Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Sinh Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Sinh Học Lớp 12 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_20.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Sinh Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
- D. chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→ 3’. Câu 9: Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN? A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza Câu 10: Mục đích của quá trình nhân đôi của phân tử ADN là A. truyền thông tin di truyền của tế bào cho thế hệ sau. B. truyền thông tin di truyền của gen và biểu hiện thành tính trạng. C. làm biến đổi thông tin di truyền qua các thế hệ. D. bảo quản thông tin di truyền ổn định trong nhân tế bào. BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 11. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon)? A. mARN.B. tARN.C. rARND. tARN và mARN. Câu 12. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 13: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã? A. ADN. B. mARN.C. tARN. D. ribôxôm. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tái bản ADN A. Có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza. B. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp theo chiều 5’ - 3’. C. Sử dụng nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp. D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen. Câu 15: Quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm di chuyển đến côđon AUG. B. ribôxôm rời khỏi mARN. C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong ba bộ ba sau: UAA, UAG, UGA. D. ribôxôm gắn axit amin Metiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit. Câu 16: Nguyên tắc bổ sung trong phiên mã được thực hiện là A. A - T; T - U; X - G và G - X.B. A - U; T - A; X - G và G - X. C. A- U; T - U; X - G và G - X.D. U - T; A- T; X - G và G - X. Câu 17: Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’AUG3' B. 3’AUX 5’. C. 5’UAA3’. D. 3’GAX 5’. Câu 18: Trong quá trình dịch mã côđon 5’AUG 3’ sẽ khớp đối bổ sung với bộ ba nào dưới đây? A. 5’ UAX 3’. B. 3’ UAX 5’. C. 5’AUG3' D. 3’ GUA 5’. Câu 19: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. Pôlinuclêôxôm. B. Pôliribôxôm C. pôlipeptit.D. pôlinuclêôtit. Câu 20: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’→3’ B. 5’ → 5’.C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’ .
- BÀI 3. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Câu 21: Ở opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt động tổng hợp prôtêin? A. Vùng khởi động P. B. Vùng vận hành O. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc z. Câu 22: Bản chất điều hòa hoạt động của gen là A. điều hòa sản lượng các sản phẩm mà gen mã hóa. B. điều hòa tốc độ quá trình phiên mã của một gen. C. điều hòa tốc độ quá trình dịch mã của phân tử mARN tương ứng của gen. D. điều hòa quá trình tự sao của phân tử ADN. Câu 23: Trong mô hình điều hòa biểu hiện gen của opêron Lac, vùng vận hành là nơi A. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã. C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. Câu 24: Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ A. phiên mã. B. đóng xoắn NST. C. dịch mã. D. chế biến mARN sơ khai. Câu 25: Thành phần của opêron Lac gồm A. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc và vùng khởi động. B. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và nhóm gen cấu trúc. C. gen điều hòa, vùng khởi động (P) và vùng vận hành (O). D. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và vùng kết thúc (S). Câu 26: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, hoạt động nào dưới đây xảy ra cả khi có hoặc không có lactôzơ trong môi trường? A. Lactozơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Các gen Lac Z, Lac Y, Lac A phiên mã tạo thành một phân tử mARN. C. Gen điều hòa sản xuất prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza tương tác với trình tự khởi động và tiến hành phiên mã. Câu 27: Trong cấu trúc của một opêron điển hình, trình tự khởi động đóng vai trò A. tương tác với chất cảm ứng để khởi động quá trình phiên mã. B. vị trí kết nối với prôtêin ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã xảy ra. C. trình tự đặc hiệu tương tác với enzim ARN pôlimeraza để tiến hành phiên mã. D. mã hóa cho prôtêin khởi động quá trình phiên mã của opêron. Câu 28: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở opêron Lac, vai trò của gen điều hòa R là A. gắn với các prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim ARN pôlimeraza. B. mã hóa cho prôtêin ức chế tương tác với trình tự vận hành của opêron. C. tổng hợp prôtêin ức chế gắn lên vùng mã hóa của opêron. D. tổng hợp prôtêin ức chế tác động trực tiếp lên từng gen cấu trúc trong opêron.
