Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2021-2022

pdf 13 trang anhmy 28/07/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2021-2022

  1. vật liệu Các loại polime Công thức điều chế từ thuộc Chú ý polime phản ứng Polietilen(PE) (-CH2-CH2-) Etilen(C2H4) Polipropen(PP) [-CH2-CH(CH3)- ] Propen(C3H6) Polistiren(PS) [-CH2-CH(C6Hh5)- ] Stiren(C8H8) chất dẻo Poli(vinylclorua) [-CH2-CH(Cl)- ] Vinylclorua (là vật (PVC) (C2H3Cl) liệu Poli(tetraflorua etilen) Tetraflorua polime có (chất dẻo Teflon) (-CF2-CF2-) etilen(C2F4) Trùng tính dẻo) Poli(vinyl axetat) [-CH2-CH(OCOCH3)- ] Vinyl axetat hợp PVA là chất dẻo k (PVA) (CH3COOC2H- bền dễ thuỷ phân 3) trong môi trường kiềm Poli(metyl metacrylat) Mety (thuỷ tinh hữu cơ- [-CH2-C(CH3- metacrylat prexiglat) )(COOCH3)- ] (CH2=C(CH3)- COOCH3) [-C6H3(OH)-CH2-] Phenol và Trùng HCHO ngưng Cao su thường có cấu tạo mạch [-CH2-C(CH3)=CH-CH2- Láy từ nhựa (là vật thẳng k phân nhánh ] cây cao su liệu dạng đồng phân cis và polime có xoắn lại với nhau tính đàn Cao su Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-) Buta đien Trùng hồi) tổng Cao su giống cao su thiên nhiên isopren hợp hợp isopren Cao su buna- [-CH2-CH=CH-CH2- Buta đien - đồng S CH(C6H5)-CH2-) stiren trùng Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-CH- Buta đien – hợp -N 2-CH(Cn)- ] vinyl xianua Tơ Tơ tự nhiên -sợi bông, Có sẵn trong tự (là 1 đay(xenlulozo) nhiên polime có -tơ tằm, len(protein, cấu tạo poliamit mạch thẳng có Tơ Tơ visco bột gỗ độ bền nhân tạo (tơ tơ axetat Xenlulozo Xenlulozo + dùng để sản xuất nhất định Tơ có nguồn gốc diaxetat anhidrit phim ảnh, vải và có khả hoá từ polime -xenlulozo axetat(CH3- chống cháy năng học thiên nhiên triaxetat CO)2O nhuộm nhưng được màu) điều chế bằng phương pháp hh) tơ tổng Nilon- [-CO-(CH2)4-CO- hecxa metilen hợp(được 6,6 NH-(CH2)6-NH-] điamin và axit oản xuất đipic Trùng bằng phản Nilon-6 [-NH-(CH2)5-CO- Axit - amino ngưng ứng trùng ] Caproic hợp hay Nilon-7 [-NH-(CH2)6-CO- Axit -amino trùng ngưng) ] enanoic tơ [-CO-C6H4-CO- Axit tetra thuộc loại lapsan O-(CH2)2-CO-] phtaleic và polieste dễ bị eilenglicol phân huỷ trong môi trườ axit và kiềm tơ [-NH-(CH2)5-CO- Caprolactam(là Trùng giống nilon-6 chi capron ] axit amino hợp khác phương 3
  2. dạng mạch pháp điều chế vòng) tơ [-CH2-CH(CN)- ] Vinyl xianua olon(tơ nitron) TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI I. VỊ TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA - Các nhóm B(IB→VIIIB); Họ lantan và actini (2 hàng cuối BTH) : (n-1)dx nsy : 3d64s2 II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính chất vật lí chung: 4 tính chất = dẻo + dẫn điện + dẫn nhiệt + ánh kim 2. Nguyên nhân:do e tự do gây ra Chú ý: - to càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e) - Vàng (dẻo nhất) - Bạc (dẫn điện tốt nhất, sau đó là Cu, Au, Al, Fe) o o - Thủy ngân (thể lỏng, t thấp nhất), W (t nc cao nhất), - Cr (cứng nhất); Os: nặng nhất; Li : Nhẹ nhất( d < 5 g/cm3: kim loại nhẹ) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu. 1. Tác dụng với phi kim (Cl2,O2,S) 2. Tác dụng với axit a. dd HCl, H2SO4 loãng (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2 b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O KL + HNO3 loãng → muối nitrat + NO ( N2O/ N2 / NH4NO3)+ H2O KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O KL + H2SO4 đặc nóng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng ( thụ động) với HNO3đặc nguộià v H2SO4 đặc nguội 3. Tác dụng với nước: n Kim loại IA + IIA(trừ Be) tác dụng điều kiện thường: M+ H2O→M(OH)n + H2 2 Mg tác dụng chậm ở nhiệt độ thường tạo Mg(OH)2 và H2. Ở nhiệt độ cao tạo MgO và H2: t0 Mg + H2O hơi ⎯⎯→ MgO + H2 Chú ý: KL sau H2 Be : k tác dụng với H2O 4. Tác dụng với dd muối - Kim loại (không tác dụng với nước ở đk thường) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối: M + Rn+→ Mm+ + R Ví dụ: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu 5. Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh ( NaOH, KOH. Ba(OH)2, Ca(OH)2 ): Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ → H2 Al+ NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2 III. DÃY ĐIỆN HÓA Gọi cặp Mn+/M : là cặp oxi hóa khử - Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải: Tính khử kim loại giảm dần,Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần K+Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+Fe3+ Ag+ Au3+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng 2+ K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Au Tính khử kim loại giảm - Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu 4
