Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2022-2023

pdf 18 trang anhmy 28/07/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_20.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2022-2023

  1. *Tên thơng thường: Ở đây chỉ xét các ankađien liên hợp (ankađien cĩ 2 liên kết đơi cách nhau 1 liên kết đơn). *Trong CN: Trong CN hiện nay, butađien và isopren CH2=C=CH2 Anlen 1. Phản ứng cộng: ankađien dễ tham gia phản ứng cộng với: H2 (Ni), X2, HA nhưng phản ứng xảy ra 2 được điều chế bằng cách tách hiđro từ ankan tương CH2=CH-CH=CH2 Butađien lần. Tuy nhiên, khi cộng với tỉ lệ 1:1 thì ankađien tạo 2 loại sản phẩm: sp cộng 1,2 và sp cộng 1,4. ứng. 0 CH =C(CH )-CH=CH Isopren Ni,t 0 2 3 2 a) Cộng H : CH =C(CH )-CH=CH + 2H  CH -CH(CH )-CH -CH . xt,t *Tên IUPAC: Tuân theo các bước 2 2 3 2 2 3 3 2 3 CH3CH2CH2CH3  CH2=CH-CH=CH2 + 2H2. b) Cộng X2 và HX: CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CHBr-CH=CH2 + CH3-CH=CH-CH2Br sau: 0 CH CH CH CH CH =C-CH=CH + 2H . ở -80 C: 80% (sp cộng 1,2) 20% (sp cộng 1,4) 3 2 2 3 3 2 2 B1: Chọn mạch chính là mạch C dài 0 ở 40 C: 20% 80% CH3 CH3 nhất cĩ chứa 2 nối đơi. Pư với X xảy ra tương tự: ở nhiệt độ thấp, sp chính là sp cộng 1,2. Ở nhiệt độ cao, sp chính là sp cộng *Trong PTN: B2: Đánh số thứ tự sao cho số chỉ 2 1,4. + CHCH CHC-CH=CH CH =CH- của 2 nối đơi là bé nhất. 2 2 2. Phản ứng trùng hợp: Khi trùng hợp ankađien, cĩ thể thu được sp trùng hợp 1,2 và sp trùng hợp 1,4. B3: Đọc tên chất: CH=CH2 Tuy nhiên sp trùng hợp 1,4 thường cĩ ý nghĩa thực tế hơn và người ta dùng xt để điều khiển sản phẩm 2CHCH CHC-CH=CH Số chỉ vị trí và tên nhánh + tên mạch theo mong muốn. 2 0 chính (ankan bỏ n) + số chỉ vị trí 2 0 Pd / PbCO3 ,t Na,t ,P CHC-CH=CH2 + H2  CH2=CH- nối đơi+đien VD: nCH2=CH-CH=CH2  ( CH2-CH=CH-CH2 )n cao su buna CH=CH2 VD: CH2=C(CH3)-CH=CH2 3. Phản ứng oxi hĩa: 2-metylbuta-1,3-đien. + Phản ứng oxi hĩa khơng hồn tồn: Xảy ra tương tự anken, khi oxh ankađien thu được tetraol. + 2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + H2 + t0 + Phản ứng oxi hĩa hồn tồn: CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2  nCO2 + (n-1)H2O . 2H2O. *Tên thơng thường: Xuất phát từ 1.Phản ứng cộng: tương tự anken, ankin cộng được với: H2 , X2, HA, nhưng phản ứng xảy ra 2 lần. Quan trọng nhất là điều chế axetilen: tên của axetilen: Tên các gốc + a) Cộng H2: d) Cộng HOH: Khi cĩ mặt xtác HgSO4 trong mơi trường axit, sp tạo ra khơng bền chuyển thành anđehit + Từ metan: 2CH4 CHCH + 3H2 axetilen. CHCH + 2H CH -CH 2 3 3 hoặc xeton. + Từ đá vơi hoặc vơi sống: VD: CHC-CH3 metylaxetilen 0 CHCH + H2 CH2=CH2 HgSO4 ,t CaCO3 CaO CaC2 C2H2 CH3-CC-CH3 đimetylaxetilen VD: CHCH + H2O  CH3CHO b) Cộng X2: *Tên IUPAC: Tuân theo các bước e) Phản ứng đime hĩa và trime hĩa: CaCO3 CaO + CO2 sau: ở nhiệt độ thấp: CHCH + Br2 BrCH=CHBr lị ở nhiệt độ thường: CHCH + 2Br Br CH-CHBr Đime hĩa: 2CHCH CHC-CH=CH2 CaO + 3C đi ệ n CaC2 + CO 2 2 2 B1: Chọn mạch chính là mạch C dài vinylaxetilen c) Cộng HX: CaC2 + 2H2O CHCH + Ca(OH)2 nhất cĩ chứa nối 3. 