Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023

pdf 8 trang anhmy 28/07/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_20.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023

  1. A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 18. Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 19. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra? A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống. B. Làm giảm mùi vị thức ăn khi nấu. C. Làm cho xà phòng có ít bọt. D. Gây tắc nghẽn ống nước. Câu 20. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. MgCl2. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 21. Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Câu 23. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,25M. Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 1,00. C. 0,75. D. 2,00. Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm A. FeCl2 và FeSO4. B. Fe và FeCl3. C. Fe và Fe2(SO4)3. D. Cu và Fe2(SO4)3. Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. d) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol: (a) X ⎯⎯→ Y + CO2 (b) Y+ H2 O ⎯⎯→ Z (c) TZRXHO+ ⎯⎯→ + + 2 (d) 2T+ Z ⎯⎯→ Q+ X+ 2H2 O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. Câu 28. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m – 15,6) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu được dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 44,8. C. 22,3. D. 24,5. Câu 29. Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của y là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Câu 30. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm 13,253% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,355 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến
  2. khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 26,56 gam 3+ 2+ X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe , Cu ) và 0,89 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 48,0. B. 42,4. C. 46,4. D. 47,2. --------- HẾT --------- ĐÁP ÁN 1B 2A 3A 4B 5A 6A 7D 8B 9A 10D 11C 12B 13B 14C 15C 16B 17C 18B 19A 20A 21B 22A 23C 24A 25C 26D 27C 28D 29D 30D Câu 28: D PÖ m-15,6BTKL m-15,6 m-15,6 nO = (mol)⎯⎯⎯→ m muoái = m+35,5.2.( )+ 96.( ) = 70,325 → m = 24,4(gam) 2 32 32 32 Câu 29: D − n+ = 0,15 H HCO3 :a + Thí nghiệm 1: ⎯⎯→V =X 100ml ⎯⎯→+ a = b = n 0,2 n = 0,12 CO2− : b  CO2 3 − HCO32⎯⎯→ CO : t ⎯⎯→ ⎯⎯→0,15 = + t 2(0,12 − ⎯⎯→= t) t 0,09 2− CO32⎯⎯→ CO :0,12 − t a 0,09 a= 0,15 ⎯⎯→ = = ⎯⎯→3 b 0,03 b= 0,05 − HCO3 : 0,3 2− BTNT.C Vậy 200 ml X chứa CO3 : 0,1⎯⎯⎯⎯→ =0,4 + y ⎯⎯→0,2 = y 0,2 + K : 0,5 Câu 30. Chọn D. Đặt x, y, z, t lần lượt là số mol của CuS, FeCO3, CuO và FeS2 với 26,56 = 96x + 116y + 80z + 120t (1) và nO = 3y + z = 0,22 (2) Cho X tác dụng với O2 thu được hỗn hợp khí gồm: n+ n = x + y + 2t và O2 còn dư CO22 SO BTe: 6x + y + 11t = 4 n pư dư = 0,355 – (1,5x + 0,25y + 2,75t) O2 Pn22x+ y + 2t + 0,355 − 1,5x − 0,25y − 2,75t 60 = = -0,5x + 0,75y - 0,75t = -0,055 (3) P11 n 0,355 71 Cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 BT e: 8x + y + 15t = 2.(0,89 – y) (4) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra x = 0,02 ; y = 0,04 ; z = 0,1 và t = 0,1 Số mol muối Fe2(SO4)3: 0,5(y + t) = 0,07 mol và CuSO4 (x + z) = 0,12 mol Vậy mmuối = 47,2 gam.