  3. 2+ 2+ Fe Cu Oxi hóa yếu Oxi hóa mạnh PT:Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu Fe Cu Khử mạnh Khử yếu Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI I. KHÁI NIỆM :Là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng các chất trong môi trường xung quanh II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 dạng ăn mòn kim loại: Hóa học và điện hóa 1. Ăn mòn hóa học:quá trình oxi hóa khử, e của Kloại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường KL nguyên chất tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa: Ví dụ : Máy móc có thiết bị = Fe tác dụng trực tiếp với hơi nước 2. Ăn mòn điện hóa a. Khái niệm: quá trình oxi hóa khử, do tác dụng chất điện li→tạo dòng e di chuyển từ cực âm đến cực dương. b. Điều kiện ăn mòn: (hội tụ đủ 3 điều kiện) - Có 2 điện cực khác chất ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..) : Kim loại k nguyên chất : Gang thép ( hợp kim Fe và C); hợp kim - 2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp) - Đặt trong môi trường chất điện li (dung dịch muối, axit ; không khí ẩm cũng là môi trường điện li) c. Cơ chế ăn mòn: Cực âm (anot)là kim loại mạnh : xảy ra quá trìnhoxi hóa (kim loại bị ăn mòn) M → Mn+ + n e Cực dương(catot) là kim loại yếu (hoặc PK): xảy ra quá trình khử + 2H + 2e→ H2 - O2 + 2H2O + 4e→ 4OH Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước III. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 cách chống ăn mòn: 1.Bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng .= vật liệu bền với môi trường 2.Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại hoạt động hơn để bảo vệ (kim loại hoạt động hơn sẽ bị ăn mòn trước) Vd : Vỏ tàu biển bằng thép được gắn vào các khối kẽm( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa ) ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại) II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính) 1.Nhiệt luyện: : Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu) ở nhiệt độ cao Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Từ Zn →Cu) t0 Vd: 4CO + Fe3O4 ⎯⎯ → 3Fe + 4CO2 H2 + CuO Cu + H2O Al + Cr2O3 Al2O3 + Cr : gọi là phản ứng nhiệt nhôm 2. Thủy luyện: Dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu 3. Điện phân:Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều a.Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al) b. Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu 5
  4. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC2021 - 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 000 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Chất nào sau đây là amino axit? A. Valin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Metyl axetat. Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Fe. B. Ag. C. Li. D. Os. Câu 3. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện hợp chất màu A. Xanh B. Không chuyển màu. C.Tím. D. Vàng Câu 4. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai? A. CH3 – CH(CH3) – NH2 B. H2N – [CH2]6 – NH2 C. C6H5NH2 D. CH3 – NH – CH3 Câu 5. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag. Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 7. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+ B. Ca2+ C. Fe2+. D. Ni2+ Câu 8. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. tơ lapsan. B. tơ nilon – 6,6. C. tơ nilon – 6. D. tơ olon. Câu 9. Amin CH3CH3CH2NH2 có tên gọi gốc - chức là A. Propylamin B.Propan-1-amin C.Isopropylamin D. Propan-2-amin Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A.Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 11. Công thức cấu tạo của anilin là A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2. Câu 12. Khi cho một thanh kẽm vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng thanh kẽm từ từ tăng lên. Dung dịch X là A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3. Câu 13. Polime nào được dùng để sản xuất cao su? A. Polibutađien. B. PVC. C. Poli(hexametylen ađipamit). D. Poli(phenol-fomanđehit). Câu 14. Peptit: H2NCH2CONHCH(C)CONHCH2COOH có tên là A. Glyxinalaninglyxin. B. Glyxylalanylglyxin. C. Alaninglyxinalanin. D. Alanylglyxylalanin Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? 6
  5. A. Metylamin ở điều kiện thường là chất khí. B. Lực bazơ của anilin lớn hơn metyl amin. C. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi D. Đimetylamin là amin bậc 1. Câu 16. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Zn. Câu 17. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 18. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là: A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl2. C. Cu + dung dịch FeCl3 D. Fe + dung dịch FeCl3. Câu 19. Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2→ FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Gly-Ala trong dung dịch HCl dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,1. B. 23,7. C. 21,9. D. 22,3. Câu 22. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 23. Thí nghiệm nào sau đâykhông xảyraphản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dungdịch HNO3. B. Cho kim loại Fevào dungdịchFe2(SO4)3. C. Cho kim loại Agvàodungdịch HCl. D. Cho kim loại Zn vàodungdịch CuSO4. Câu 24. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học ? (1) Để một vật bằng gang bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm. (2) Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 (3) Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, tiếp xúc với Cl2. (4) Tôn lợp nhà bị xây sát tiếp xúc với không khí ẩm. A. (1), (2), (4). B. (3). C. (1), (2). D. (3), (4) Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn. Cho 19,1 gam hỗn hợp X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 25,5 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 40,4. B. 47,5. C. 53,9. D. 68,8. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D.Gly và Val. Câu 27. Cho hỗn hợp H gồm 0,01 mol axit glutamic và 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch Y. Toàn bộ dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,19 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của amino axit X là A. glyxin. B. valin. C. lysin. D. alanin 7