0 HgCl2 ,t Trime hĩa: 3CHCH C H B2: Đánh số thứ tự sao cho số chỉ CHC-CH3 + HCl  CH2=C(Cl)-CH3 (spc) 6 6 của nối 3 là bé nhất. CHC-CH3 + 2HCl CH3-C(Cl2)-CH3 (spc) B3: Đọc tên chất: Số chỉ vị trí và tên nhánh + tên mạch 2.Phản ứng thế bằng ion kim loại: ngtử H gắn với C cĩ chứa lk 3 cĩ thể bị thay thế bằng 1 số ion kim chính+số chỉ vị trí nối 3+in loại. VD: CHC-CH + [Ag(NH ) ]OH AgCC-CH  + 2NH + H O. VD: CHC-CH3 propin 3 3 2 3 vàng 3 2 Phản ứng này dùng để nhận biết các ankin cĩ nối 3 đầu mạch. CH3-CC-CH3 but-2-in CHC-CH(CH3)2 3-metylbut- 3.Phản ứng oxi hĩa: 1-in + Phản ứng oxi hĩa khơng hồn tồn: ankin làm mất màu dung dịch KMnO4, phản ứng thường cắt đứt lk 3 tạo hỗn hợp sp, KMnO4 thì bị khử thành MnO2. + Phản ứng oxi hĩa hồn tồn: CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2 nCO2 + (n-1)H2O . Những H,C mà trong ptử cĩ chứa 1.Phản ứng thế: * benzen: + Nếu R là các gốc đẩy e (gốc ankyl, -OH, -NH2, ): Pư xảy ra dễ dàng hơn, vịng Benzen được gọi là H,C thơm R nhĩm thế ưu tiên tấn cơng vào vị trí ortho và para. 3CHCH C6H6 hoặc Aren. + Nếu R là các gốc hút e (-NO2, -COOH, -CHO, -SO3H, ): Pư xảy ra khĩ hơn, CH3[CH2]4CH3 C6H6 + 4H2 *Tên thơng thường: nhĩm thế ưu tiên tấn cơng vào vị trí meta. 3
  2. CH CH2 a) Phản ứng halogen hĩa: (đk xt Fe thì thế vào vịng, chiếu sáng thì thế vào nhánh). CH3 CH3 C6H6 + 3H2 CH3 CH as 3 AlCl VD1: C H 3 VD2: C6H5CH3 + Br2  C6H5CH2Br + 3 + Br2 Fe Br + HBr * ankylbenzen: TQ: C6H6 + RX  C6H5R + HX Toluen o-xilen Stiren HBr H3C Br 0 naphtalen VD: C6H6 + CH2=CHClxt,t C6H5CH=CH2+ HCl *Tên IUPAC: Tuân theo các bước * Toluen: CH [CH ] CH C H CH + 4H CH3 3 2 5 3 6 5 3 2 sau: b) Phản ứng nitro hĩa: tác dụng với HNO3đ (xtác H2SO4đ) NO2 NO2 CH CH3 3 C6H5CH3 + 3H2 B1: Mạch chính là vịng Benzen. H SO ,t0 0 2 4đ NO2 H SO ,t VD1: + HONO + H O VD2: 2 4đ NO 2  2 + 3HONO2  2 + 3H2O B2: Đánh số thứ tự trên vịng sao cho C6H6 + CH3Cl C6H5CH3+ HCl tổng số chỉ của các nhánh là bé nhất. 2.Phản ứng cộng: Benzen và ankylbenzen khơng cộng Br2. Khi chiếu sáng bezen cộng với Cl2 tạo * Stiren: C H + CH =CH C H CH CH B3: Đọc tên chất: Số chỉ vị trí và tên C6H6Cl6. 6 6 2 2 6 5 2 3 Khi cĩ xúc tác Ni hoặc Pt, benzen và ankylbenzen cộng với H tạo xicloankan. nhánh + Benzen. 2 C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2 + H2 VD: Ni,t0 VD1: C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6 VD2: + 3H2  C2H5 3.Phản ứng oxi hĩa: Benzen khơng làm mất màu dd KMnO4 nhưng các ankylbenzen thì làm mất màu được dd KMnO4 khi đun nĩng, lk C-C ở ng tử Cα bị cắt đứt. CH3 0 1,2-đimetylbenzen 1,3- CH2 CH2 R t COOK etylmetylbezen TQ: + KMnO4  + RCOOK + KOH + MnO2 + H2O. (o-đimetylbenzen) (m- * Các aren trong phân tử cĩ chứa lk đơi, lk 3 thì phản ứng xảy ra ở lk đơi, lk 3 tương tự anken, ankin. etylmetylbezen) VD: C6H5-CH=CH2 + Br2 dd C6H5-CHBr-CH2Br. (Stiren làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường) LOẠI TÊN GỌI TÍNH CHẤT HĨA HỌC ĐIỀU CHẾ CHẤT *Tên thơng thường: 1. Tác dụng với KL kiềm tạo ancolat + H2 : TQ: R(OH)x + xNa → R(ONa)x + x/2H2. *Từ dẫn xuất halogen: RX + NaOH → ROH + NaX. Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic. VD: CH3CH2OH +Na C2H5ONa + 1/2H2 VD: CH3CH2Cl + NaOH → CH3CH2OH + NaCl. VD: C H OH: ancol etylic 2. Tách nước : *Hiđrat hĩa hợp chất cĩ liên kết đơi: 2 5 H2SO4 đ H2SO4 đ H+ *Tên IUPAC: Tuân theo các bước sau: + tạo ete: ROH + R’OH 0 ROR’ + H2O. VD: 2CH3OH 0 CH3OCH3 + H2O VD: CH2=CH-CH3 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3 B : Chọn mạch là mạch C dài nhất cĩ 140 C 140 C (Phản ứng cộng diễn ra theo qui tắc Mac-cốp-nhi-cốp) 1 H2SO 4 chứa nhĩm -OH. +tạo lk : VD: CH3CH(OH)CH2CH3 đ 0 CH3CH=CHCH3 + H2O (tách theo qtắc zai xép) *Điều chế etanol trong cơng nghiệp: 170 C (Sản phẩm chính) + enzim B2: Đánh số thứ tự sao cho số chỉ nhĩm - 3. Este hĩa: (C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH H2SO 4 đ H2SO4 đ t+, OH là bé nhất. H 2 O (+ 2nCO ) RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O. VD: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. xt 2 B3: Đọc tên chất: Số chỉ vị trí và tên 4. Phản ứng Oxi hĩa: *Điều chế metanol trong cơng nghiệp: + nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí CH4 xt, t 0 , P CH3OH O2 nhĩm OH + ol. +Rượu bậc (I) bị oxi hĩa cho andehit: RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O. VD: CH3CH(CH3)CH(OH)CH3 *Điều glixerol từ propilen: 3- metylbutan-2-ol +Rượu bậc (II) bị oxi hĩa cho xeton: RCH2(OH)R’+ CuO RCOR’ + Cu + H2O. Cl , 4500C (3-metyl-2-butanol) CH =CHCH 2 CH =CH-CH -Cl + Rượu bậc 3 khơng bị oxi hĩa. 2 3 -HCl 2 2 (3-metylbutanol-2) 5. Tác dụng với Cu(OH)2: Chỉ xảy ra đ/v rượu đa chức cĩ ≥ 2 nhĩm –OH kế nhau tạo dung dịch cĩ màu xanh lam. Cl + H O NaOH CH22 OH HO CH 2 2 CH2 CH CH2 CH2 CH CH2 | | Cl OH Cl OH OH OH 2CH2 CH CH 2 Cu ( OH ) 2 CH O Cu O CH 2 H 2 O | | | | | OH OH OH CH OH HO CH 22 4
  3. B. BÀI TẬP CĨ LỜI GIẢI Bài 1: Hồn thành chuyển hĩa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): (10) (11) (12) (13) (1) (8) (9) (14) (2) (4) (5) (6) (7) (3) (15) (19) (16) (17) (18) (20) (21) (23) (24) (25) (22) Lời giải: (1) Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3 cracking,xt (2) CH3CH2CH2CH3  CH4 + C3H6 CaO,t0 (3) CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 0 (4) 2CH 1500C C H + 3H 4 Làm lạnh nhanh 2 2 2 0 CuCl,NH4Cl,t (5) 2HCCH  CH2=CH-CCH 0 Pd / PbCO3 ,t (6) CH2=CH-CCH + H2  CH2=CH-CH=CH2 xt,t0 ,P (7) n CH2=CH-CH=CH2  CH 2 CH CH CH 2 n 0 HgCl2 ,200 C (8) HCCH + HCl  CH2=CH-Cl (9) HCCH + H2 CH2=CH2 5000 C (11) CH2=CH2 + Cl2  CH2=CH-Cl (12) n CH2=CH2 ( CH2-CH2 )n H (13) CH2=CH2 + H2O  CH3-CH2OH 0 Al2O3 ,MnO,450 C (14) 2 CH3-CH2OH  CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O C,6000 C (15) 3 HCCH  C6H6 5
  4. 0 HgSO4 ,80 C (19) HCCH + H2O  CH3-CHO 0 CuCl2 ,PdCl2 ,t (20) CH2=CH2 + ½ O2  CH3-CHO xt,t0 (21) CH3CHO + H2  CH3-CH2OH t0 (22) CH3-CH2OH + CuO  CH3-CHO + Cu + H2O enzim (23) CH3-CH2OH + O2  CH3-COOH + H2O 0 H2SO4đ ,t (24) CH3-COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O (25) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Bài 2: Viết các phương trình hĩa học của phản ứng cho sau (ghi rõ điều kiện nếu cĩ): a/ but-2-in + Br2 (theo tỉ lệ mol 1:2) b/ Buta-1,3-đien + Br2 (tỉ lệ 1:1) + c/ 2-metylbut-2-en + H2O/H d/ CH2=CH2 + dd KMnO4 e/ But-1-in + dd AgNO3/NH3 g/ axetilen + ddHgSO4lỗng Lời giải: a) CH3-CC-CH3 + 2Br2 → CH3-CBr2-CBr2-CH3 b) CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → CH2=CH-CHBr – CH2Br + BrCH2-CH=CH-CH2Br d) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH e) CH3-CH2-CCH + AgNO3 + NH3 → CH3-CH2-CCAg + NH4NO3 g) HCCH + H2O CH3-CHO Bài 3: Khi crackinh C4H10 người ta thu được hỗn hợp khí X gồm C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn m gam X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 13,5 g. Tính giá trị của m? Lời giải: mbình H2SO4 đặc tăng = mH2O = 13,5 g nH2O = 0,75 mol Theo định luật bảo tồn khối lượng: mC4H10 = mX = m Đốt cháy m gam hỗn hợp X tương đương với đốt cháy m gam C4H10, để đơn giản ta thay vì đốt cháy X bằng đốt cháy C4H10. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O 0,15mol  0,75mol m = 58.0,15 = 8,7g Bài 4: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu được 16,8 lit khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,5. B. 10,5. C. 46,5. D. 22. Lời giải: Đốt cháy anken: nH2O = nCO2 Bảo tồn khối lượng, ta cĩ: m = mC + mH = nCO2.12 + 2.nH2O = 0,75.12 + 2.0,75 = 10,5 gam → chọn đáp án B. Bài 5: Hỗn hợp X cĩ tỉ khối so vơi H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là bao nhiêu gam? Lời giải: Đặt cơng thức chung của 3 chất là: C3 H y Ta cĩ: M 2.21,2 42,4  12.3 y = 42,4 6
  5. => y = 6,4. y y Phương trình hĩa học: + (3 + ) O2 3CO2 + H2O 4 2 0,1 mol 0,3 mol . 0,1 mol Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được: m = 44.0,3 + 18.(6,4/2).0,1 = 18,96 gam. Bài 6: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nĩng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), cĩ Ni xúc tác đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y cĩ khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon ? Lời giải: nX = 0,65 mol ; MY = 43,2 gam/mol. Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ : mx = mY = 10,8 gam nX. MX = nY. MY = 10,8 nY = 0,25 mol. Vì hỗn hợp Y cĩ khả năng làm mất màu dung dịch brom nên hiđro phản ứng hết, hiđrocacbon cịn dư. Như vậy trong hỗn hợp X : n 0,65 0,25 0,4 mol ; n 0,25 mol H2 CHxy (12x + y).0,25 + 0,4.2 = 10,8 12x + y = 40 x = 3 và y = 4 Hiđrocacbon là C3H4. Bài 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Tìm CTPT của hai ancol. Lời giải: Phương trình tổng quát cho ancol đơn chức tác dụng với Na: ROH + Na → RONa + ½ H2 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng: mhh ancol + mNa = mrắn + m H 2 = mhh ancol + mNa - mrắn = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 gam nhh ancol = 2 n = 2 . (0,3 : 2) = 0,3 mol H2 Phân tử khối trung bình của 2 ancol là Mancol = 15,6 : 0,3 = 52 Tương ứng với hai ancol kế tiếp nhau là C2H5OH (46) và C3H7OH (60). Bài 8: Thổi 672 mL (đktc) hỗn hợp khí A gồm một ankan, một anken và một ankin (đều cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau) qua dung dịch AgNO3/NH3, thì thấy cĩ 3,4 AgNO3 đã tham gia phản ứng. Cũng lượng hỗn hợp khí A trên làm mất màu vừa hết 200 mL dung dịch Br2 0,15 M. (a) Xác định thành phần định tính và định lượng các chất trong A (b) Đề nghị phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp A. Lời giải: (a) Nếu ankin cĩ dạng RCCH : RCCH + AgNO3 + NH3 RCCAg + NH4NO3 3,4gam n(ankin) 0,02mol và n 2 n(ankin) 0,04mol 170gam / mol Br2 Điều này trái giả thiết, vì số mol Br2 chỉ bằng 0,2L 0,15mol / L 0,03mol Vậy ankin phải là C2H2 và như vậy ankan là C2H6, anken là C2H4. Từ phản ứng : C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 n(C2H2) = 1/2n(AgNO3) = 0,01 mol Từ các phản ứng : C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 n(C2H4) = 0,01 mol 0,672L C3 H y n(C2H6) = 0,01mol 0,01mol 0,01 mol 22,4L / mol (b) Thổi hỗn hợp qua binh chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư. Lọc tách kết tủa, hịa tan 7
