Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Toán Khối 10, 11, 12 Năm học 2021-2022

doc 38 trang anhmy 02/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Toán Khối 10, 11, 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_thpt_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Toán Khối 10, 11, 12 Năm học 2021-2022

  1. Khối 11 (không chuyên) Đề 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) 2 x Câu 1. (NB) Tìm tập xác định D của hàm số y 3tan 2 4 3   A. D ¡ \ k2 , k ¢  . B. D ¡ \ k2 , k ¢ . 2  2  3   C. D ¡ \ k , k ¢  . D. D ¡ \ k , k ¢  . 2  2  Câu 2. (NB) Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số y cos x tuần hoàn với chu kì 2 . C. Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kì 2 . D. Hàm số y cot x tuần hoàn với chu kì . Câu 3. (NB) Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. ; . C. 0; . D. ;2 . 2 2 Câu 4. (NB) Tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 là: A. x k2 , k ¢ . B. x k , k ¢ . 2 2 C. x k , k ¢ . D. x k2 , k ¢ . 2 Câu 5. (NB) Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chon một trong các quyển đó là: A. 6 . B. 8 .C. 14.D. 48 . Câu 6. (NB) Công thức tính số hoán vị Pn là n! A. P (n 1)!.B. P (n 1)!.C. P .D. P n!. n n n (n 1)! n Câu 7. (NB) Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 210 . B. 720 . C. 103 . D. 120. Câu 8. (NB) Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sao  cho MM v được gọi là A. Phép vị tự. B. Phép đồng nhất. C. Phép tịnh tiến theo vectơ v . D. Phép quay. Câu 9. (NB) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. C. Biến góc thành góc bằng nó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu. Câu 10. (NB) Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm O góc 90 biến điểm A thành điểm nào dưới đây ?
  2. D C O A B A. B .B. D .C. A .D. C . Câu 11. (NB) Phép quay tâm O góc quay nào dưới đây là một phép đồng nhất ? A. . B. 4 . C. 3 .D. . Câu 12. (NB) Hỏi phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến điểm M 1;3 thành điểm N 3;2 ?     A. u1 2;1 . B. u2 4;5 . C. u3 2; 1 . D. u4 4; 5 . cot x Câu 13. (TH) Tìm tập xác định D của hàm số y cos x 1 k  k  A. D ¡ \ , k ¢  . B. D ¡ \ k , k ¢ . 2  2  C. D ¡ \ k , k ¢  . D. D ¡ \ k2 , k ¢ . Câu 14. (TH) Cho hàm số f x sin 2x và g x tan2 x . Chọn mệnh đề đúng A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. C. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. D. f x và g x đều là hàm số lẻ. 3 Câu 15. (TH) Phương trình sin 2x có hai công thức nghiệm dạng k ,  k k ¢ , 2 với ,  ; . Tính  . 2 2 A. .B. .C. .D. . 3 2 2 Câu 16. (TH) Phương trình sin x cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  ;  . A. .3 B. . 5 C. 2 . D. .4 Câu 17. (TH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mcos x 5sin x m 1 có nghiệm. A. m 12 .B. m 6 .C. m 24 .D. m 3 . Câu 18. (TH) Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh để trực nhật (1 học sinh lau bảng và 1 học sinh đổ rác)? 2 2 A. 2 4 . B. C10 . C. P10 . D. 90 .
  3. Câu 19. (TH) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 72.B. 120. C. 54. D. 69. Câu 20. (TH) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : (x- 3)2 + (y + 2)2 = 9. r Phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;- 2) biến (C) thành đường tròn (C') . Phương trình (C') là: A. (x- 6)2 + (y - 9)2 = 9 . B. (x- 6)2 + (y + 4)2 = 9 . C. x2 + y2 = 9 .D. (x- 3)2 + (y + 2)2 = 9 . Câu 21. (NB) Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sao  cho MM v được gọi là A. Phép vị tự. B. Phép đồng nhất. C. Phép tịnh tiến theo vectơ v . D. Phép quay. Câu 22. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x 3y 6 0 . Tìm ảnh d của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 . A. 3x 2y 10 0 . B. 2x 3y 8 0 . C. 3x 2y 6 0 . D. 2x 3y 10 0 . Câu 23. (TH) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng SCD là A. Điểm F. B. Giao điểm của đường thẳng EG và EF. C. Giao điểm của đường thẳng EG và AC. D. Giao điểm của đường thẳng EG và CD. Câu 24. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mp qua trung điểm của AC và song song với AB, CD cắt ABCD theo thiết diện là: A. Hình tam giác . B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4x 4sin2 x 5 là: A. 2. B. 1. C. 5. D. 3. Câu 26. Giải phương trình sin x cos3x 0 . 3 A. x = + k ,k Î ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 8 4 é êx = + k ê 4 C. x k ,k ¢ . D. ê ,k Î ¢ . 8 ê - êx = + k ëê 8 2 Câu 27. Một nhóm 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 8 học sinh trung bình. Tìm số cách chia nhóm học sinh này thành hai tổ, mỗi tổ 8 học sinh sao cho mỗi tổ đều có học sinh giỏi và ít nhất 2 học sinh khá. A. 3780. B. 1680. C. 2100. D. 3360.