- Câu 29: Khi nói về quá trình điều hòa opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ A. prôtêin ức chế không gắn được vào operator. B. không tổng hợp prôtêin ức chế. C. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc. D. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter. Câu 30: Sản phẩm sau phiên mã của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là A. một loại prôtêin tương ứng với 3 gen Lac z, Lac Y, Lac Atham gia phân giải lactôzơ. B. ba loại prôtêin tương ứng với 3 gen cấu trúc nằm trên opêron. C. ba phân tử mARN tương ứng với 3 gen Lac Z, Lac Y và Lac A. D. một phân tử pôliribônuclêôtit chứa thông tin mã hóa 3 loại prôtêin khác nhau. BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN Câu 31: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. X-GC. G-XD. A-T Câu 32: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X. Câu 33: Trong tự nhiên, tần số đột biến thường có giá trị A. từ 10–6 đến 10–3.B. từ 10 –6 đến 10–4. C. từ 10–5 đến 10–3.D. từ 10 –2 đến 10–4. Câu 34: Trong các dạng đột biến gen dưới đây, dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng nhất là A. đột biến thay thế cặp nuclêôtit không làm thay đổi nghĩa của bộ ba. B. đột biến mất cặp nuclêôtit làm dịch khung đọc dịch mã. C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit dẫn đến thay đổi nghĩa của 1 bộ ba mã hóa. D. đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong vùng intron của gen. Câu 35: Đột biến điểm dạng thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nu khác? A. làm tăng ít nhất 2 liên kết hiđrô. B. làm giảm tối đa 3 liên kết hiđrô. C. làm tăng hoặc giảm tối đa 1 liên kết hiđrô.D. làm tăng hoặc giảm một số liên kết hiđrô. Câu 36. Trên phân tử ADN có bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi xảy ra đột biến thay thế cặp G - X thành cặp A - T. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng cơ chế gây đột biến làm thay thế cặp G - X bằng cặp A - T của bazơ nitơ dạng hiếm? A. G*-X G*-T A-TB. G*-X G*-A A-T C. G*-X T-X A-TD. G*-X A-X A-T Câu 37: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met – Val – Ala – Asp – Gli – Ser – Arg Thể đột biến về gen này có dạng: Met – Val – Ala – Glu – Gli – Ser – Arg Đột biến thuộc dạng: A. Thêm 3 cặp nucleotit.B. Thay thế 1 cặp nucleotit. C. Mất 3 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit. Câu 38: Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?
- A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin. B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin. C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin. D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin. Câu 39: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là đột biến gen? (1) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất một cặp nuclêôtit. (2) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở một cặp nuclêôtit. (3) mARN được tạo ra sau phiên mã bị mất một nuclêôtit. (4) mARN được tạo ra sau phiên mã thay một nuclêôtit. (5) Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin. (6) Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế một axit amin. A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 40: Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào A. đột biến đó là trội hay lặn. B. tổ hợp gen mang đột biến đó. C. cá thể mang đột biến đó là đực hay cái.D. thời điểm phát sinh đột biến. BÀI 5. NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST Câu 41: Cấu trúc gồm ADN cuộn quanh 1 khối 8 phân tử prôtêin histôn được gọi là A. nhiễm sắc thể.B. vật chất di truyền.C. gen. D. nuclêôxôm. Câu 42: Sự đóng xoắn bậc 2 của NST đã hình thành A. sợi cơ bản có đường kính 11 nm. B. sợi nhiễm sắc có đường kính 30 nm. C. sợi siêu xoắn có đường kính 300 nm. D. crômatit có đường kính 700 nm. Câu 43: Khi tế bào đang ở kì giữa, NST là A. sợi cơ bản có đường kính 11 nm. B. sợi nhiễm sắc có đường kính 30 nm. C. sợi siêu xoắn có đường kính 300 nm. D. crômatit có đường kính 700 nm. Câu 44: Loại tế bào không chứa cặp NST tương đồng là A. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào sinh dục sơ khai. C. giao tử. D. tế bào sinh giao tử. Câu 45: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST. Câu 46: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường làm A. thay đổi số lượng NST trong tế bào. B. thay đổi vị trí hoặc làm tăng giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. C. thay đổi trình tự các nuclêôtit ở tất cả các gen trên nhiễm sắc thể. D. nhiễm sắc thể không phân li trong quá trình phân bào. Câu 47: Một nhiễm sắc thể của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là MNOPQRS nhưng ở một cá thể trongloài, người ta phát hiện nhiễm sắc thể đó mang nhóm gen MNQPORS. Đây là loại đột biến A. gen. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 48: Ở một loài, trên NST số I có trình tự các gen ABCDEGH. Sau đột biến, NST này có cấu trúc BCDE-GHK. Dạng đột biến này A. làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của gen.
