Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Proton (+) (p) Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử Thành phần nguyên tử Neutron (ko mang điện) (n) Vỏ nguyên tử : gồm e (-) Điện tích hạt nhân (+Z): Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e Hạt nhân nguyên tử Số khối (A): A = Z + N Định nghĩa: Là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Nguyên tố hóa học Số hiệu nguyên tử (Z): Số Z = số p = số e Ký hiệu nguyên tử : NGUYÊN TỬ Đồng vị: cùng p, khác n Các electron trên cùng 1 lớp có mức NL gần bằng nhau Nguyên tử khối trung bình: Thứ tự và kí hiệu các lớp : n 1 2 3 4 5 6 7 Lớp electron Tên lớp K L M N O P Q Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2 Cấu trúc lớp vỏ electron Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau Kí hiệu các phân lớp là các chữ cái thường : s, p, d, f. Phân lớp electron Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó. Số electron tối đa trong một phânlớp: s2 p6 d10 f14 Thứ tự các mức NL: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ... Cấu hình electron nguyên tử Cách viết cấu hình electron nguyên tử Cấu hình e nguyên tử Cách xđ nguyên tố s, p, d, f Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: KL, PK, KH
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA, Lớp ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 134 Họ và tên: ..........SBD: .... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu): 7 điểm Câu 1. Nguyên tử nào sau đây có số neutron ít nhất? 39 41 39 40 A. 18 Z. B. 19 T. C. 19 Y. D. 18 X. Câu 2. Tia âm cực phát ra trong ống âm cực bị lệch hướng về cực dương của trường điện. Điều đó chứng tỏ? A. Tia âm cực là chùm hạt không mang điện. B. Tia âm cực là chùm hạt có tốc độ chuyển động rất nhanh. C. Tia âm cực là chùm hạt có khối lượng. D. Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm. Câu 3. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p5. Số electron hoá trị của M là: A. 3. B. 4. C. 7 D. 5 Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có 2 electron độc thân? A. Carbon (Z = 6) B. Magnesium (Z =12) C. Helium (Z =2) D. Phosphorus (Z = 15) Câu 5. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là A. p < s < d. B. s < d < p. C. s < p < d. D. d < s < p. Câu 6. X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là A. 16. B. 12. C. 14. D. 15. Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố sodium có 11 electron. Ở trạng thái cơ bản, sodium có số orbital chứa electron là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 10 Câu 8. Sự phân bố electron theo vào ô lượng tử nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Cách biểu diễn phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 4s2 B. 3d5. C. 3p5. D. 2d6 Câu 10. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Nguyên tử khối. B. Số khối. C. Số neutron. D. Số proton. Câu 11. Hình ảnh dưới đây là hình dạng của những loại orbital nguyên tử nào? A. Ortital pz B. Ortital px C. Ortital s D. Ortital py Câu 12. Anion X- có cấu hình electron là ls22s22p6 . Cấu hình electron của X là A. ls22s22p5 B. ls22s22p63s1. C. ls22s22p63s2. D. ls22s2 Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X thuộc nguyên tố Sulfur B. X là một phi kim. C. X có 4 phân lớp electron. D. X có 10 electron p. Câu 14. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng? 15 24 16 A. 7 N . B. Mg12 C. 32S. D. O.
