Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 12 Năm học 2022-2023
- A. CH3[CH2]16COOH. B. (CH3)2CH[CH2]14COOH. C. HOOC[CH2]4COOH. D. C6H5[CH2]9COOH. Câu 13. Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đĩ là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 15. Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, glicogen. Số chất trong dãy cĩ cơng thức đơn giản C6H10O5 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16. Etyl propionat là este cĩ mùi thơm của dứa. Cơng thức cấu tạo của etyl propionat là A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC3H7. Câu 17. Hiđro hĩa hồn tồn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây? A. Natri stearat. B. Natri axetat. C. Natri oleat. D. Natri panmitat. Câu 18. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 19. Chất nào sau đây cĩ hai liên kết peptit trong phân tử? A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Gly-Gly-Gly. C. Gly-Ala. D. Gly-Gly. Câu 20. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh cĩ chứa A. Glucozo B. Saccarozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu 21. Este etyl fomat cĩ cơng thức là A. HCOOCH= CH2 B. HCOOCH3 C. CH33 COOCH D. HCOOC25 H Câu 22. Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 23. Cho dãy chuyển hĩa: o 1500C HO2 H 2 O 2 CH 2 2 CH4 ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯→ Y ⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯⎯→ T M 2
- Cơng thức cấu tạo của M là A. CH33 COOCH B. CH3 COOCH 3= CH 2 C. CH3 COOC 2 H 5 D. CH23= CHCOOCH Câu 24. Ứng với CTPT C3H9N sẽ cĩ số đồng phân là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho các chất: đimetylamin, glyxin, lysin, valin và phenylamin. Số chất trong dãy làm đổi màu dung dịch phenolphtalein là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Cho 1 mol chất X (C7H6O4, chứa vịng benzen) tác dụng tối đa với 4 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y, 1 mol muối Z và 3 mol H2O. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 27. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 1,92. C. 1,32. D. 1,26. (câu dành cho lớp nâng cao) Câu 28. E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (cĩ cùng số nguyên tử cacbon, MX < MY) và glixerol. Xà phịng hĩa hồn tồn 53,28 gam E bằng NaOH vừa đủ, thu được 54,96 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hồn tồn 53,28 gam E thu được 3,42 mol CO2 và 3,24 mol H2O. Khối lượng mol phân tử của X cĩ giá trị bằng bao nhiêu? A. 304. B. 284. C. 306. D. 282. Câu 29. Cho sơ đồ các phản ứng sau: t0 (1) X + NaOH ⎯⎯⎯→ X1 + X2 t0 (2) Y + NaOH ⎯⎯⎯→ Y1 + Y2 + Y3 xt,t0 (3) X2 + CO ⎯⎯⎯→ Z t0 (4) Y2 + AgNO3 + NH3 + H2O ⎯⎯⎯→ T + Ag + NH4NO3 (5) T + HCl ⎯⎯→ Z + NH4Cl Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đốt cháy hồn tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ cĩ Na2CO3 và CO2, Y3 là chất hữu cơ no; MM . Cho các nhận định sau: YX11 (a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phịng ngừa dịch Covid – 19. 3
- (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no. (c) Y3 và Z cĩ cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vơi tơi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 30. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X no hai chức, mạch hở và chất hữu cơ Y mạch hở là este tạo từ glyxin và ancol no đơn chức. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần dùng 0,475 mol O2, thu được H2O, 0,05 mol N2 và 0,7 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, đun nĩng, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là A. 36,5. B. 38,4. C. 41,6. D. 40,5. --- HẾT --- 4