  4. Câu 28. Cho hai đường thẳng d1,d2 song song nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Vậy n có giá trị là. A. 20.B. 21. C. 30. D. 32. Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90o . A. d : x 3y 2 0 .B. d : x 3y 2 0 . C. d : 3x y 6 0 . D. d¢: x- 3y - 2 = 0 . Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là A. Tam giác IBC. B. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB). C. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD). D. Tứ giác IBCD. HẾT
  5. Đề 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu 1. Tập xác định của hàm số y tan 3x là k   A. D ¡ \ ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  12 3  2  k2  k  C. D ¡ \ ,k ¢  D. D ¡ \ ,k ¢  6 3  6 3  Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos 2x 1 là hàm số chẵn. C. Hàm số y cot x 2 không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ. D. Hàm số y cos x 2x là hàm số chẵn. Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin x 2021 A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2023 x 2 Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y . cos x 1 A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢    C. D ¡ \ k ,k ¢  D. D ¡ \ k2 ,k ¢  2  2  3 Câu 5. Giải phương trình cot 2x . 3 A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 12 6 k k C. x ,k ¢ . D. x ,k ¢ . 12 2 6 2 Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? k n k k 1 k k A. Cn Cn B. Cn 1 Cn 1 Cn n n C. Cn Pn D. An Pn Câu 7. Một học sinh muốn chọn 30 câu hỏi trong 35 câu trắc nghiệm để làm. Số cách chọn là 30 30 5 5 A. C35 B. A35 C. C35 D. A35  Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. A B. B C. C D. D Câu 9. Phép tịnh tiến theo v 1;0 biến điểm A 2;3 thành A. A 3;0 B. A 3;0 C. A 1;3 D. A 1;6 Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng : x 2y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 .
  6. A. : x 2y 3 0 B. : x 2y 0 C. : x 2y 1 0 D. : x 2y 2 0 Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc 900 . Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay 900 A. A'(1; 2) B. A'(2;1) C. A'( 2;1) D. A'( 2; 1) Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng. D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm. Câu 13. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 cos x m 0 có nghiệm A. 3 m 3 B. 3 m 3 C. m 3 D. 3 m Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình 2cos x 1 trên ; là 3 2 4 7 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 15. Hàm số nào sau đây có tập xác định D ¡ 2 sin x 1 A. y cot x B. y tan2 x cot2 x C. y D. y 2 cos x cos x 1 x 2 Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 1 3 3 7 7 A. x k6 ; k ¢ B. x k2 ; k ¢ 2 6 C. x k2 ;k ¢ D. x k ;k ¢ 2 2 Câu 17. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau. A. 5040 B. 930 C. 720 D. 210 Câu 18. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 72.B. 120. C. 54.D. 69. 1 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2; 4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm A thành 2 điểm nào sau đây ? A. A 4; 8 . B. A 1; 2 . C. A 4;8 . D. A 1;2 . Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : (x- 3)2 + (y + 2)2 = 9. r Phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;- 2) biến (C) thành đường tròn (C') . Phương trình (C') là: A. (x- 6)2 + (y - 9)2 = 9 . B. (x- 6)2 + (y + 4)2 = 9 . C. x2 + y2 = 9 .D. (x- 3)2 + (y + 2)2 = 9 .
  7. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường SO với O là tâm hình bình hành. C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Câu 22. Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm của BC, DC, SB. Giao điểm của MN và mặt phẳng SAK là A. Giao điểm của MN và AK. B. Giao điểm của MN và SK. C. Giao điểm của MN và AD. D. Giao điểm của MN và AB. Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Chỉ hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. 3 Câu 25. Phương trình sin2 2x 2cos2 x 0 có nghiệm là: 4 A. x k , k ¢ . B. x k , k ¢ . 6 4 2 C. x k , k ¢ . D. x = ± + k , (k Î ¢ ). 3 3 Câu 26. Phương trình cos 2x sin x 3 cos x sin 2x có các nghiệm là: 2 é x k êx = - + k 18 3 ê 4 A. k ¢ .B. ê (k Î ¢ ). 3 ê x k2 êx = - + k2 2 ëê 12 x k x k 4 4 C. k ¢ .D. k ¢ . x k x k 12 12 Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số abcd thỏa mãn a b c d ? A. 3024.B.162. C.960. D.906. Câu 28. Cho đa giác lồi 20 cạnh. Có bao nhiêu tam giác được tạo bởi các đỉnh của đa giác mà mỗi cạnh của nó không là cạnh của đa giác. A.800.B.820. C.1140. D.20. Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1;4 và N 5;3 . Qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 4; 2 và phép quay tâm O góc quay 45 thì M , N lần lượt biến thành M , N . Tính độ dài M N .
