Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2023-2024
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân Lipit cực. Lipit gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit, Axit béo là các axit đơn chức có mạch cacbon dài không phân Axit béo nhánh. KHÁI NIỆM Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là Chất béo triglixerit hay triaxylglixerol. Axit béo và chất béo thường gặp C15H31COOH: Axit panmitic (C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin C17H35COOH: Axit stearic (C17H35COO)3C3H5: Tristearin C17H33COOH: Axit oleic (C17H33COO)3C3H5: Triolein C17H31COOH: Axit linoleic Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, TÍNH CHẤT T BÉO Ấ VẬT LÍ Chất béo no là chất rắn CH Chất béo không no thường là chất lỏng. Trong môi trường axit (xảy ra ở dạ dày) H+ , t ⎯⎯⎯→ (RCOO) C3 H 5++ 3H 2 O⎯⎯⎯ 3RCOOH C 3 H 5 ( OH) Phản ứng 33 thủy phân Trong môi trường kiềm (dùng để sản xuất xà phòng) t ⎯⎯→ (RCOO) C3 H 5++ 3NaOH⎯⎯ 3RCOONa C 3 H 5 ( OH) TÍNH CHẤT 33 HÓA HỌC Ni, t Phản ứng Chất béo không no +H2 ⎯⎯⎯→ Chất béo no cộng hiđro Ni, t Ví dụ: Triolein +3H2 ⎯⎯⎯→ Tristearin 2
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA CH2 − CH − CH − CH − CH − CH = O Mạch hở: | | | | | Cấu tạo OH OH OH OH OH phân tử Dạng mạch vòng (α-glucozơ và β-glucozơ) là dạng tồn tại chủ yếu. Glucozơ Chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt nhưng Tính chất không ngọt bằng đường mía. vật lí Có nhiều trong quả nho chín, mật ong (30%), máu (0,1%). Tính chất của ancol đa chức dk thuong 2CHO+ CuOH ⎯⎯⎯⎯→ CHO + Cu2HO 6 12 6( )22( 6 11 6) 2 xanh lam MONOSACCARIT Phản ứng tráng gương (tráng bạc) Tính chất th (không Glucozo⎯⎯⎯⎯⎯→AgNO33 /NH 2Ag hóa học Phản ứng làm mất màu dung dịch nước brom Glucozo+ Br22 + H O → Axit gluconic + 2HBr ủ Phản ứng lên men rượu đư y phân enzim C6 H 12 O 6⎯⎯⎯⎯→30− 35 C 2C 2 H 5 +OH 2CO 2 Trong công nghiệp Điều chế ợ + c) C H O+ nH O ⎯⎯⎯⎯⎯→H hoac enzim nC H O ( 6 10 5)n 2 6 12 6 Thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích. Ứng dụng Mạch hở: Cấu tạo 6 5 4 3 2 1 phân tử CH22 OH− CHOH − CHOH − CHOH − CO − CH OH Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt hơn đường mía. Tính chất vật lí Fructozơ Có nhiều trong dứa, xoài, mật ong (40%). OH− Glucozo⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Fructozo → Ngoài tính chất của ancol đa chức, fructozơ còn có phản ứng tráng gương. Tính chất Chú ý: Fructozơ không phản ứng với dung dịch nước brom hóa học nên dùng dung dịch brom để phân biệt glucozơ và frutozơ. CHOHCHO+ ⎯⎯⎯→Ni,t 6 12 6 2 6 14 6 3 Glucozơ/Fructozơ Sobitol
- Cấu tạo Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc phân tử fructozơ liên kết qua nguyên tử O. Tính chất Chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt. Saccarozơ vật lí Tính chất của ancol đa chức: 2C H O+ Cu OH → C H O Cu + 2H O Tính chất 12 22 11( )22( 12 21 11) 2 hóa học xanh lam Phản ứng thủy phân: + DISACCARIT Saccarozo⎯⎯⎯⎯⎯→H hoac enzim Glucozo + Fructozo (Thủy phân tạo ra 2 Không có phản ứng tráng bạc. phân tử monosaccarit) CACBOHIĐRAT CHO n2( )m POLISACCARIT (Thủy phân hoàn toàn Amilozơ: không phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit. Cấu tạo Amilopectin: phân nhánh, chứa liên kết α-1,4-glicozit và tạo ra nhiều phân tử phân tử monosaccarit) α-1,6-glicozit. Tính chất Tinh bột là chất rắn, vô định hình, màu trắng. vật lí Tinh bột Hồ tinh bột ⎯⎯→iot Xanh tím ⎯⎯→t Mất màu ⎯⎯⎯⎯→de nguoi Xanh tím Tính chất Phản ứng thủy phân + hóa học C H O+ nH O ⎯⎯⎯⎯⎯→H hoac enzim nC H O ( 6 10 5)n 2 6 12 6 Phản ứng quang hợp ở cây xanh anh sang mat troi 6nCO+ 5nH O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ C H + O 6nO 2 2diep luc ( clorophin) ( 6 10 5)n 2 Tính chất Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. vật lí Xenlulozơ tác dụng với HNO3 H24 SO dac,t C H O OH+ 3nHNO ⎯⎯⎯⎯⎯→ Xenlulozơ 6 7 2 ( )3 n 3( dac) C H O ONO+ 3nH O 6 7 2( 2)3 n 2 Tính chất Xenlulozơ trinitrat hóa học Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Phản ứng thủy phân: + C H O+ nH O ⎯⎯⎯⎯⎯→H hoac enzim nC H O (4 6 10 5)n 2 6 12 6