- B. không làm thay đổi hình thái của NST. C. được ứng dụng để chuyển gen. D. được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST. Câu 49: Trong quá trình phân bào, một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra rồi nối xen vào nhiễm sắc thể tươngđồng thì làm xuất hiện loại đột biến A. mất đoạn và đảo đoạn. B. đảo đoạn và chuyển đoạn. C. mất đoạn và lặp đoạn. D. mất đoạn và chuyển đoạn. Câu 50: Cho sơ đồ: ABCDEFGH→ABCFEDGH. Sơ đồ trên mô tả hiện tượng A. mất đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. chuyển đoạn trong một NST. D. đảo đoạn NST. BÀI 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ Câu 51: Ở cà độc dược 2n = 24. Loài có bao nhiêu dạng lệch bội thể ba nhiễm? A. 12. B. 24. C. 3. D. 7. Câu 52: Ở một loài thực vật, người ta thấy có 16 dạng lệch bội thể một nhiễm. Loài đó có bộ NST 2n là A. 16. B. 8. C. 32.D. 12. Câu 53: Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một cơ thể, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân li ở kì sau I thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là A. n+1 và n-1. B. n+1, n-1 và n.C. n-1, n và 2n. D. n+1+1 và n-1-1 Câu 54: A: Gen qui định cây cao; a: Gen qui định cây thấp. Xét phép lai giữa các cá thể dị bội: AAa ×Aaa. Số tổ hợp giao tử xuất hiện từ phép lai trên là A.16.B.4.C.8.D.10. Câu 55: Hiện tượng liên quan đến biến đổi số lượng của toàn bộ NST được gọi là A. đột biến số lượng toàn bộ NST. B. đột biến tự đa bội. C. thể không nhiễm. D. thể đa nhiễm. Câu 56: Lai hai giống cà chua quả đỏ tứ bội có kiểu gen ♀ AAaa× ♂ AAaa. Loại kiểu gen nào xuất hiện ở F1với tỉ lệ 1/36? A. AAAA. B. Aaaa và AAAa. C. AAaa. D. AAAA và aaaa. Câu 57: Một loài thực vật gen A quy định cây thân cao; gen a quy định cây thân thấp. Cho lai giữa hai cây tứbội trong điều kiện giảm phân và thụ tinh bình thường. Nếu F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 11 câythân cao : 1 cây thân thấp. Kiểu gen của bố mẹ là A. AAaa x AAaa. B. Aaaa x Aaaa. C. Aaaa x aaaa. D. AAaa x Aaaa. Câu 58: Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là A. AAbbddEE.B. AbdE.C. AAAAbbbbddddEEEE. D. AaBbDdEe. Câu 59: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Biết số lượng NST đơn trong tế bào sinh dưỡng của các thể đột biến như sau: (1) 21; (2) 18; (3) 9 ; (4) 15 ; (5) 42; (6) 30. Thể đột biến thuộc dạng đa bội lẻ là A. (2), (5), (6).B. (1), (4), (3). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6). Câu 60: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng có một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. một số cặp nhiễm sắc thể nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. C. một cặp nhiễm sắc thể nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. D. tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân ly.
