Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_dia_li_11_nam_hoc_202.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Kiểm tra cuối kì 1 - Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022
- KINH TẾ HOA KÌ 1. Quy mô - Nền kinh tế Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới, chiếm 22,2% GDP toàn thế giới, lớn hơn GDP của châu Á, gấp 6,9 lần GDP của châu Phi (năm 2014). - Nền kinh tế thị trường điển hình. - Nền kinh tế mang tính chuyên môn hóa cao. 2. Các ngành kinh tế a. Dịch vụ - Phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng cao 79,4% GDP (năm 2004). - Ngoại thương: + Đứng đầu thế giới. + Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì chiếm 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004) - Giao thông vận tải: Hệ thống đường và phương tiện hiện đại nhất thế giới. - Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch: + Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu và lợi thế cho kinh tế Hoa Kì. + Thông tin liên lạc rất hiện đại. + Ngành du lịch phát triển mạnh. b. Công nghiệp - Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu, chiếm 19,7% năm 2004. - Gồm ba nhóm ngành: + Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị hàng xuất khẩu, thu hút nhiều lao động. + Công nghiệp điện đa dạng, sản xuất với nhiều nguồn khác nhau. + Công nghiệp khai khoáng đứng đầu thế giới về khai thác phốt phát, môlipđen. - Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp: + Giảm tỉ trọng các ngành truyền thống: luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa, + Tăng tỉ trọng các ngành hiện đại: hàng không – vũ trụ, điện tử. - Phân bố : + Trước đây tập trung chủ yếu ở Đông Bắc với các ngành truyền thống. + Hiện nay, mở rộng xuống phía nam và ven Thái Bình Dương với các ngành hiện đại. c. Nông nghiệp - Đứng hàng đầu thế giới, chiếm tỉ trọng nhỏ 0,9% năm 2004. - Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp: + Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông. + Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. - Hình thức: Chủ yếu là trang trại: tăng quy mô và giảm số lượng các trang trại. - Phân bố: + Đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ. + Chuyển dần từ các vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hóa theo mùa vụ. - Nền nông nghiệp hàng hóa: + Hình thành sớm và phát triển mạnh. + Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. + Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- BÀI 7. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) 1. Quá trình hình thành và phát triển a. Sự ra đời và phát triển - Sự phát triển: + Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu tăng cường liên kết. + Năm 1951: thành lập Cộng đồng Than và Thép châu Âu. + Năm 1957: Cộng đồng Kinh tế châu Âu. + Năm 1958: Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. + Năm 1967: thống nhất 3 tổ chức trên thành Cộng đồng châu Âu (EC) + Năm 1993, đổi tên thành Liên minh Châu Âu (EU) - Sự ra đời: + Mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian. Từ 6 nước thành viên ban đầu đến nay, EU có 27 thành viên. + Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao. 2. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới a. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới Hình thành nên thị trường chung: - Hàng hóa, con người, dịch vụ, tiền vốn tự do lưu thông giữa các nước thành viên. - Sử dụng một đồng tiền chung Ơ-rô. - EU trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. - Tuy nhiên, vẫn có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên. b. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới - Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động xuất, nhập khẩu. - Các nước dỡ bỏ thuế quan với nhau và có chung một mức thuế. - EU dẫn đầu thế giới về thương mại. - EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. - EU hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng “nhạy cảm” như than, sắt và trợ cấp cho hàng nông sản của EU. EU – HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN 1. Thị trường chung châu Âu a.Ơ rô – đồng tiền chung của EU - Ơ-rô được đưa vào giao dịch, thanh toán từ năm 1999. - Ý nghĩa: + Nâng cao sức cạnh tranh. + Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. + Thuận lợi trong chuyển giao vốn. + Đơn giản hóa công tác kế toán của các công ty đa quốc gia. b. Tự do lưu thông - Từ 1/1/1993 EU thiết lập một thị trường chung: + Tự do di chuyển. + Tự do lưu thông dịch vụ. + Tự do lưu thông hàng hóa. + Tự do lưu thông tiền vốn. - Ý nghĩa: + Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế. + Có chung một chính sách thương mại trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối. + Thúc đẩy hoạt động giao lưu, buôn bán giữa các quốc gia được diễn ra dễ dàng thuận lợi hơn. + Góp phần mở rộng thị trường của các quốc gia.