- Câu 15. Giá trị điện tích tương đối là +1 và khối lượng xấp xỉ 1 amu là của hạt nào dưới đây trong nguyên tử? A. Proton. B. Electron. C. Neutron. D. Ion. Câu 16. A được dùng để chế tạo đèn có cường độ sáng cao. Nguyên tử A có electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa electron ở phân lớp 4s. Số hiệu nguyên tử của A là A. 24. B. 19. C. 21. D. 29. Câu 17. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA là A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p64s1. 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Câu 18. Một nguyên tử Carbon (C) có 6 proton và 6 neutron. Một nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton và 8 neutron. Phân tử Carbon dioxide (CO2) được tạo thành từ hai nguyên tử trên. Cho các phát biểu sau về phân tử CO2: (1) Có số proton và số neutron bằng nhau. (2) Có khối lượng xấp xỉ 44 amu. (3) Có 22 electron. (4) Có số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố Y có 16 electron. Y thuộc loại nguyên tố A. p. B. s. C. d. D. f. 63 Câu 20. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử 29 Cu là A. 63. B. 92 C. 87. D. 58. Câu 21. Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron? A. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp B. Khác nhau về mức năng lượng. C. Có cùng mức năng lượng. D. Có cùng sự định hướng không gian. Câu 22. Phân lớp chỉ chứa 1 orbital là A. f. B. d. C. s. D. p. Câu 23. Cho Ca (Z = 20), số proton có trong ion Ca2+ là: A. 18 B. 22 C. 20 D. 19 23 Câu 24. Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là A. +23. B. +11. C. 11. D. +12. Câu 25. Trong nguyên tử, lớp electron thứ 4 có kí hiệu là A. Lớp M B. Lớp L. C. Lớp K. D. Lớp N Câu 26. Một ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là A. 2+ B. 18- C. 16+ D. 2- Câu 27. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp A. 1 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 28. Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 6. B. 10 C. 14. D.18. II/ TỰ LUẬN (4 câu) : 3 điểm Câu 29. (1đ) a. Một nguyên tử thuộc nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +14. Viết cấu hình electron, cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn b. Nguyên tử thuộc nguyên tố Y có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân ở phân lớp p. Viết cấu hình electron của Y. Cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Câu 30. (1đ) Phổ khối lượng của một mẫu lithium cho thấy nó chứa hai đồng vị là 6Li và 7Li với ti lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Tính nguyên tử khối trung bình của mẫu lithium này Câu 31. (0.5đ) Hợp chất A có công thức phân tử X3Y4 có ứng dụng trong luyện gang, thép. Trong hợp chất A có tổng số hạt là 346 ; số hạt không mang điện chiếm 36,416%. Biết rằng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố Y là 36. Xác định công thức phân tử của hợp chất A. Cho biết: Cr ( Z = 24) ; Mn (Z = 25); Fe (Z = 26); Co (Z= 27); Ni ( Z = 28) ; Cu (Z = 29); Zn (Z = 30). Câu 32. (0,5đ) Magnesium trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X một Neutron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Tính số 23 nguyên tử đồng vị Y có trong 5,408 gam Mg3P2 ( Cho MP =31, số avogadro = 6,022.10 ) --- Hết --- ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HÓA 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu): 7 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D C A C C A C D D B A C A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A C B A A D C C C B D D C B TỰ LUÂN (3đ) Câu 29: a. Một nguyên tử thuộc nguyên tố X có điện tích hạt nhân là +14. Viết cấu hình electron, cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn b. Nguyên tử thuộc nguyên tố Y có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân ở phân lớp p. Viết cấu hình electron của Y. Cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu Nội dung Điểm 29a. X : 1s22s22p63s23p2 0,25 Thuộc: ô 14, nhóm IVA, chu kì 3 0,25 29b. Y: 1s22s22p63s23p3 0,25 Y có 5 e lớp ngoài cùng nên Y là phi kim 0,25 Câu 30: Phổ khối lượng của một mẫu lithium cho thấy nó chứa hai đồng vị là 6Li và 7Li với ti lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là 7,42% và 92,58%. Tính nguyên tử khối trung bình của mẫu lithium này Câu Nội dung Điểm 30 M.. x+ M x 6.7,42+ 7.92,58 1đ M = 1 1 2 2 = = 6,9258 xx12+ 100 Câu 31: Hợp chất A có công thức phân tử X3Y4 có ứng dụng trong luyện gang, thép. Trong hợp chất A có tổng số hạt là 346 ; số hạt không mang điện chiếm 36,416%. Biết rằng số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố Y là 36. Xác định công thức phân tử của hợp chất A. Cho biết: Cr ( Z = 24) ; Mn (Z = 25); Fe (Z = 26); Co (Z= 27); Ni ( Z = 28) ; Cu (Z = 29); Zn (Z = 30). Câu Nội dung Điểm
