Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2022_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
- + Tơ tổng hợp: được chế tạo từ polime tổng hợp (tơ poliamit, tơ polieste ) vật liệu Các loại polime Công thức điều chế từ thuộc Chú ý polime phản ứng Polietilen(PE) (-CH2-CH2-) Etilen(C2H4) Polipropen(PP) [-CH2-CH(CH3)- ] Propen(C3H6) Polistiren(PS) [-CH2-CH(C6Hh5)- ] Stiren(C8H8) chất dẻo Poli(vinylclorua) [-CH2-CH(Cl)- ] Vinylclorua (là vật (PVC) (C2H3Cl) liệu Poli(tetraflorua etilen) (-CF2-CF2-) Tetraflorua polime có (chất dẻo Teflon) etilen(C2F4) Trùng tính dẻo) Poli(vinyl axetat) [-CH2-CH(OCOCH3)- ] Vinyl axetat hợp PVA là chất dẻo k (PVA) (CH3COOC2H- bền dễ thuỷ phân 3) trong môi trường kiềm Poli(metyl metacrylat) Mety (thuỷ tinh hữu cơ- [-CH2-C(CH3- metacrylat prexiglat) )(COOCH3)- ] (CH2=C(CH3)- COOCH3) [-C6H3(OH)-CH2-] Phenol và Trùng HCHO ngưng Cao su thường có cấu tạo mạch [-CH2-C(CH3)=CH-CH2- Láy từ nhựa (là vật thẳng k phân nhánh ] cây cao su liệu dạng đồng phân cis và polime có xoắn lại với nhau tính đàn Cao su Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-) Buta đien Trùng hồi) tổng Cao su giống cao su thiên nhiên isopren hợp hợp isopren Cao su buna- [-CH2-CH=CH-CH2- Buta đien - đồng S CH(C6H5)-CH2-) stiren trùng Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-CH- Buta đien – hợp -N 2-CH(Cn)- ] vinyl xianua Tơ Tơ tự nhiên -sợi bông, Có sẵn trong tự (là 1 đay(xenlulozo) nhiên polime có -tơ tằm, len(protein, cấu tạo poliamit mạch thẳng có Tơ Tơ visco bột gỗ độ bền nhân tạo (tơ tơ axetat Xenlulozo Xenlulozo + dùng để sản xuất nhất định Tơ có nguồn gốc diaxetat anhidrit phim ảnh, vải và có khả hoá từ polime -xenlulozo axetat(CH3- chống cháy năng học thiên nhiên triaxetat CO)2O nhuộm nhưng được màu) điều chế bằng phương pháp hh) tơ tổng Nilon- [-CO-(CH2)4-CO- hecxa metilen hợp(được 6,6 NH-(CH2)6-NH-] điamin và axit oản xuất đipic Trùng bằng phản Nilon-6 [-NH-(CH2)5-CO- Axit 휀- amino ngưng ứng trùng ] Caproic hợp hay Nilon-7 [-NH-(CH2)6-CO- Axit 휔-amino trùng ngưng) ] enanoic tơ [-CO-C6H4-CO- Axit tetra thuộc loại lapsan O-(CH2)2-CO-] phtaleic và polieste dễ bị eilenglicol phân huỷ trong môi trườ axit và
- kiềm tơ [-NH-(CH2)5-CO- Caprolactam(là Trùng giống nilon-6 chi capron ] axit amino hợp khác phương dạng mạch pháp điều chế vòng) tơ [-CH2-CH(CN)- ] Vinyl xianua olon(tơ nitron) TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI I. VỊ TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA - Các nhóm B(IB→VIIIB); Họ lantan và actini (2 hàng cuối BTH) : (n-1)dx nsy : 3d64s2 II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính chất vật lí chung: 4 tính chất = dẻo + dẫn điện + dẫn nhiệt + ánh kim 2. Nguyên nhân:do e tự do gây ra Chú ý: - to càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e) - Vàng (dẻo nhất) - Bạc (dẫn điện tốt nhất, sau đó là Cu, Au, Al, Fe) o o - Thủy ngân (thể lỏng, t thấp nhất), W (t nc cao nhất), - Cr (cứng nhất); Os: nặng nhất; Li : Nhẹ nhất( d < 5 g/cm3: kim loại nhẹ) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu. 1. Tác dụng với phi kim (Cl2,O2,S) 2. Tác dụng với axit a. dd HCl, H2SO4 loãng (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2 b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O KL + HNO3 loãng → muối nitrat + NO ( N2O/ N2 / NH4NO3)+ H2O KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O KL + H2SO4 đặc nóng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng ( thụ động) với HNO3đặc nguội và H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng với nước: n Kim loại IA + IIA(trừ Be) tác dụng điều kiện thường: M+ H2O→M(OH)n + H2 2 Mg tác dụng chậm ở nhiệt độ thường tạo Mg(OH)2 và H2. Ở nhiệt độ cao tạo MgO và H2: t0 Mg + H2O hơi ⎯⎯→ MgO + H2 Chú ý: KL sau H2 Be : k tác dụng với H2O 4. Tác dụng với dd muối - Kim loại (không tác dụng với nước ở đk thường) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối: M + Rn+→ Mm+ + R Ví dụ: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu 5. Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh ( NaOH, KOH. Ba(OH)2, Ca(OH)2 ): Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ → H2 Al+ NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 III. DÃY ĐIỆN HÓA Gọi cặp Mn+/M : là cặp oxi hóa khử - Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải: Tính khử kim loại giảm dần,Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần K+Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+ Au3+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng 2+ K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Au Tính khử kim loại giảm - Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu
- 2+ 2+ Fe Cu Oxi hóa yếu Oxi hóa mạnh PT:Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu Fe Cu Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α Khử mạnh Khử yếu SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI I. KHÁI NIỆM :Là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng các chất trong môi trường xung quanh II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 dạng ăn mòn kim loại: Hóa học và điện hóa 1. Ăn mòn hóa học:quá trình oxi hóa khử, e của Kloại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường KL nguyên chất tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa: Ví dụ : Máy móc có thiết bị = Fe tác dụng trực tiếp với hơi nước 2. Ăn mòn điện hóa a. Khái niệm: quá trình oxi hóa khử, do tác dụng chất điện li→tạo dòng e di chuyển từ cực âm đến cực dương. b. Điều kiện ăn mòn: (hội tụ đủ 3 điều kiện) - Có 2 điện cực khác chất ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..) : Kim loại k nguyên chất : Gang thép ( hợp kim Fe và C); hợp kim - 2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp) - Đặt trong môi trường chất điện li (dung dịch muối, axit ; không khí ẩm cũng là môi trường điện li) c. Cơ chế ăn mòn: Cực âm (anot)là kim loại mạnh : xảy ra quá trìnhoxi hóa (kim loại bị ăn mòn) M → Mn+ + n e Cực dương(catot) là kim loại yếu (hoặc PK): xảy ra quá trình khử + 2H + 2e→ H2 - O2 + 2H2O + 4e→ 4OH Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước III. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 cách chống ăn mòn: 1.Bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng .= vật liệu bền với môi trường 2.Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại hoạt động hơn để bảo vệ (kim loại hoạt động hơn sẽ bị ăn mòn trước) Vd : Vỏ tàu biển bằng thép được gắn vào các khối kẽm( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa ) ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại) II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính) 1.Nhiệt luyện: : Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu) ở nhiệt độ cao Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Từ Zn →Cu) t0 Vd: 4CO + Fe3O4 ⎯⎯ → 3Fe + 4CO2 H2 + CuO Cu + H2O Al + Cr2O3 Al2O3 + Cr : gọi là phản ứng nhiệt nhôm 2. Thủy luyện: Dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu 3. Điện phân:Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều a. Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al) b. Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 001 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Để tạo thành thủy tinh hữu cơ, người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3. Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH. B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn. C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi. Câu 3. Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa. Câu 4. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 5. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2. Câu 6. Axit stearic là một axit béo có trong mỡ động vật và được ứng dụng làm chất bôi trơn, làm bóng bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt, giấy gói thức ăn, xà phòng... Công thức của axit stearic là A. C17H33COOH. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH. Câu 7. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối oxit của nó? A. Au. B. Al. C. Na. D. Ag. Câu 8. Công thức của este có tên gọi metyl acrylat là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C.CH2=CHCH2COOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 9. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 8. C. 10. D. 5. Câu 10. Trong dung dịch, ion nào sau đây không oxi hóa được kim loại Fe? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 11. Đun nóng este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm CH3COONa và C6H5ONa. X là: A. C6H5COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H5. D. C6H5CH2COOCH3. Câu 12. Cho dung dịch chứa m glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
- A. 20. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. Câu 13. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala trong O2 thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2. Giá trị của m là A. 8,2. B. 7,3. C. 14,6. D. 16,4. Câu 15. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 16. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 17. Alanin có công thức là A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2. Câu 18. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa.. Polime X là A. Glucozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc. o C. Khử hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni t ) thu được sorbitol. D. Trong môi trường axit, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3. Câu 21. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. K. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 22. Polime nào sau đây có công thức (CH22 – CH ) n ? A. Cao su buna. B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 23. Este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân bằng dung dịch KOH thu được ancol metylic và muối có công thức A. HCOOK B. CH3COOK C. C2H5COOK D. C3H5COOK Câu 24. Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì tại anot xảy ra 2+ A. Sự khử các phân tử H2O. B. Sự oxi hóa các ion Cu . 2+ C. Sự oxi hóa các phân tử H2O. D. Sự khử các ion Cu . Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Glucozơ. Câu 26. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 45,7. B. 58,2. C. 67,3. D. 26,7. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (b) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (c) Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
- (d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm. (e) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MTTT1 M 2 M 3 và T3 nhiều hơn T1 hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%. Câu 29. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87 gam. B. 12,48 gam. C. 32,46 gam. D. 8,61 gam.
- ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4A 5B 6D 7B 8B 9A 10A 11C 12A 13B 14B 15D 16B 17A 18D 19C 20C 21D 22B 23C 24C 25B 26B 27B 28B 29B 30B Câu 28. Chọn B. Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta có: nNaOH : n E = 2,375 X là este hai chức. nXYX+ n = 0,12 n = 0,075 n 5 Lúc đó: X = 2nXYY+ 3n = 0,285 n = 0,045 n3Y Cn H 2n− 2 O 4 :5x (14n+ 62).5x + (14m + 86).3x = 17,02 x = 0,01 Xét phản ứng đốt cháy E → Cm H 2m− 10 O 6 :3x 5x.n+ 3x.m = 0,81 5n + 3m = 81 Với m = 12 n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5 Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) Vậy %mT3 = 30,45%. Câu 29. Chọn B. Vì mZ > mX và dung dịch chỉ chứa 1 muối nên Zn phản ứng hết và Fe chỉ phản ứng một phần Khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam là của Fe trong Z Đặt a, b là số mol Zn và Fe đã phản ứng Ta có: mX = 65a + (56b + 0,28) = 2,7 và mZ = 64(a + b) + 0,28 = 2,84 a = b = 0,02. Vậy %mFe = (56b + 0,28)/mX = 51,85%. Câu 30. Chọn B. Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y nNaOH = 3x + 2x + 3.x = 0,12 → x = 0,015 nH X = 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2 HY = 100 Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3 − yC3H5 → HY = 31y + 33.(3 − y) + 5 = 100 y = 2 Vậy mY = 12,48 gam.
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 03 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 001 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. H2SO4. B. KOH. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 2. Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. MgSO4. B. AlCl3. C. KCl. D. H2SO4 loãng nguội. Câu 3. Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là A. 48. B. 51. C. 57. D. 54. Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 5. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện hợp chất màu A. Xanh B. Không chuyển màu. C.Tím. D. Vàng Câu 6. Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 loãng. D. CuSO4. Câu 7. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ monome nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Anilin. Câu 9. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở? A. CH5N B. CH3N C. C2H5N D. C2H6N2 Câu 10. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là A. 4,6 gam. B. 4,05 gam. C. 1,9 gam. D. 5,4 gam. Câu 11. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom? A. Anilin. B. Vinyl axetat. C. Triolein. D. Tripanmitin. Câu 12. Etyl propionat là este có mùi dứa. Công thức của etyl propionat là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 13. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4? A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn. Câu 14. Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. lon kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. K+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ag+. Câu 15. X là một amin mạch hở. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước. Chất X có thể là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. metylamin. D. glyxin. Câu 16. Đun nóng vinyl axetat trong dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản phẩm thu được là A. CH3COOH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3CHO.
- C. HCOOH, CH2=CH-CH2OH. D. CH3COOH, CH2=CHOH. Câu 17. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ag. B. Fe. C. Ca. D. K. Câu 18. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. Glicogen. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 19. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là A. Al. B. Cu. C. Au. D. Fe. Câu 20. Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Fe, Al và Mg. B. Fe, Al2O3 và MgO. C. Fe, Al và MgO. D. Fe3O4, Al và MgO. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh. B. Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. C. Glyxin là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. D. Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ thì thu được sobitol. Câu 23. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,5. B. 48,6. C. 40,2. D. 40,6. Câu 24. Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); poli(etylen terephtalat); tơ nilon-6,6; tơ nitron. Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước. (b) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. (c) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin. (d) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 40,4. B. 47,5. C. 53,9. D. 68,8. Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm 0,12 (mol) Fe và 0,03 (mol) Al vào 100 (ml) dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,76 (g) chất rắn. Nồng độ của CuSO4 là A. 0,75M. B. 0,65M. C. 0,5M. D. 0,64M. Câu 28. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,14 mol E thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 109,12. B. 115,48. C. 110,8. D. 100,32. Câu 29. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
- (a) X + 2NaOH → Y+Z+T (b) X + 2H2 → E (c) E + 2NaOH → 2Y+T (d) Y + HCl → NaCl + F Cho các phát biểu sau: (a) Chất X là este hai chức. (b) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Chất Z làm mất màu nước brom. (d) Chất F là axit propionic. (e) Chất X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các thí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.
- ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4C 5C 6B 7A 8D 9A 10B 11D 12D 13B 14D 15C 16A 17D 18B 19C 20B 21D 22B 23C 24D 25B 26D 27B 28B 29C 30D