- 2. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ a. Đường hầm giao thông dưới biển Măngsơ - Hoàn thành năm 1994. - Là tuyến giao thông rất quan trọng, hàng hóa vận chuyển trực tiếp từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại mà không cần trung chuyển bằng phà. - Có thể cạnh tranh với vận tải hàng không. b. Sản xuất máy bay E-bớt - Do Đức, Pháp, Anh sáng lập, đặt trụ sở tại Tu-lu-dơ (Pháp). - Đang phát triển mạnh, cạnh tranh có hiệu quả với các hãng chế tạo máy bay hàng đầu Hoa Kì. - Các nước EU hợp tác chặt chẽ với nhau trong việc chế tạo các loại máy bay E-bớt. II. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat. D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 2. Về tự nhiên, bán đảo A-la-xca không có đặc điểm là A. bán đảo rộng lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. khí hậu cận nhiệt đới.D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 3. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là A. khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu cận cực. B. ôn đới lục địa (hoang mạc và bán hoang mạc). C. cận nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới. Câu 4. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu, diện tích rừng tương đối lớn là đặc điểm tự nhiên của A. vùng phía Đông Hoa Kì.B. vùng phía Tây Hoa Kì. C. vùng Trung tâm Hoa Kì.D. vùng bán đảo A-la-xca. Câu 5. Than đá và quặng sắt của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. Câu 6. Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn. B. lãnh thổ chia thành ba vùng khác biệt. C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng bắc - nam. D. nhiều dãy núi cao và đồ sộ. Câu 7. Nội dung nào không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Số dân đứng thứ ba thế giới. B. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. C. Dân nhập cư đa số là người châu Á. D. Cơ cấu dân số có xu hướng già đi. Câu 8. Dân cư Hoa Kì phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở
- A. trong các thành phố phía đông và ven Đại Tây Dương. B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e và đồng bằng Trung tâm. C. ven vịnh Mê-hi-cô và ven Thái Bình Dương. D. trong các thành phố ở Thái Bình Dương và phía bắc. Câu 9. Người dân Hoa Kì chủ yếu sống ở A. ven các thành phố lớn.B. trong các thành phố vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn.D. các đô thị cực lớn. Câu 10. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. phía tây và ven bờ Đại Tây Dương. C. phía bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. phía nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 11. Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm A. 1/2 tổng số hành khách trên thế giới.B. 1/3 tổng số hành khách trên thế giới. C. 1/5 tổng số hành khách trên thế giới.D. 1/4 tổng số hành khách trên thế giới. Câu 12. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác A. vàng, bạc, đồng, chì.B. môlipđen, đồng, chì. C. bạc, đồng, phốt phát.D. phốt phát, môlipđen. Câu 13. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì như: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,... tập trung chủ yếu ở vùng A. đồng bằng Trung tâm.B. Đông Nam. C. Đông Bắc.D. ven Thái Bình Dương. Câu 14. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. điện tử - tin học.B. nông nghiệp.C. dịch vụ.D. công nghiệp. Câu 15. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.B. Dệt, điện tử. C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.D. Gia công đồ nhựa, điện tử. Câu 16. Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 78037,1 17348,1 21896,9 26501,4 2475,0 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào đúng về GDP Hoa Kì so với thế giới và một số châu lục khác? A. Hoa Kì có GDP lớn nhất trên thế giới, vượt cả châu Á và châu Âu. B. GDP của Hoa Kì chiếm 22,2% so với GDP của cả thế giới. C. Hoa Kì có GDP lớn gấp 69 so với GDP của châu Phi. D. GDP của Hoa Kì lớn hơn GDP của châu Á và thấp hơn GDP của châu Âu. Câu 17. Miền Đông Bắc của Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nước này nhờ có A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.B. dầu mỏ, khí đốt phong phú. C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.D. giao thông vận tải biển. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nền công nghiệp Hoa Kì? A. Có tính chuyên môn hóa cao. B. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu. D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
- Câu 19. Vùng “Vành đai mặt trời” của Hoa Kì là A. ven Thái Bình Dương và phía nam.B. vùng Trung tâm. C. vùng phía Đông.D. dọc biên giới với Ca-na-đa. Câu 20. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2014 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị GDP của Hoa Kì so với toàn thế giới và các châu lục năm 2014? A. Hoa Kì có GDP lớn nhất trên thế giới, tuy nhiên vẫn thấp hơn GDP của châu Âu. B. GDP của Hoa Kì chiếm 22,2% so với GDP của cả thế giới. C. Hoa Kì có GDP lớn gấp 6,9 so với GDP của châu Phi. D. GDP của Hoa Kì lớn hơn GDP của châu Á và thấp hơn GDP của châu Âu. Câu 21. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 22. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là A. Năm 1951.B. Năm 1957.C. Năm 1958.D. Năm 1967 Câu 23. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951B. 1957C. 1958D. 1967 Câu 24. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm A. 1957B. 1958C. 1967D. 1993 Câu 25. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là A. 15B. 21C. 27D. 29 Câu 26. Mục đích của EU là xây dựng, phát triển một khu vực A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ. B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn. C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại. D. Các ý trên. Câu 27. Ba trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là A. Cộng đồng châu Âu. B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung. C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. D. Các ý trên. Câu 28. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
- A. Hoa Kỳ.B. EU.C. Nhật Bản.D. ASEAN. Câu 29. Năm 2005, số dân của EU là A. 459,7 triệu người.B. 495,7 triệu người. C. 549,7 triệu người.D. 475,9 triệu người. Câu 30. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là A. Bằng Nhật Bản. B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ. C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 31. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là A. Lớn hơn Hoa Kỳ. B. Lớn hơn Nhật Bản. C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 32. Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm A. 21% của thế giới.B. 23% của thế giới. C. 26% của thế giới.D. 28% của thế giới. Câu 33. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm A. 21%B. 25%C. 29%D. 31% Câu 34. Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm A. 39%B. 49%C. 59%D. 69% Câu 35. Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm A. 19%B. 21%C. 23%D. 25% Câu 36. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Hoa Kỳ.B. Nhật Bản.C. Canađa.D. EU. Câu 37. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm A. 1990B.1992C. 1993D. 1995 Câu 38. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu bao gồm các nội dung A. Tự do đi lại.B. Tự do cư trú. C. Tự do chọn nơi làm việc.D. Các ý trên. Câu 39. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm A. 1989B. 1995C. 1997D. 1999 Câu 40. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là A. 13 nước.B. 15 nước.C. 16 nước.D.17 nước.