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A D C D C A D A D C A B A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A B A C D D B D B D C D A D Câu 28. Chọn D Đặt nE = n = a mol nNaOH = 3a mol C35 H( OH)3 Bảo tồn khối lượng: 53,28 + 40.3e = 54,96 + 92e a = 0,06 mol Bảo tồn C: CE = 3,42: 0,06 = 57 E dạng (C17HxCOO)(C17HyCOO)2C3H5 2n Bảo tồn H: x+ 2y + 5 =HO2 = 108 x + 2y = 103 nE x = 33, y = 35 (thỏa mãn). Vậy X là C17H33COOH cĩ MX = 282. Câu 29. Khi đốtmuốichỉthu Na CO vàCO→ Muốicódạng C C COONa 2 3 2 ( )n2( ) o (1) COOCH + 2NaOH⎯⎯→t COONa + 2CH OH ( 33)22( ) COOCH = CH o (2) C C2 + 2NaOH ⎯⎯→t C C COONa + CH CHO+ C H OH ( ) ( ) ( )2 3 2 5 COOC25 H M=168 xt, to (3) CH33 OH + CO⎯⎯⎯→ CH COOH t0 (4) CH3 CHO+ 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O⎯⎯→ CH 3 COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO 3 (5) CH3 COONH 4 + HCl ⎯⎯→ CH 3 COOH + NH 4 Cl Phát biểu đúng gồm: (a), (c) Câu 30. Chọn D Quy đổi E thành (COOH)2 (a mol), NH2-CH2-COOCH3 (0,1 mol) và CH2 (b mol) n= 0,5a + 0,1.3,75 + 1,5b = 0,475 O2 a = 0,2 mol; b = 0. n= 2a + 0,1.3 + b = 0,7 CO2 Chất rắn khan gồm (COONa)2 (0,2 mol), GlyNa (0,1 mol) và NaOH dư (0,1 mol) mrắn = 40,5 gam --- HẾT --- 5
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Mơn: Hĩa - Lớp 12 ĐỀ ƠN TẬP SỐ 2 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề này cĩ 3 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 002 Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quy tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Lysin. C. Anilin. D. Saccarozo. Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic B. Axit axetic C. Axit fomic D. Axit acrylic Câu 3. Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOH. D. C2H3COOCH3. Câu 5. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 6. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, trắng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 7. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho tồn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,24. B. 20,52. C. 17,1. D. 10,26. Câu 8. Đốt cháy hồn tồn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V là? A. 8,96 lít. B. 2,24 lít C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 9. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Cĩ bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Thủy phân hồn tồn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm 6
- A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol. Câu 11. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch cĩ màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 12. Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 13. Cơng thức nào sau đây cĩ thể là cơng thức của chất béo? A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 14. Phản ứng este hĩa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm cĩ tên gọi là gì A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat. Câu 15. Đốt cháy hồn tồn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đĩ lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 dư đun nĩng, đến phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56 B. 69,12 C. 86,4 D. 64,8 Câu 17. Số nhĩm chức este cĩ trong mỗi phân tử chất béo là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic B. Glysin C. Lysin D. Đimetylamin Câu 19. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Glucozo D. Saccarozo Câu 20. Xà phịng hĩa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và: A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa Câu 21. Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là: A. HCOOC3H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 22. Este no đơn chứ mạch hở cĩ cơng thức chung là: A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+nO2 D. CnH2nO Câu 23. C4H8O2 cĩ số đồng phân este là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan được Cu(OH)2. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cĩ cùng cơng thức (C6H10O5)n. D. Glucozơ và fructozơ là đều cĩ phản ứng tráng bạc. 7