  6. Câu 28. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Câu 29. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của X trong 0,26 mol E là A. 10,36 gam. B. 12,60 gam. C. 14,28 gam. D. 12,24 gam. Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35. ------------------ HẾT ------------------ 8
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D C D B B A D A D D B A B A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C B B D B A C A D D D B C C 9
  8. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC2021 - 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ ÔN TẬP SỐ2 Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 000 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 2. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở? A. CH5N B. CH3N C. C2H5N D. C2H6N2 Câu 3. PE được tạo thành từ monome nào dưới đây? A. Axetilen. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Etilen glycol Câu 4. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 5. Chất nào sau đây có phản ứng biure? A. Metylamin. B. Glyxylalanin C. Axit glutamic. D. Anbumin Câu 6. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 7. Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là: A. Na. B. K. C. Hg. D. Ag. Câu 8. Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 9. Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là A. Etylmetylamin B. Propan-2-amin C. N-metyletanamin D. Metyletylamin Câu 10. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+? A. Zn B. Pb2+. C. Ag+. D. Na. Câu 11. Anilin và glyxin đều tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Br2. D. NH3. Câu 12. Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al, Ag B. Cu, Al. C. Na, Mg. D. Cu, Ag. Câu 13. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polibutađien. B. Poli(etlen terephtalat). C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 14. Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit? A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tim. B. Metylamin là chất khi tan nhiều trong nước. C. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. 10
  9. Câu 16. Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml Câu 17. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 18,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 23,28 gam muối. X là A. Alanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 18. Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 19. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: Poli(etylenterephtalat), polibutađien, poliacrilonitrin, poliisopren? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,12 (mol) Fe và 0,03 (mol) Al vào 100 (ml) dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,76 (g) chất rắn. Nồng độ của CuSO4 là: A. 0,75M B. 0,65M C. 0,5M D. 0,64M Câu 21. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2ở nhiệt độ + cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 23. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Khử Fe2O3 bằng khí H2 dư ở nhiệt độ cao. (b) Cho lá Zn vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Điện phân dung dịch CuSO4, anot than chì. (d) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm sinh ra kim loại là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25. Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO40,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%. Câu 26. Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 27. Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2 với tỉ lệ số mol hai chất là 3: 2 (MX< MY). Cho 17,24 gam hỗn hợp M tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl 2,2M thu được dung dịch Z. Để tác dụng hết với các chất trong Z cần 140ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm khối lượng Y trong hỗn hợp M có giá trị gần với A. 48% B. 51% C. 37% D. 64% Câu 28. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 18,2 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 11
  10. gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và lượng khí hòa tan trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là A. 51,08. B. 54,04. C. 48,24. D. 57,26. Câu 29. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là A. 10%. B. 13%. C. 16%. D. 14%. Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 29,64 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, ZnO và một oxit sắt bằng lượng vừa đủ V(l) dung dịch HCl 2aM và H2SO4 aM thu được 0,896 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại, cho tiếp AgNO3 dư vào, sau phản ứng thu được 212,1 gam kết tủa. Mặt khác cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 8,96 lít NO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 58. B. 62. C. 60. D. 56. ------------------ HẾT ------------------ 12
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A C D D C C A A C B D D D A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C D C B D B C D B D A A D C 13