = 17),Y (Z = 9)và R (Z = 19).Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. R < M < X < Y. Câu 50: Cho các nguyên tố X (Z = 9),Y (Z = 12), R (Z = 16), T (Z = 19). Nguyên tố có độ âm điện lớn thứ hai trong số các nguyên tố trên là A. X. B. Y. C. R. D. T. Câu 51: Cho các nguyên tố 8O, 9F, 14Si, 16S. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. O B. F C. Si D. S Câu 52: Cho các nguyên tố:11Na,12Mg,13Al,19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. Câu 53: Cho 15 P, 16 S, 17 Cl. Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là A. HClO4,H2SO4,H3PO4. B. H3PO4,H2SO4,HClO4 C. H3PO4,HClO4,H2SO4 D. HClO4,H3PO4,H2SO4 Câu 54: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Tính kim loại và tính phi kim B. Tính acid –base của hydroxide. C. Khối lượng nguyên tử. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 55: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 35. Oxide cao nhất của R là A. XO3 B. X2O C. XO2 D. X2O7 Câu : Sulfur (S) là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Trong các phát biểu sau: (1) Nguyên tử S có 3 lớp electron và có 10 electron p. (2) Nguyên tử S có 5 electron hóa trị và 6 electron s. (3) Công thức oxide cao nhất của S có dạng SO3 và là acidic oxide. (4) Nguyên tố S có tính phi kim mạnh hơn so với nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8. (5) Hydroxide cao nhất của S có dạng H2SO4 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 56: Công thức oxide cao nhất của R là RO. R thuộc nhóm A. IIA B. IA. C. IVA D. VIA Câu 57: Nguyên tố R nằm vị trí nhóm VIA trong bảng tuần hoàn hóa học.Oxide cao nhất của R có tỉ khối so với metan (CH4)là 5. Công thức oxide đó là A. SO2 B. SO3 C. SeO3 D. P2O3 Câu 58: Nguyên tố X có công thức oxide cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3: 8. Công thức XO2 là A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. SiO2. Câu 59: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA. Trong hợp chất oxide cao nhất thì R chiếm 38,8% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất, hydroxide tương ứng của R là A. F2O, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 60: Nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thoả mãn quy tắc octet? A. Nhường 6 electron. B. Nhận 2 electron. C. Nhường 8 electron. D. Nhận 6 electron. Câu 61: Nguyên tử X có 9 electron. Ion được tạo thành từ X theo quy tắc octet có số electron là A. 8 electron. B. 9 electron. C. 10 electron. D. 12 electron. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. B. Trong các phản ứng hoá học, tất cả các electron của phân tử tham gia vào quá trình tạo thành liên kết. C. Khi tạo liên kết thì nguyên tử có xu hướng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm. D. Các electron hoá trị của nguyên tử được biểu diễn bằng các dấu chấm xung quanh kí hiệu nguyên tố. Câu 64: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. (Z=12). B. (Z=9). C. (Z=11). D. (Z=10). Câu 65: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet? A. Mg + 2e Mg2+. B. Mg Mg2+ + 2e. C. Mg + 6e Mg6-. D. Mg - 2e Mg2+. Câu 66: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet?
- A. S + 2e S2-. B. S S2+ + 2e. C. S S6+ + 6e. D. S S2-- 2e. Câu 67: Liên kết hóa học là A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. C. sự kết hợp giữa các phân tử hình thành các chất hay tinh thể bền vững hơn. D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững. Câu 68: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 69: Trong công thức CS2, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Ion được tạo thành từ X, Y lần lượt mang điện tích: A. dương; dương. B. âm; dương. C. dương; âm. D. âm; âm. Câu 71: Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. Câu 72: Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. Câu 73: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa A. cation và anion. B. các ion mang điện tích dương. C. electron và hạt nhân nguyên tử. D. cation và electrong tự do. Câu 74: Hợp chất ion thường có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Dễ tan trong dung môi hữu cơ. C. Dẫn điện ở trạng thái rắn. D. Khó tan trong nước. Câu 75: Tổng số electron có trong ion NO3 là A. 29. B. 30. C. 31. D. 32. 3+ 2- + 3+ 3- - - Câu 76: Cho dãy các ion sau: Al , SO4 , NH4 , Fe , PO4 , OH , Cl . Số ion đa nguyên tử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 77: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận? A. H2O B. HNO3 C. H2CO3 D. NH3 Câu 78: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. Một electron chung C. Sự cho-nhận electron B. Một cặp electron góp chung D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 79: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. LiCl B. CF2Cl2 C. CHCl3 D. N2 Câu 80 Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là A. 4 và 0. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 5 và 1 Câu 81: Điều nào sau đây sai khi nói về tính chất của hợp chất có liên kết cộng hoá trị? A. Các hợp chất cộng hoá trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn hợp chất ion. B. Các hợp chất cộng hoá trị có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường. C. Các hợp chất có liên kết cộng hoá trị không dẫn điện ở mọi trạng thái. D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cực. Câu 82: Liên kết σ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. C. cặp electron chung. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 83: Liên kết π là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. C. cặp electron chung. A. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 84: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl Câu 85: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl Câu 86. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-p? A. H2. B. Cl2. C. HF. D. O2. Câu 87 Các liên kết trong phân tử oxygen gồm A. 2 liên kết π. C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π. B. 2 liên kết σ. D. 1 liên kết σ. Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết. B. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử luôn có một liên kết σ. C. Liên kết σ bền vững hơn liên kết π. D. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên. Câu 89. Phát biểu nào sau đây đúng với độ bền của một liên kết? A. Khi nhiều liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử, độ bền của liên kết sẽ giảm. B. Năng lượng liên kết càng lớn thì phân tử càng dễ bị phân hủy C. Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền, càng khó bị phân hủy. D. Độ bền của liên kết không phụ thuộc vào năng lượng liên kết. Câu 90. Trong nguyên tử C (Z=12) , những electron có khả năng tham gia hình thành liên kết cộng hoá trị thuộc phân lớp nào sau đây? A. 1s B. 2s. C. 2s,2p. D. 1s, 2s, 2p. Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 92:Cho các giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na (0,93); Li (0,98); Mg (1,31); Al (1,61); P (2,19); S (2,58); Br (2,96) và Cl (3,16). Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. Na3P. B. MgS. C. AlCl3. D. LiBr. Câu 93:Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); Na (0,9); Mg (1,2); Cl (3,16).Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất? A. NaCl. B. MgO. C. MgCl2. D. Cl2O. Câu 94:Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. cho - nhận. C. ion. D. cộng hóa trị. II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho nguyên tố R (Z=15). a. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn hóa học. R là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? b. Oxide và hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của R có tính chất gì ?.Viết công thức electron, công thức cấu tạo của chúng. c. Cho biết xu hướng cơ bản của nguyên tử X khi hình thành liên kết hóa học. Hãy vẽ sơ đồ minh họa quá trình đó. d.Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử PH3. Câu 2: Cho biết sufur thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn. a. Dựa vào vị trí viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản của sufur. b. Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử H2S, K2S c.Viết công thức electron, công thức cấu tạo của oxide và hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của sufur. Câu 3: Potassium và Magnesium là các nguyên tố thiết yếu đối với cơ thể vật sống. Trình bày sự hình liên kết ion trong phân tử sodium oxide và magnesium oxide. Câu 4. Cho các phân tử sau: Br2, H2S, NH3, K2S. a, Dựa vào giá trị độ âm điện (Bảng 6.2 SGK) dự đoán loại liên kết trong các phân tử trên. b.Biểu diễn sự hình thành liên kết ion đối với hợp chất ion; viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị. Câu 5: Viết công thức electron, công thức lewis, công thức cấu tạo của H2, O2, Cl2, N2, CO2, H2O, CH4, C2H4, + CS2, SO2, NH4 , HClO, H2CO3, HNO2, HNO3 Câu 6: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn và M là nguyên tố s có electron lớp ngoài cùng là ns1. X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là XO3. Một hợp chất của M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng, là một hóa chất công nghiệp quan trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kraft, thuốc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lý ô nhiễm kim loại nặng a) Xác định công thức hóa học của hợp chất giữa M và X b) Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất và công thức hydroxide tương ứng của M, của X và nêu tính acid – base của chúng. Câu 7 Hoà tan hoàn toàn 42,55 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kỳ kế tiếp nhau vào nước thu được 0,4 mol khí H2 và dung dịch X. a) Xác định hai kim loại đó. b) Trung hoà dung dịch X bằng 2 lít dung dịch HCl. Tính CM của dung dịch HCl đã dùng. Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai muối carbonate ( của hai kim loại A, B thuộc nhóm IIA, ở hai chu kì liên tiếp, MA<MB) Hòa tan hoàn toàn 46,8 gam X trong dung dịch HCl dư, thu 6,1975 lít khí CO2 (Đkc , n=V/24,79). Xác định A,B. Tính % khối lượng mỗi muối trong X.