  6. kết tủa trong dung dịch HCl dư thu được khí C2H2. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 C2Ag2 + 2HCl C2H2 + 2AgCl Khí ra khỏi bình chứa dung dịch AgNO3/NH3, thổi tiếp qua dung dịch nước brom dư. Chiết lấy sản phẩm và đun nĩng với bột Zn (trong CH3COOH) thu được C2H4 : C2H4 + Br2 C2H4Br2 C2H4Br2 + Zn C2H4 + ZnBr2 Khí ra khỏi bình chứa dung dịch brom là khí C2H6 Bài 9: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X ? Lời giải: Số mol các chất : 48 13,44 36 nBr 0,3 mol; n X 0,6 mol; n C Ag 0,15 mol. 2160 22,4 2 2 240 Gọi số mol của CH4, C2H4 và C2H2 trong 8,6 gam hỗn hợp X là x, y, z. Phương trình phản ứng của 8,6 gam X với dung dịch nước brom : C2H4 + Br2  C2H4Br2 (1) mol: y y C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) mol: z 2z Phương trình phản ứng của 13,44 lít khí X với dung dịch AgNO3 trong NH3 : to C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3  C2Ag2 + 2NH4NO3 (3) mol: 0,15  0,15 Theo giả thiết và các phản ứng (1), (2), (3) ta cĩ hệ : 16x 28y 26z 8,6 x 0,2 y 2z 0,3 y 0,1 z 0,15 z 0,1 (%số mol C22 H trong hỗn hợp) x y z 0,6 0,2 Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X là : %CH4 = .100 50%. 0,2 0,1 0,1 Bài 10: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nĩng, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với khí nitơ đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch? A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam. 8
  7. C. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I- HIDROCACBON Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan? A. Ankan là những hidrocacbon no khơng cĩ mạch vịng. B. Ankan là những hidrocacbon no cĩ mạch vịng. C. Ankan là những hidrocacbon chỉ cĩ chứa liên kết đơn. D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ cĩ chứa liên kết đơn. Câu 2: Hãy chọn các mệnh đề đúng: 1. Ankadien liên hợp là hidrocacbon khơng no, mạch hở, trong phân tử cĩ 2 liên kết đơi cách nhau bằng 1 liên kết đơn. 2. Chỉ cĩ ankadien mới cĩ cơng thức chung là CnH2n-2 3. Ankadien cĩ thể cĩ 2 liên kết đơi liền kề nhau. 4. Buta-1,3-dien là 1 ankadien 5. Chất C5H8 cĩ 2 đồng phân là ankadien liên hợp. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5 Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Anken là những hidroccabon mạch hở trong phân tử cĩ một kiên kết đơi C=C (2) Ankin là những hidroccabon mạch hở trong phân tử cĩ một kiên kết ba CC (3) Anken cĩ CTPT chung là CnH2n ( n 2) (4) Ankin cĩ CTPT chung là CnH2n - 2 ( n 2) (5) But-2-en và But-2-in cĩ đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Cơng thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là cơng thức của dãy đồng đẳng: A. Ankin B. Ankadien C. Anken D. Cả ankin và ankadien. Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của C5H12 là A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 6: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C6H14 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 7: Anken C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Hidroccabon mạch hở C5H10 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Hiđrocacbon thơm C8H10 cĩ bao nhiêu đồng phân: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 10: Những chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V) A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), (III), (IV), (V) Câu 11: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau: CH3 CH3 C - CH2 - CH - CH2 - CH3 CH3 CH3 A. 2, 2, 4-trimetyl hexan B. 2, 2, 4 trimetylhexan C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan Câu 12:Tên thay thế của X của là CH3-CH2-CH-CH= C-CH3 CH3 CH3 A. 1,1,3-trimetylhex-2-en B. 2,4-đimetylhex-2-en C. 2,4-đimetylbut-2-en D. 2,4-đimetylpent-2-en 9
