Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024
- KIM LOẠI KIỀM THỔ 3
- MỘT SỐ HỢP CHÁT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ 4
- NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM 5
- CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM 6
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA, Lớp. 12 NC ĐỀ MINH HỌA Thời gian. 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có trang) Mã đề thi Họ và tên. SBD. . 001 Cho H = 1, Li = 7, C = 12, N = 14, O = 16 , Na = 23, Mg= 24, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Ag = 108 Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1. (TH) Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al và 0,1 mol Al2O3 bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thấy có a mol NaOH đã tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,35 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,3 Câu 2. (NB) Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. NaCl, K2SO4. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. Câu 3. (TH) Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. Cu. D. CrO3. 2+ 2+ - - 2- Câu 4. (TH) Một mẫu nước cứng chứa các ion. Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. H2SO4. B. HCl. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 5. (NB) Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu lục thẫm. C. Màu đó thầm. D. Màu vàng. Câu 6. (NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở bất kì nhiệt độ nào? A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. Câu 7. (NB) Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.. Câu 8. (TH) Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là A. 7,2. B. 1,2. C. 4,8. D. 2,4. Câu 9. (NB) Cho một mẫu kim loại Na tan hoàn toàn trong nước. Sản phẩm thu được gồm có A. NaOH, O2. B. Na2O, H2. C. Na2CO3. D. NaOH, H2. Câu 10. (TH) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. Câu 11. (NB) Đá vôi được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức hóa học của đá vôi là A. CaCl2. B. CaO. C. CaCO3. D. Ca(OH)2. Câu 12. (NB) Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. NaAlO2. 7
- Câu 13. (VD) Cho 6,3 gam Al vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,6M và Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 38,9. C. 38,0. D. 11,2. Câu 14. (NB) Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 15. (NB) Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau. AlO2 3+ X(dd) ⎯⎯→ NaAlO + 2 HO 2 A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHSO4. Câu 16. (TH) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là A. Fe(NO3)3. B. CuSO4. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 17. (VD) Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,79. D. 5,60. Câu 18. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Ancol etylic. C. Dầu hỏa. D. Giấm ăn. Câu 19. (VD) Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X trong lọ không dán nhãn thu được kết quả sau: - X không có phản ứng với dung dịch HCl, HNO3 - X có phản ứng với dung dịch NaOH, Na2CO3 Vậy X là dung dịch nào sau đây? A. Ba(HCO3)2 . B. MgCl2. C. KOH. D. AgNO3. Câu 20. (TH) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. K B. Ca C. Mg D. Al Câu 21. (VDC) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít +6 khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80. Câu 22. (VD) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là A. V = 22,4(x + 3y). B. V = 11,2(2x +2y). C. V = 22,4(x + y). D. V = 11,2(2x + 3y). Câu 23. (TH) Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaO. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaCl2. Câu 24. (VD) Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 30 ml. B. 150 ml. C. 60 ml. D. 75 ml. 8
- Câu 25. (TH) Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là A. sắt. B. thủy tinh. C. nhựa. D. nhôm. Câu 26. (VDC) Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,30. B. 20,97. C. 25,63. D. 27,96. Câu 27. (VDC) Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH (2) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (3) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3 (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. 2, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 4, 5. Câu 28. (VD)Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 29. (NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Be. C. Mg. D. Fe. Câu 30. (NB) Muối kali aluminat có công thức là A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2. ----------- HẾT ---------- 9
- ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D D A C B C D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C A C A C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B B D A B A D Câu 21. 10
- Câu 26. 11
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội dung Đơn vị TT kiến thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Điểm Số CH Số CH Số CH Số CH Điểm Điểm Điểm Điểm LT Toán Kim loại 1 Chương 3 1,0 2 0,67 5 0 1,67 16,7% kiềm 6: Kim loại Kim loại kiềm. kiềm thổ 2 4 1,33 2 0,67 2 0,67 1 0,33 5 4 3,0 33,3% Kim loại và hợp kiềm thổ. chất Nhôm 3 Nhôm và 4 1,33 2 0,67 2 0,67 5 3 2,67 26,67% 12
- hợp chất Chương Crom và 7: Crom – 4 hợp chất 1 0,33 1 0,33 2 0,67 6,7% Sắt - của crom Đồng Tổng hợp 5 2 0,67 2 0,67 2 0,67 5 1 2,0 20% kiến thức Tổng 12 4,0 9 3,0 6 2,0 3 1,0 22 8 10 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 13