- Chương 2: QUI LUẬT DI TRUYỀN BAI 8: QUI LUẬT PHAN LI MENDEN Câu 61. Hai kiểu hình nào sau đây thuộc 2 tính trạng khác nhau? A. Thân cao và quả ngắn. B. Quả màu lục và quả màu đỏ. C. Hạt trơn và hạt không trơn. D. Hạt có vỏ trắng và hạt có vỏ xám. Câu 62. Cơ thể có kiểu gen sau quy định kiểu hình thuần chủng? A. AABbDd. B. aabbDD. C. aabbDd. D. Aabbdd. Câu 63. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai nghịch của phép lai ♀Aa × ♂aa? A. ♀Aa × ♂aa. B. ♀aa × ♂Aa. C. ♀AA × ♂Aa. D. ♀Aa × ♂Aa. Câu 64. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen, dị hợp 2 cặp gen? A. AABBDd. B. aaBBDD. C. AaBBDd. D. AaBbDd. Câu 65. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là: A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1. Câu 66. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực không phân li đồng đều cho tế bào con trong quá trình giảm phân? A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất. Câu 67. “Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ; Các alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng lẻ, không hòa trộn vào nhau”. Đây là nội dung của quy luật di truyền nào sau đây? A. Quy luật phân li. B. Quy luật phân li độc lập. C. Di truyền liên kết. D. Di truyền theo dòng mẹ Câu 68. Trường hợp nào sau đây gen không di truyền theo quy luật phân li của Menđen? A. Các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST và sự phân li của NST diễn ra bình thường. B. Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính và sự phân li của NST diễn ra bình thường. C. Gen nằm trên NST và xảy ra sự rối loạn phân li của NST trong giảm phân. D. Các gen cùng nằm trên một cặp NST và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%. Câu 69. Ở một loài thực vật, xét 1 cặp gen Aa, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp lai với 1 cây khác cùng loài, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 không thể xuất hiện kiểu hình trội với tỉ lệ nào sau đây? A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 70. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây luôn cho đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau? A. Cây hoa đỏ tự thụ phấn. B. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng. C. Cây hoa đỏ dị hợp giao phấn với cây hoa trắng. D. Cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BÀI 9: QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP MENĐEN Câu 71. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân tạo ra loại giao tử ABD chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 72. Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AAbb × AaBB cho đời con bao nhiêu kiểu gen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ? A. Aabb B. AaBb C. aaBB D. aaBb Câu 75. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực phân li độc lập trong quá trình giảm phân? A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất. Câu 76. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội? A. AaBBx aaBb. B. aaBbx Aabb. C. aaBBx AABb. D. AaBbx AaBb. Câu 77. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. Câu 78. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: AaBbDd × AaBBdd, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỷ lệ A. 12,5%. B. 37,5%. C. 25%. D. 18,75%. Câu 79. Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbDd, thu được F1 có kiểu gen AABBDd chiếm tỷ lệ bao nhiêu? A. 1/8 B. 1/32 C. 1/16 D. 3/16 Câu 80. Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai ♀AAbbDd × ♂AaBbDd, thu được F1 có kiểu hình giống mẹ chiếm tỷ lệ bao nhiêu? A. 1/8 B. 3/16 C. 1/16 D. 3/8 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN Câu 81. Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen quy định 1 tính trạng. B. Nhiều gen quy định một tính trạng. C. gen trội không hoàn toàn. D. Một gen chi phối nhiều tính trạng. Câu 82. Kiểu tác động mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là A. tác động bổ sung. B. tác động riêng rẽ. C. tác động cộng gộp. D. tác động đa hiệu Câu 83. Loại tính trạng thường bị chi phối bởi kiểu tác động cộng gộp là: A. tính trạng chất lượng. B. tính trạng trội. C. tính trạng lặn. D. tính trạng số lượng. Câu 84. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa vàng thuần chủng là?