  8. Câu 13:Cho ankin X cĩ cơng thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH 3 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 14: Theo IUPAC: CH3-CH2-CH2-C≡CH cĩ Tên thay thế là: A. pent-1-in B. pent-2-in C. pent-3-in D. etylmetylaxetilen Câu 15:Chất cĩ CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 cĩ tên là : A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in Câu 16: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: (1) Toluen (2) etylbezen (3) p–xilen (4) Stiren A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2 Câu 17:Cho các kết luận sau: (1) Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở thu được thì hiđrocacbon đĩ là anken. (2) Đốt cháy ankin thì được và (3) Tất cả các ankin đều cĩ thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3. (4) Anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Các ankan khơng tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 19: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: AS CH3-CH-CH2-CH3 + Cl2 1 : 1 CH 3 CH3-CH-CH2-CH2Cl CH3-CH-CHCl-CH3 A. CH3 B. CH3 CH3-CCl-CH2-CH3 CH3-CH-CH2-CH3 C. CH3 D. CH2Cl Câu 20: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 21:Etilen khơng phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau ? 0 A. H2/Ni, t ; ddBr2 ; HCl. B. dd KMnO4 ; dd Cl2 ; HCl 0 + C. NaOH ; AgNO3/NH3; Na. D. O2/t ; H2O/ H ; HBr Câu 22:Chất hữu cơ nào sau đây cĩ thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng 0 với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t ), phản ứng với AgNO3/NH3? A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan. Câu 23:Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là: A. etilen B. but-2-en C. β-butilen. D. propen. Câu 24: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 25: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 26: 1 mol buta-1,3-đien cĩ thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 27: 10
  9. Br + Br2 + HBr . Điều kiện của phản ứng là: A. Br2 khan, xúc tác bột Fe B. Dung dịch Br2, xúc tác bột Fe. C. Hơi Br2, xúc tác bột Fe D. Hơi Br2, chiếu sáng. Câu 28: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm là A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen. B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). C. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen. D. 2,3,4-trinitrotoluen. Câu 29: Khơng nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu v : A. Xăng, dầu khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. B. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. C. Xăng, dầu khơng tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. Câu 30: Để làm sạch etilen cĩ lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng Câu 32: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B.Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D.Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 33: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 34: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam Câu 35: X là một hiđrocacbon khơng no mạch hở, 1 mol X cĩ thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X cĩ % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6. Câu 36: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Câu 37: Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D.C3H6 Câu 38: Cho 6 gam một ankin X cĩ thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. Câu 39: Cho H2 và 1 olefin cĩ thể tích bằng nhau qua Niken đun nĩng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 40: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nĩng X cĩ bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối đối với hiđro là 8 và khơng làm mất màu nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C4H6. Câu 41: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của X là A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 42: Trong các bệnh viện, một số chất được dùng làm chất gây mê trong phẫu thuật như: halota (CF3- CHClBr, chất gây mê qua đường hơ hấp), etylclorua (C2H5Cl, chất gây tê cục bộ). Vậy, để điều chế được 19,75 gam halota cần bao nhiêu lít etan (ở đktc)? A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 6,72 Câu 43: Cao su buna được điều chế từ khí butan theo sơ đồ với hiệu suất chuyển hĩa như sau: H = 84 % H = 90 % Butan  but-1,3-dien  polibutadien Khối lượng cao su buna ( chứa 100 % polibutadien ) thu được từ 1 m3 butan ( đktc) là: A. 1,8225 kg B. 2,0250 kg C. 1,9575 kg D. 3,1888 kg 11
  10. Câu 44: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đĩ cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%. Câu 45: Cho 23,0 gam toluen tácdụng với hh HNO3 đặc, dư (xt H2SO4 đặc). Giả sử tồn bộ toluen chuyển thành TNT. Khối lượng TNT và HNO3 lần lượt là A. 56,75 kg và 47,25 kg B. 55,75 kg và 48,25 kg C. 57,65 kg và 62,75 kg D. kết quả khác. II- ANCOL-PHENOL Câu 1: Ancol là những hợp cất hữu cơ cĩ nhĩm ............. liên kết với .................. A. hidroxyl , nguyên tử cacbon no B. hidroxyl, nguyên tử cacbon của vịng benzen C. cacbonyl , nguyên tử cacbon no D. cacboxyl, nguyên tử cacbon hoặc hidro Câu 2: Phenol là những hợp cất hữu cơ cĩ nhĩm ............. liên kết với .................. A. hidroxyl , nguyên tử cacbon no B. hidroxyl, nguyên tử cacbon của vịng benzen C. cacbonyl , nguyên tử cacbon no D. cacboxyl, nguyên tử cacbon hoặc hidro Câu 3: Cơng thức phân tử chung ancol no, đơn chức,mạch hở ( ankanol) là A. CnH2n + 2O (n 1). B. ROH. C. CnH2n + 1OH (n 0). D. CnH2n - 1OH. (n 1) Câu 4: Cơng thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH (n 1)D. CnH2n - 1OH. (n 1) Câu 5: Cơng thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở bậc I là A. CnH2n + 2O. B. CnH2n + 1CH2OH. (n 0) C. CnH2n + 1OH. (n 1). D. CnH2n - 1OH. (n 1) Câu 6: Cho ancol (X) cĩ CTCT: CH3-CH-CH2-CH2-CH2-OH CH3 Tên gọi đúng của X là A. 2-metylpentan-1-ol . B. 4-metylpentan-1-ol. C. 4-metylpentan-2-ol. D. 3-metylhexan-2-ol. Câu 7:Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 8: Chất nào sau đây tan được trong nước: A. C2H5OH B. C6H5Cl C. C3H8 