Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Sinh Học Lớp 11 Năm học 2022-2023

pdf 6 trang anhmy 28/07/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Sinh Học Lớp 11 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Sinh Học Lớp 11 Năm học 2022-2023

  1. - Hoạt động của tim: tính tự động và tính chu kì của tim. - Hoạt động của hệ mạch: cấu trúc hệ mạch, huyết áp, biến động huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch. Bài 20: Cân bằng nội môi - Khái niệm và ý nghĩa cân bằng nội môi. - Sơ đồ khái quát cơ chế duy trì cân bằng nội môi. - Vai trò của thận và gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu. - Vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi. B. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu): 7 điểm (Phủ đều trong các bài; một số câu hỏi tham khảo) Bài 12: Hô hấp ở thực vật Câu 1: Cơ quan diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả. Câu 2: Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể là quá trình A. bài tiết. B. tiêu hóa. C. hô hấp. D. chuyển hóa. Câu 3: Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuỗi truyền electron. B. chương trình Crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA. Câu 4: Ở thực vật, quá trình phân giải kị khí xảy ra ở A. ti thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. nhân. Câu 5: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật A. C4. B. CAM. C. C3. D. C4 và thực vật CAM. Câu 6: Khi nói về vai trò của hô hấp đối với thực vật, có bao nhiêu ý đúng? (1) Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật (2) Tạo năng lượng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống. (3) Giải phóng O2 là dưỡng khí cho sinh vật hiếu khí. (4) Tạo sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 15 + 16: Tiêu hóa ở động vật Câu 1: Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng A. từ thức ăn cho cơ thể. B. và năng lượng cho cơ thể. C. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. D. cho cơ thể. Câu 2: Ở gà, thức ăn từ miệng sẽ đưa đến A. dạ dày. B. diều. C. thực quản. D. ruột. Câu 3: Ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. ống tiêu hóa. D. không bào tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa.
  2. Câu 4: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. Câu 5: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng. B. dịch tiêu hóa được hòa loãng. C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng. D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. Câu 6: Hình bên là quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa của thủy tức. 1. Miệng. 2. Thức ăn. 3. Tế bào trên thành túi tiết ra enzim tiêu hóa. 4. Thức ăn đang tiêu hóa dở dang sẽ tiếp tục được tiêu hóa nội bào (trong tế bào thành túi). 5. Lòng túi tiêu hóa. Phương án trả lời đúng theo thứ tự là: A. 2 -> 3 -> 1 -> 4 -> 5. B. 2 -> 1 -> 5 ->3 -> 4. C. 2 -> 3 -> 4 -> 5 -> 1. D. 2 -> 4 -> 3 -> 5 -> 2. Bài 17: Hô hấp ở động vật Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da? A. Giun đất. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Côn trùng. Câu 2: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Tôm. B. Giun tròn. C. Chim bồ câu. D. Sư tử. Câu 3: Hình thức hô hấp nào dưới đây có ở cả động vật đơn bào và động vật đa bào? A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. C. Hô hấp bằng mang. D. Hô hấp bằng phổi. Câu 4: Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại? A. Muỗi. B. Dế. C. Châu chấu. D. Giun đất.
  3. Câu 5: Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí (1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt (3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp (5) dày và luôn ẩm ướt Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ? A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 6: Có bao nhiêu loài động vật sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể? (1) Thủy tức. (2) Trai sông. (3) Tôm. (4) Giun tròn. (5) Giun dẹp. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 Bài 18 + 19: Tuần hoàn máu Câu 1: Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở A. tiểu động mạch. B. mao mạch. C. động mạch chủ. D. tĩnh mạch. Câu 2: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? A. Vì mao mạch thường ở xa tim. B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn. C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. D. Vì áp lực co bóp của tim giảm. Câu 3: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim sâu B. Cá chép C. Ếch đồng D. Cá sấu Câu 4: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Nút xoang nhĩ. B. Van nhĩ thất. C. Nút nhĩ thất. D. Bó His. Câu 5: Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây ? A. Vận chuyển chất bài tiết. B. Vận chuyển chất dinh dưỡng. C. Vận chuyển khí. D. Vận chuyển khí và chất dinh dưỡng. Câu 6: Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu. B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương. C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi. D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Câu 7: Hệ tuần hoàn hở thường chỉ phù hợp với động vật có kích thước nhỏ và hoạt động ít vì A. kích thước tim nhỏ hoạt động yếu. B. tốc độ dòng máu chậm, áp lực máu thấp. C. nhu cầu năng lượng của chúng thấp. D. hệ tuần hoàn hở không có mao mạch. Câu 8: Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của
  4. A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu. B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch. C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp. D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu. Câu 9: Khi nói về cấu tạo của hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? (1) Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu. (2) Ở hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. (3) Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm. (4) Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. Câu 10: Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Huyết áp ở tiểu động mạch chứa máu giàu O2 cao hơn huyết áp ở tiểu tĩnh mạch chứa máu nghèo O2. (2) Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch. (3) Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải. (4) Vận tốc máu ở động mạch chủ nhỏ hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Bài 20: Cân bằng nội môi Câu 1: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu 2: Trong cơ chế điều hòa lượng đường trong máu, bộ phận nào sau đây đóng vai trò điều khiển? A. Thận. B. Hệ thần kinh. C. Gan. D. Tuyến tụy. Câu 3: Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây? A. Tuyến ruột và tuyến tụy. B. Gan và thận. C. Phổi và thận. D. Các hệ đệm. Câu 4: Hệ đệm bicácbônát (NaHCCb / Na2CO3) có vai trò nào sau đây? A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể. C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. D. Duy trì cân bằng độ pH của máu. Câu 5: Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết ? A. Insulin . B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin. Câu 6: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là: A. Hệ đệm photphat. B. Hệ đệm bicacbonat. C. Hệ đệm protêinat. D. Hệ đệm sulphat. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 Câu): 3 điểm Tập trung ở 2 bài: - Bài 12: Hô hấp ở thực vật (Hô hấp sáng). - Bài 19: Tuần hoàn máu (Hoạt động của hệ mạch).