- Kiến thức cơ bản AMIN KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI Khái niệm: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon thu được amin Phân loại: Amin bậc I: R− NH2 Amin bậc II: R12−− NH R RNR13−− Amin bậc III: | R 2 TÍNH CHẤT VẬT LÝ Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, khó chịu, tan tốt trong nước, độc. Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính bazơ yếu ⎯⎯→ +− RNH2++ H 2 O⎯⎯ RNH 3 OH RNH23+→ HCl RNH Cl So sánh tính bazơ (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 (anilin) Tính chất đặc biệt của anilin: sự ảnh hưởng qua lại của –NH2 và C6H5– Tính bazơ rất yếu: không làm đổi màu quỳ tím ẩm C6 H 5 NH 2+ 3Br2( dd) → C 6 H 2 Br 3 NH 2 + 3HBr 5
- Tóm t ắ t Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử KHÁI NIỆM chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). + ⎯⎯→ − H2 N− CH 2 − COOH⎯⎯ H 3 N − CH 2 − COO TÍNH CHẤT Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở VẬT LÍ điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Tính lưỡng tính AMINO AXIT AMINO H2 NCH 2 COOH+→ HCl ClH 3 NCH 2 COOH H2 NCH 2 COOH+ NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit TÍNH CHẤT Xét amino axit có công thức: H N−− R COOH ( 2 )ba( ) HÓA HỌC Nếu ab → Quỳ tím chuyển xanh. Nếu ab=→ Quỳ tím không đổi màu. Nếu ab → Quỳ tím chuyển đỏ. Phản ứng este hóa (của nhóm COOH) ⎯⎯⎯→HCl khí H2 NCH 2 COOH++ C 2 H 5 OH⎯⎯⎯ H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 H 2 O Phản ứng trùng ngưng nH N− CH − COOH ⎯⎯→−t NH − CH − CO − + nH O 2 255( 2 )n 2 axit -aminocaproic policaproamit (nilon-6) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các -amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. ỨNG DỤNG Muối mononatri của axit glutamic dùng làm mì chính. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. Axit 6-aminohexanoic ( -aminocaproic) và 7-aminoheptanoic ( -aminoenantoic) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon-6 và nilon-7. 6
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA - Lớp 12 TỔ HÓA ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi này có 4 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 003 Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat Câu 2: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 3: Benzylamin có công thức phân tử là A. C6H7N B. C7H9N C. C7H7N D. C7H8N Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 5: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là A. 74. B. 60. C. 88. D. 68. Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Axetilen. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ. Câu 7: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)2C2H4 Câu 8: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. amilopectin. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NH3. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. (CH3)3N. B. C2H5-NH2. C. CH3-NH-C2H5. D. CH3-NH-CH3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Đường saccatozơ còn gọi là đường nho. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic. Câu 14: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. Câu 16: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 7
- Câu 17: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 93 gam B. 85 gam C. 89 gam D. 101 gam. Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Amoniac, etylamin, anilin. C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, amoniac, metylamin. +o o Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo⎯+H⎯ ⎯⎯→2 O,H ,t X⎯⎯⎯⎯→menruou Y⎯⎯⎯⎯→ mengiam ⎯⎯⎯→ Z +Y,xt,t T Công thức của T là: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH D. C2H5COOCH3 Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3. Câu 21: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất: (a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ. (b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom. (d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M B. 0,10M C. 0,01M D. 0,02M Câu 23: Cho 6,0 gam amin có công thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 9,65. B. 13,30. C. 13,10. D. 9,60. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tich dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 200 ml Câu 26: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Có kết tủa trắng Y, Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Y, T Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat. B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat. C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol. D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat Câu 27: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 28: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là A. 5,60 gam. B. 5,64 gam. C. 11,20 gam. D. 11,28 gam. Câu 29: Cho 1 mol chất hữu cơ T (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm gồm 2 mol chất X, 1 mol chất Y, 2 mol H2O. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ Z. Cho các phát biểu sau: (a). b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được b mol H2. (b). Chất X có khả năng làm mất màu nước Brom. 8
- (c). Chất T có 6 công thức cấu tạo thảo mãn. (d). Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,5. B. 14,5. C. 17,0. D. 10,0. -----HẾT----- 9
- ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B A B A D C B C A B B B D B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C D B B D A B A C B D C C A Câu 27: Đáp án D X: C3H12N2O3 + NaOH → hỗn hợp khí Z + Muối axit vô cơ 2- => X là muối của CO3 Các CTCT thỏa mãn: (C2H5NH3)OCOONH4 ; (CH3)2NH2OCOONH4 => có 2 công thức thỏa mãn Câu 28: Đáp án C nY = nC3H5(OH)3 = 0,02 nO = 6nY + 2nZ = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 —> nZ = 0,04 Z là CxHyCOOH (0,04) và Y là (CxHyCOO)3C3H5 (0,02) nC = 0,04(x + 1) + 0,02(3x + 6) = 1,86 —> x = 17 nH = 0,04(y + 1) + 0,02(3y + 5) = 1,62.2 —> y = 31 —> mZ = 11,2 gam Câu 29: Đáp án B Phát biểu đúng là (a), (b), (c). => C9H8O4 có k = 6 => có chứa 1 vòng benzen và 2COO, O gắn ở nhân benzen => (HCOO)2C6H3-CH3 (a) Z là CH3-C6H3(OH)2 + 2Na →CH3-C6H3(ONa)2 + H2 => b mol chất Z tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được b mol H2. => đúng (b). X là HCOOK có –CHO nên làm mất màu dung dịch Brom => đúng (c) đúng Câu 30: Đáp án A nCO2 = n↓ = nBaCO3 = 0,47 mol => nC = 0,47 mol m dung dịch giảm = mBaCO3 – mCO2 – mH2O => 65,07 = 92,59 – 0,47.44 – mH2O => mH2O = 6,84 gam => nH2O = 0,38 mol => nH = 0,76 mol CTPT các chất lần lượt là: C3H4O2, C2H4O2, C6H10O5 => nO = nH/2 = 0,38 mol m = mC + mH + mO = 0,47.12 + 0,76 + 0,38.16 = 12,48 gam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức % tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức thức Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm * 1 Chương 1: Este 3 1,0 2 2/3 1 1/3 1** 1/3 23,33% Este – Lipit 2 Lipit 2 2/3 1 1/3 1* 1/3 1** 1/3 16,67% 3 Glucozơ 2 2/3 1 1/3 1* 1/3 13,33% Chương 2: Cacbohidrat Saccarozơ, 4 tinh bột và 2 2/3 1 1/3 1* 1/3 13,33% xenlulozơ Chương 3: 5 Amin, Amin 3 1,0 2 2/3 1* 1/3 20,00% aminoaxit và 6 Protein Tổng hợp 7 2 2/3 1* 1/3 1** 1/3 13,33% kiến thức Tổng 12 4,0 9 3,0 6 2,0 3 1,0 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương 1: Nhận biết: Este – Lipit − Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. − Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xt axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). − Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. − Ứng dụng của một số este tiêu biểu. Thông hiểu: - Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. 1. Este - Tính khối lượng các chất trong phản ứng 3 2 1* 1** thủy phân khi biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của este. - Xác định CTCT, tên gọi este khi biết CTCT, tên gọi sản phẩm phản ứng thủy phân và ngược lại Vận dụng: − Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. − Viết phương trình hoá học minh họa tính chất hoá học este no, đơn chức. − Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học.