- 31. Số hạt không mang điện trong A = 346. 36,416% = 126 hạt Số hạt mang điện trong A : 346 – 126 = 220 hạt 0,25đ 6pX + 8pY = 220 Mà 2pX – 2pY = 36 0,25đ pX = 26 : Fe ; pY = 8 : O. Vậy A là Fe3O4 Câu 32. Magnesium trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X một Neutron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Tính số nguyên 23 tử đồng vị Y có trong 5,408 gam Mg3P2 ( Cho MP =31, số avogadro = 6,022.10 ) Câu Nội dung Điểm 32 M.. x+ M x 24.3+ 25.2 M = 1 1 2 2 = = 24,4 xx12++32 2 Đồng vị Y chiếm tỉ lệ : = 40 % 2 + 3 Số mol Mg3P2 có trong 5,408 gam là: 0,25 5,408 n = = 0,04 mol 24,4.3+ 31.2 Cứ 1 mol Mg3P2 có 3 nguyên tử Mg , vậy sẽ có 3.40%= 1,2 mol Y Vậy 0,04 mol Mg3P2 sẽ có 0,04. 1,2 = 0,048 mol Y 0,25 Vậy số nguyên tử Y có trong 5,408 gam Mg3P2 là : = 0,048. 6,022.1023 = 2,89.1022 nguyên tử
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA, Lớp ĐỀ ÔN TẬP 01 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 001 Họ và tên: ..........SBD: .... I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là A. electron B. proton và neutron C. neutron D. proton Câu 2. Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng? A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1. Câu 3. Một nguyên tử có 9 proton, 10 neutron. Số electron của nguyên tử này là A. 9. B. 10. C. 19. D. 1. Câu 4. Ion X2- có A.số p – số e = 2. B.số e – số p = 2. C.số e – số n = 2. D.số e – (số p + số n) = 2. Câu 5. Hạt nhân nguyên tử R có 17 proton, 18 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử R là A.35. B. 18. C. 34. D. 17. Câu 6. Cách biểu diễn phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 2p8. B. 3p3. C. 4p6. D. 5p1. Câu 7. Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là A. 32. B. 16. C. 8. D. 18. Câu 8. Trong các phân lớp của lớp electron thứ 4 (n=4), phân lớp electron nào có mức năng lượng thấp nhất? A. 4s. B. 4f. C. 4p. D. 4d. Câu 9. Hóa học có vai trò quan trọng trong A. đời sống. B. sản xuất. C. nghiên cứu khoa học. D. Cả A, B và C. Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm B. chu kỳ 3, nhóm C. chu kỳ 4, nhóm D. chu kỳ 3, nhóm VIA. VIB. IIIA. IVA. Câu 11. Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 102 pm. B. 10-4 pm. C. 10-2 pm. D. 104 pm. Câu 12. Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. s và d. B. d và f. C. s và p. D. p và d. Câu 13. Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s13p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23d5 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 14. Obitan s có dạng là A. B. C. D. 52 Câu 15. Cho nguyên tử X có kí hiệu: 24 X. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là A. 28. B. 18. C. 24. D. 52. Câu 16. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 6. B. 4. C. 9. D. 2.
- Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử Cl là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử Cl có số electron hóa trị là A. 5. B. 3. C. 7. D. 6. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loại. B. Cả X và Y đều là phi kim. C. X là kim loại còn Y là phi kim. D. X là phi kim còn Y là kim loại. Câu 19. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào? A.s. B.p. C.d. D.f. Câu 20. Trong thí nghiệm Rutherfor về sự tìm ra hạt nhân nguyên tử. Khi bắn tia (mang điện tích dương) vào lá vàng hầu hết hạt đi thẳng, vậy: A. nguyên tử có cấu tạo rỗng. B. hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. C. hạt nhân chiếm khối lượng lớn so với toàn nguyên tử. D. hạt nhân nguyên tử có cấu tạo đặc khít Câu 21. Hạt cấu tạo nên lớp vỏ của nguyên tử là A. electron. B. proton và neutron C. neutron. D. proton. Câu 22. Cho biết iron (Fe) có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là A. 1s22s22p63s23p64s23d6. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p64s24p6. Câu 23. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxygen (Z = 8) B. Sulfur (Z = 16) C. Flourine (Z = 9) D. Chlorine (Z = 17) Câu 24. Sự phân bố electron vào AO nào sau đây là đúng theo nguyên lí Pauli và quy tắc Hund? A. B. C. D. Câu 25. Lớp vỏ của nguyên tử mang điện tích là -1,7622.10-18 coulomb. Số proton có trong hạt nhân của nguyên tử đó là A. 10 B. 11 C. 9 D. 13 12 14 14 Câu 26. Cho 3 nguyên tử: 6 X , 7Y, 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 27. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. 38 D ; 37 Q B. 14 M ; 14 Z C. 19 T ; 16 J 23 L 24 X 18 17 . 6 7 . 9 8 . D. 12 ; 12 . Câu 28. Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận không đúng là A. X là nguyên tố kim loại. B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton. C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron. D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. ( 1 điểm) Viết cấu hình eletron của các nguyên tử, phân bố vào orbital và cho biết loại nguyên tố trong các trường hợp sau: a.Nguyên tử X có 3 lớp e và 7 e lớp ngoài cùng. b.Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 6 và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. 79 81 Câu 30. ( 1 điểm) Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị 35 Br, 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Tính thành phần phần trăm (%) số nguyên tử của hai đồng vị này Câu 31. ( 1 điểm) 1.(0,5 điểm) Tổng số hạt (e, p, n) trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X2− là 8 hạt. Tính % khối lượng và số proton của M có trong hợp chất ?