  3. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 12 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 001 * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 1. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +4. B. +3. C. +2. D. +1. Câu 2. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4. Câu 3. Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIB. C. Chu kì 3, nhóm IIB. D. Chu kì 3, nhóm VIB. Câu 4. Sắt (III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt? A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3. Câu 5. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 7. Nguyên tử kim loại kiềm thổ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 9. Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)? A. HCl đặc. B. Cl2. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng. 2+ 2+ − 2− Câu 10. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4. Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Al(OH)3. B. MgCl2. C. BaCl2. D. Al(NO3)3. t Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 ⎯⎯→ X + NO2 + O2. Chất X là A. Fe(NO2)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 13. Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 14. Kali cromat là tên gọi của chất nào sau đây? A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. K2CrO4. D. KMnO4. Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp X là A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 16. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
  4. A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Câu 17. Cho kim loại Ba vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và A. BaO. B. Ba2O2. C. Ba(OH)2. D. BaOH. Câu 18. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl B. H2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 21. Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Là oxit lưỡng tính. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Dễ tan trong nước. D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 22. Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe2O3. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 23. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2: 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 24. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 25. Cho hỗn hợp X (gồm: MgO, Al2O3, Cu, Fe2O3) vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất rắn T là A. MgO, FeO, CuO. B. MgO. C. MgO, CuO, Fe2O3. D. MgO, Fe2O3. Câu 26. Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®iÖnph©n, cã mµng ng¨n (a) X1+ H 2 O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ + X +2 X 3  H 2 (b) X2+ X 4⎯⎯→ CaCO 3 + Na 2 CO 3 + H 2 O (c) X2+ X 3⎯⎯→ X 1 + X 5 + H 2 O (d) X4++ X 6⎯→⎯ CaSO 4++ Na 2 SO 4 CO 2 H 2 O Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4. Câu 27. Cho các phát biểu sau (a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot. (b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế. (c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí. (d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa. (e) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 28. Cho 7,50 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,20 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 36,00%. B. 64,00%. C. 81,60%. D. 18,40%.
  5. Câu 29. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Câu 30. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%. --------- HẾT --------- ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4A 5D 6D 7A 8A 9A 10B 11A 12C 13D 14C 15A 16B 17C 18C 19A 20A 21C 22B 23C 24C 25C 26D 27A 28A 29C 30D Câu 28. Chọn A. Trong hỗn hợp Y gồm O2 (a mol) và Cl2 (b mol) nY = a + b = 0,15 a = 0,05 và b = 0,1 mY =+ 32a 71b =16,2− 7,5 Trong X gồm Mg (x mol) và Al (y mol) → mX = 24x + 27y = 7,5 Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2.0,15 Tìm được: x = 0,2 và y = 0,1. Vậy %mAl = 36%. Câu 29. Na+ + NaHCO3 d­ + ⎯⎯⎯⎯⎯→BaCO  3 Na K + O2 Oxit 0,2mol 0,08 mol + H2 O 2+ X K⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z + Ba + CO2 Kim lo¹i d­ 0,45mol − Ba ⎯⎯⎯→ BaCO 3 OH m gam H2 0,14mol BT§ T BTE(®Çu→ cuèi ) 1,792 3,136 n−= n + + n + + n2 + = 4n + 2n = 4 + 2 = 0,6 mol OH Na K Ba OH2222,4 22,4 39,4 n22+ = nBaCO= = 0,2 mol; n − = n − − n CO = 0,6 − 0,45 = 0,15 Ba32197 CO3 OH → n tÝnh theo mol CO2− → m = 0,15.197=29,55gam → § ¸p ¸n C BaCO3 3
  6. Câu 30. D o Fe FeCl  Ag  t quy ñoåi +dd 3,65% HCl 2 AgNO3 +hh E ⎯⎯⎯⎯⎯→−−0,12 mol NO hh ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯→  0,03 mol H ⎯⎯⎯→   22O FeCl AgCl  23,84 gam 18,32 gam   3  muoáiY 102,3 gam nFe== x; n O y 3x= 2y + z + 0,03.2 x = 0,25 +n = n = z →56x + 16y = 18,32 → y = 0,27 Fe2+ Ag n= n = (2y + 0,06) (2y+ 0,06).143,5 + 108z = 102,3 z = 0,15 HCl AgCl 0,6.36,5 mdd HCl == 600 0,15.127 → 3,65% %FeCl = = 3,08% 2 618,26 m= 18,32 + 600 − 0,06 = 618,26 dd muoái