- A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. aabb. Câu 85. Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1, a1; A2; a2;A3, a3), chúng phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao cây thấp nhất là A. 90 cm. B. 120 cm. C. 80 cm D. 60 cm. Câu 86. Cho bố mẹ đều thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được tỉ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu sắc hoa tuân theo quy luật di truyền A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. trội hoàn toàn. D. trội không hoàn toàn. Câu 87. Tính trạng chiều cao do 3 cặp gen AaBbDd tương tác cộng gộp, trong đó cứ có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10cm. Nếu kiểu gen AaBbDd có độ cao 120cm thì kiểu gen aabbDD có độ cao bao nhiêu? A. 120cm. B. 110cm. C. 130cm. D. 100cm. Câu 88. Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quyluật A. di truyền ngoài nhân). B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. phân li. Câu 89. Cho biết ở một thứ lúa mì, màu sắc hạt được quy định bởi 2 cặp gen không alen tác động cộng gộp, màu đỏ đậm nhạt phụ thuộc vào số lượng gen trội. Trong quần thể thứ lúa mì này có thể có tối đa bao nhiêu kiểu màu sắc hạt? A. 2 kiểu B. 3 kiểu. C. 4 kiểu. D. 5 kiểu. Câu 90. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a; B,b và D,d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ A. 5/16 B. 1/64 C. 3/32 D. 15/64 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN Câu 91. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12 thì có bao nhiêu nhóm liên kết? A. 6. B. 12. C. 24. D. 18. Câu 92. Đối tượng nghiên cứu quy luật di truyền của Moocgan là? A. Đậu Hà lan B. Ruồi giấm C. Cừu Đoly D. Hoa Phấn Câu 93. Cơ thể có kiểu gen AB/ab tiến hành giảm phân với tần số hoán vị = 20% thì sẽ tạo ra giao tử AB với tỉ lệ bao nhiêu? A. 40%. B. 30%. C. 20%. D. 10%. Câu9 4.Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 95. Theo lí thuyết, các gen nào sau đây của tế bào nhân thực có xu hướng di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết? A. Các gen alen của cùng 1 cặp gen. B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. C. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST. D. Các gen nằm trong tế bào chất. Câu 96. Một cơ thể giảm phân đã sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 18%. Kiểu gen của cơ thể là A. AB/ab B. Ab/aB C. Ab/ab D. AB/aB
- Câu 97. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 66% cây thân cao, hoa đỏ: 9% cây thân thấp, hoa đỏ: 9% cây thân cao, hoa trắng: 16% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và quá trình sinh noãn diễn ra giống nhau. Kiểu gen của cây bố mẹ là A. Ab/aB. B. AB/ab. C. Ab/ab D.aB/aB. Câu 98. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂AB/ab ×♀AB/ab, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng là 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng. I. Tần số hoán vị gen là 20%. II. Tỉ lệ cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 là 9%. III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa trắng ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/9. IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 8/33. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99. Có 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường, không có đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Nếu cả 5 tế bào đều không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử. (2) Nếu có 3 tế bào có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3. (3) Nếu có 2 tế bào có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1. (4) Nếu có 1 tế bào có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9:9:1:1. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 100. Cho 2 cây (P) đều dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen chiếm 26%. Biết rằng không xảy ra đột biến và hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kiểu gen 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 24%. B. Kiểu gen 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 44%. C. Kiểu gen 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 4%. D. Kiểu gen 3 alen trội ở F1 chiếm 22%. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ THAM KHẢO