- Câu 25. Thuỷ phân m gam xenlulozo trong mơi trường axit, trung hồ lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ là? A. 50%. B. 66,67%. C. 75%. D. 80%. (Câu dành cho lớp nâng cao) Câu 26. Thủy phân hồn tồn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối cĩ số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 6,03. B. 4,26. C. 4,20. D. 4,02. Câu 27. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muổi. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hồn tồn phần 2, thu được 0,07 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là? A. 40,24%. B. 30,00% C. 36,25%. D. 32,00%. Câu 28. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hồn tồn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là A. 8,80 gam. B. 5,20 gam. C. 6,24 gam D. 9,60 gam Câu 29. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đĩ cĩ một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,09. B. 0,07 C. 0,08 D. 0,10 Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (b) Vai trị của dung dịch NaCl bão hịa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thi phản ứng thủy phân khơng xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phịng và glixerol. Số phát biểu đúng là 8
- A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. ---------------- HẾT ----------------- 9
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A D D B D C D A C A D D D C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B A C B C A D C C A B B A B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 26. Chọn A Hai muối cĩ số mol bằng nhau nên X gồm: ACOO BCOO C H : x mol ( )( )2 35 ACOOH: x mol →nNaOH = 3x + x = 4x 80%.4x.40 m tổng = +18x = 658x HO2 20% mZ = 658x + 92x = 11,25 → x = 0,015 mX = 0,015( A + 2B + 173) + 0,015( A + 45) = 16,71 →A + B = 448 → Gồm 2 gốc thành CH.32 64 Quy đổi X thành C32 H 64( 0,03) ,C 3 H 6( 0,015) ,CO 2 ( 0,06) n= 0,03.48 + 0,015.4,5 = 1,5075 O2 Đốt 0,03 mol X cần n= 1,5075 O2 → Đốt 0,12 mol X cần n= 6 , 03 mol . O2 Câu 27. Chọn B nEste của phenol = u và nEste cịn lại = v →nE = u + v = 0,09 và nNaOH = 2u + v = 0,11 10
- →u = 0,02;v = 0,07 (Nhân đơi số liệu n và n ) Ag CO2 nAg= 0,08 → n Andehit = 0,04 → n Ancol = 0,07 − 0,04 = 0,03 Đặt n, m là số C của anđehit và ancol →0,04n + 0,03m = 0,14 →n = m = 2 là nghiệm duy nhất. G gồm CH3 CHO( 0,04) và C25 H OH( 0,03) Sản phẩm cĩ 2 muối nên E gồm: ACOOCH= CH2( 0,04) ,ACOOC 2 H 5 ( 0,03) ,ACOOP( 0,02) Muối gồm ACOONa( 0,09) và PONa( 0,02) m muối =0,09( A + 67) + 0,02( P + 39) = 9,7 →9A + 2P = 289 Với A1 và P 77 → A = 15;P = 77 là nghiệm duy nhất. X là CH32 COOCH= CH :0,04 Y là CH3 COOC 2 H 5 :0,03→= %Y 30% Z là CH3 COOC 6 H 5 :0,02 Câu 28. Chọn B X là Cx H 2x++ 2 z N z ( a mol) Y là Cy H 2y− 2 ( b mol) nE = a + b = 0,11 n= ax + by = 0,28 CO2 n= ax10,5z + + + by1 − = 0,35 HO2 ( ) ( ) n− n → a + 0,5az − b = 0,07 H22 O CO Với a b → 0,5az 0,07 và a 0,055 → z 2,54 →=z1 hoặc z = 2 Khi z= 2 → a = 0,06;b = 0,05 n= 0,06x + 0,05y = 0,28 → x = 3, y = 2 là nghiệm duy nhất. CO2 11
- X là C3 H 10 N 2 ( 0,06) và Y là C22 H( 0,05) →=mE 5,74 và mY = 1,3 → Khi mE = 22,96 thì mY = 5,2 Câu 29. Chọn A Trong 0,075 mol T chứa a mol O và khi đốt cháy tạo b mol H2O. n== 0,2675;n 0,24 O22 CO Bảo tồn O: a+ 0,2675.2 = 0,24.2 + b nOT( ) a 0,025.2 == mT 10,56+− 18b 0,2675.32 2,395 →a = 0,1;b = 0,155 →=mT 4,79 n Số C==CO2 3,2 nT 2n 62 Số H ==HO2 nT 15 nOT 4 2 Số O =( ) = → Số COO = n3T 3 2C+− 2 H 32 k == 2 15 →n = 0,075 k − COO = 0,11 Br2 ( ) Tỉ lệ: 4,79 gam T phản ứng tối đa 0,11 mol Br2 → 3,832 gam T phản ứng tối đa 0,088 mol Br2. Câu 30. Chọn B (a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khĩ tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần cĩ mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, khơng thể tạo ra xà phịng. (e) Đúng. ---------------- HẾT ----------------- 12