  8. 74 26 A. . B. 37 . C. . D. 65 . 2 2 Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, DBC . Chọn khẳng định SAI. A. HG//(ABD). B. HG//(ACD). C. HG cắt (BCD) D. HG//BC . HẾT
  9. Khối 11 (chuyên Toán) CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Câu 1: Một lớp học gồm có 40 học sinh, cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 người với các chức vụ: Lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 3 3 A. 3!. B. A40 . C. C40 . D. 40!. Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 9? A. 3024. B. 126 . C. 362880. D. 24. Câu 3: Trường A có 10 em học sinh ưu tú, cần chọn 5 em trong 10 em đó để xếp thành một hàng ngang đón tiếp các đại biểu đến thăm trường. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 5 em thành một hàng ngang? A. 30240 . B. 252. C. 120 . D. 10!. Câu 4: Một Thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách văn học, 4 cuốn sách âm nhạc và 3 cuốn sách hội họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 học sinh A, B, C, D,. F mỗi em một cuốn. Hỏi Thầy giáo có bao nhiêu cách tặng? A. 720 . B. 924 . C. 66528 . D. 665280 Câu 5: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một một bông)? A. 60. B. 10. C. 15. D. 720. Câu 6: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử ? A. 24. B. 720 . C. 35 . D. 840 . Câu 7: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c 0;1;2; 3; 4; 5; 6 sao cho a b c . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Câu 8: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là 8 2 2 2 A. A10 . B. A10 . C. C10 . D. 10 . Câu 9: Tập A gồm n phần tử n 0 . Hỏi A có bao nhiêu tập con? 2 2 n n A. An . B. Cn . C. 2 . D. 3 . Câu 10: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 2 2 2 1 1 1 A. C38 . B. A38 . C. C20C18 . D. C20C18 . Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1. Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9 . B. 54 . C. 15. D. 6 . Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 2 2 2 10 A. C10 . B. A10 . C. 10 . D. 2 .
  10. Câu 14: Trên mặt phẳng cho 2021 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 2021 điểm đã cho? 2021 2 2 2 A. 2 . B. 2021 . C. C2021 . D. A2021 . Câu 15: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3viên bi. Số cách chọn là 3 3 3 3 3 A. 9 . B. C4 C5 C6 . C. C15 . D. A15 . Câu 16: Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn. 3 3 A. 6 . B. 3. C. C32 . D. A32 . 8 4 2 2 Câu 17: Hệ số của x trong khai triển của x là x A. 920 . B. 1020 . C. 1120 . D. 980 . Câu 18: Hệ số của x7 trong khai triển 3 x 9 là 7 7 7 7 A. C9 . B. 9C9 . C. 9C9 . D. C9 3 4 5 6 2 6 Câu 19: Cho 1 x 1 x 1 x 1 x a0 a1x a2 x ... a6 x . Khi đó hệ số a3 bằng 4 4 4 6 A. C7 . B. C12 . C. C6 . D. C13 20 Câu 20: Hệ số của x7 trong khai triển của x 4 x là A. 125972 . B. 126970 . C. 125970 . D. 122970 Câu 21: Cho đa thức P x 16x –15 2021 . Khai triển đa thức trên dưới dạng 2 2021 P x a0 a1x a2 x  a2021x Tính tổng S a0 a1 a2  a2021 . A. 1 . B. 312021 . C. 1 . D. 312021 Câu 22: Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 6 6 A. C20 . B. 20. C. P6 . D. A20 . Câu 23: Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là 4 4 4 A. A6 . B. 10 C. C6 . D. 6 . Câu 24: Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh? A. 8. B. 256. C. 16. D. 24. Câu 25: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp? 3 3 3 3 A. A35. B. C15. C. C20. D. C35.
  11. Câu 26: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! A. Ak . B. Ak . n k! n k ! n k! n! k! n k ! C. Ak . D. Ak . n n k ! n n! 3 2 Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An 9An 1152 ? A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. 1 2 3 Câu 28: Tìm giá trị x ¥ thỏa mãn Cx 1 3Cx 2 Cx 1. A. x 12 . B. x 9 . C. x 16 . D. x 2 . Câu 29: Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24. Câu 30: Có 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm này? A. 8000 . B. 6480. C. 1140. D. 600 . Câu 31: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 . Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 Câu 33: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 2 31 28 52 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Câu 34: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng 4 4 4 4 C8 A5 C5 C8 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . C13 C8 C13 A13 Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng 1 19 16 17 A. . B. . C. . D. . 3 28 21 42 Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7? A. 165 . B. 22. C. 20 . D. 18.