- 2.(0,5 điểm) Copper (Cu) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, NTK trung bình của Cu là 63,54. 63 23 a.Tìm % khối lượng của Cu trong phân tử CuSO4? Biết O=16,S=32; số Avogadro = 6.10 22 65 b.Tìm khối lượng CuSO4 chứa 5,4.10 nguyên tử Cu? --- Hết --- ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
- ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D B A B C A A A D A A C B A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C C B A A C D D B C D C Câu 29: a/Nguyên tử X có 3 lớp e và 7 e lớp ngoài cùng. X : 1s22s22p63s23p5 b/ Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 6 và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. 1s22s22p63s2 Câu 30. Đặt x là % của đồng vị 79Br %81 Br=100-x A .x+ A .x Dùng CT : A = 1 1 2 2 xx12+ 79x+− 81.(100 x) 79 Br :54,5% 79,91 = x = 54,5 81 x+− 100 x Br : 45,5% Câu 31. 1. Gọi tổng số hạt mang điện dương trong phân tử MX là P ( P = PM + PX) Gọi tổng số hạt không mang điện trong MX là N ( N = NM + NX ). Ta có 2P + N = 108 (1) 2P – N = 36 (2) Giải ra ta có p = 36, n = 36. PM + PX = 36 NM + NX = 36 → AM + AX = 72 AM – AX = 8 → AM = 40 và AX = 32 Mặt khác : (2PM + NM – 2) – ( 2PX + NM + 2) = 8 PM - PX = 4 PM + PX = 36 → PM = 20 (Ca) và PX = 16 (S) → % Ca = 55,56%. Câu 31. 2. a.Gọi x là % số nguyên tử 63Cu 63x+− 65.(100 x) 63 Cu : 73% 63,54 = x = 73 65 100 Cu : 27% 63 % khối lượng của Cu trong CuSO4 là 63.0,73 % 63 Cu== 28,83% 63,54++ 32 16.4 5,4.1022 b. 5,4.1022 nguyên tử 65Cu tương ứng ==0,09 mol 6.1023 Cứ 1 mol Cu có 0,27 mol 65Cu . Vậy 1/3 mol Cu có 0,09 mol 65Cu Mà 1/3 mol Cu thì tương ứng 1/3 mol CuSO4 22 65 Vậy khối lượng CuSO4 chứa 5,4.10 nguyên tử Cu là 1/3 . ( 63,54 + 32 + 16.4) = 53,18g.
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA, Lớp ĐỀ ÔN TẬP 02 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 002 Họ và tên: ..........SBD: .... I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và neutron B. Electron và proton C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton Câu 2. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình bên dưới. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 3. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 23,978. B. 66,133.10-51. C. 24,000. D. 23,985.10-3. Câu 4. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về A. tính chất hoá học. B. khối lượng nguyên tử. C. số proton. D. số electron. Câu 5. Một nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là 48 16 32 16 A. 16 S. B. 32 Ge . C. 16 S. D. 32 S. 1 2 3 16 17 18 Câu 6. Hydrogen có ba đồng vị bền 1H , 1H , 1H , Oxygen có ba đồng vị bền 8 O , 8 O , 8 O và chlorine 35 37 có 2 đồng vị bền 17 Cl , 17 Cl . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hypochloruos acid (HClO) được tạo thành các đồng vị trên ? A. 16. B. 18. C. 9. D. 12. 131 Câu 7. 53 I là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về là sai? 129 A. Tính chất hoá học của giống với 53 I . 133 B. Số hiệu nguyên tử của 53 I là 53. C. Số electron của là 78. D. Số neutron trong hạt nhân của nhiều hơn số proton là 27. Câu 8. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n = 1,2,3, với tên gọi là các chữ cái in hoa là A. K, L, M, O, B. L, M, N, O, C. K, L, M, N, D. K, M, N, O, Câu 9. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ tự là A. s, d, p, f, B. s, p, d, f, C. s, p, f, d, D. f, d, p, s, Câu 10. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 11. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1,3,5. B. 1,2,4. C. 3,5,7. D. 1,2,3. Câu 12. Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16?