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Sinh - Lớp 12 Chương trình chuẩn Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi này có 4 trang, 30 câu) Mã đề thi 910 Họ và tên: .Lớp: Câu 1: Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN? A. ARN polimeraza. B. Ligaza. C. ADN polimeraza. D. Restrictaza. Câu 2: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã? A. ADN.B. mARN.C. tARN.D. Ribôxôm. Câu 3: Ở một loài thực vật, người ta thấy có 12 dạng lệch bội thể một nhiễm. Loài đó có bộ NST 2n là: A. 12. B. 24. C. 32. D. 48. Câu 4: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là: A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1. Câu 5: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBBdd giảm phân tạo ra loại giao tử ABd chiếm tỉ lệ: A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 6: Hiện tượng liên quan đến biến đổi số lượng của toàn bộ NST được gọi là A. đột biến số lượng toàn bộ NST.B. đột biến tự đa bội. C. thể không nhiễm. D. thể đa nhiễm. Câu 7: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG. B. UUG, UGA, UAG. C. UAG, UAA, UGA. D. UUG, UAA, UGA. Câu 8: Sự đóng xoắn bậc 2 của NST đã hình thành A. sợi cơ bản có đường kính 11nm. B. sợi nhiễm sắc có đường kính 30nm. C. sợi siêu xoắn có đường kính 300nm. D. crômatit có đường kính 700nm. Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn là bởi vì enzim ADN pôlimeraza A. chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’. B. chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’. C. chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’ → 5’. D. chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→ 3’. Câu 10: Trong quá trình dịch mã codon 5’AGG 3’ sẽ khớp đối bổ sung với bộ ba đối mã nào dưới đây? A. 5’ UXX 3’.B. 3’UXX 5’. C. 5’TXX 3'. D. 3’XXT 5’. Câu 11: Trong mô hình điều hòa biểu hiện gen của opêron Lac, vùng vận hành là nơi A. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
- C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. Câu 12: Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng? A. Di truyền được. B. Khác nhau ở các gen khác nhau. C. Không phụ thuộc vào kiểu gen. D. Thay đổi tùy môi trường. Câu 13: Một trình tự các nucleotit trên mạch bổ sung của phân tử ADN: 3’ TTA XGT ATG GXT AAG ...5’mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Tính theo chiều 3’→5’của mạch trên thì sự thay thế một nucleotit nào sau đây sẽ làm cho đoạn polipeptit chỉ còn lại 3 axit amin? A. Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A. B. Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng A. C. Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A. D. Thay thế A ở bộ ba thứ ba bằng G. Câu 14: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro của gen theo hướng giảm? A. Thêm 1 cặp G-X và mất 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp X- G. D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X. Câu 15: Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào A. đột biến đó là trội hay lặn.B. tổ hợp gen mang đột biến đó. C. cá thể mang đột biến đó là đực hay cái.D. thời điểm phát sinh đột biến. Câu 16: Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen quy định 1 tính trạng. B. nhiều gen quy định một tính trạng. C. gen trội không hoàn toàn. D. một gen chi phối nhiều tính trạng. Câu 17: Bộ NST giới tính của chim là: A. Con cái: XY; con đực: XX. B. Con cái: XX; con đực: XY. C. Con cái: XX; con đực: XO. D. Con cái: XO; con đực: XY. Câu 18 : Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AaBb x AaBb. B. XAXABb x XaYbb. AB Ab AB AB C. DD x dd . D. x . ab ab ab ab Câu 19: Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Biết số lượng NST đơn trong tế bào sinh dưỡng của các thể đột biến như sau: (1) 16; (2) 32; (3) 24 ; (4) 48 ; (5) 40; (6) 56. Thể đột biến thuộc dạng đa bội lẻ là: A. (1), (5), (6). B. (1), (4), (3). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6). Câu 20: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây là phép lai nghịch của phép lai ♀Bb × ♂bb? A. ♀Bb × ♂bb. B. ♀bb × ♂Bb. C. ♀BB × ♂Bb. D. ♀Bb× ♂Bb. Câu 21: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaBb × aaBB cho đời con bao nhiêu kiểu gen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho kiểu hình đời con có một hoặc hơn trong số 4 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là: A. 39,24%. B. 51,64%. C. 68,36%. D. 99,61%.