D. C2H2 Câu 9: Chất nào sau đây khơng phải là phenol? O H OH OH CH3 CH 3 CH2 - OH A. B. C. D. CH3 Câu 10: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sơi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH Câu 11: Ancol etylic tan tốt trong nước và cĩ nhiệt độ sơi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen cĩ khối lượng phân tử xấp xỉ với nĩ vì A. Trong các hợp chất trên chỉ cĩ ancol etylic tác dụng với Na. B. Ancol tan trong nước do ancol etylic cĩ liên kết hiđro với nước C. Ancol cĩnhiệt độ sơi cao do ancol etylic cĩ liên kết hiđro liên phân tử. D. B và C đều đúng. Câu 12: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy cĩ khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh : A. trong ancol cĩ liên kết O-H bền vững. B. trong ancol cĩ O. C. trong ancol cĩ OH linh động. D. trong ancol cĩ H của OH linh động. Câu 13: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 12
  11. o C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xt), (CH3CO)2O. Câu 14: Điều khẳng định khơng đúng ? o A. Đun nĩng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170 C khơng thu được anken. o B. Đun nĩng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 140 C thu được ba ete. C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng. D. Tất cả các ancol no đa chức đều hịa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh 0 Câu 15: Đun nĩng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 140 C cĩ thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 17: Hợp chất hữu cĩ X cĩ cơng thức phân tử C5H12O khi bị oxi hĩa khơng hồn tồn tạo ra sản phẩm Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 4 chất B.5 chất C.6 chất D.7 chất Câu 18: Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về phenol? A. Phenol là chất rắn khơng màu, tan ít trong nước lạnh. B. Phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng. C. Phenol cĩ liên kết hidro liên phân tử tương tự ancol. D. Phenol cĩ tính axit yếu nên làm quỳ tím hĩa hồng. Câu 19: Trong các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quì tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4) Câu 20: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. HCl. Câu 21: Phenol (C6H5OH) khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Câu 22: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các đồng phân cĩ cơng thức phân tử C7H8O (đều là dẫn xuất của benzen) lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, HBr (đun nĩng). Số phản ứng hĩa học xảy ra là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 24: Để đốt cháy hồn tồn 22 gam hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức,mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đảng cần dùng vừa hết 38,4 gam O2. Thành phần % khối lượng từng ancol trong hỗn hợp X là A. 25,84 % C2H5OH và 74,16 % C3H7OH B. 12,92 % C2H5OH và 87,08 % C3H7OH C. 58,18 % CH3OH và 41,82 % C2H5OH D. 43,64 % CH3OH và 56,36 % C2H5OH Câu 25: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol trên là A. C3H7OH; C4H9OH B. CH3OH; C2H5OH C. CH3OH; C3H7OH. D. C2H5OH;C3H7OH. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít. Câu 27: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cơng thức của X là A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. 13