Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2022-2023
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Proton (+) (p) Hạt nhân nằm ở tâm Thành phần nguyên tử nguyên tử Nơtron (ko mang điện) (n) Vỏ nguyên tử : gồm e (-) Điện tích hạt nhân (Z+): Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e Hạt nhân nguyên tử Số khối (A): A = Z + N Định nghĩa: Là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Nguyên tố hóa học Số hiệu nguyên tử (Z): Số Z = số p = số e Ký hiệu nguyên tử : NGUYÊN TỬ Đồng vị: cùng p, khác n Các electron trên cùng 1 lớp có mức NL gần bằng nhau Nguyên tử khối trung bình: Thứ tự và kí hiệu các lớp : n 1 2 3 4 5 6 7 Lớp electron Tên lớp K L M N O P Q Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2 Lớp và phân lớp electron Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau Phân lớp electron Kí hiệu các phân lớp là các chữ cái thường : s, p, d, f. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó. Số electron tối đa trong một phânlớp: s2 p6 d10 f14 Thứ tự các mức NL: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ... Cấu hình electron nguyên tử Cách viết cấu hình electron nguyên tử Cấu hình e nguyên tử Các xđ nguyên tố s, p, d, f Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 001 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu): 7 điểm Câu 1. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton, nơtron. B. nơtron, electron. C. electron, proton. D. electron, nơtron, proton. Câu 2. Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Hạt nhân nguyên tử này có điện tích là A. 16-. B. 16+. C. 8-. D. 8+. Câu 3. Đồng vị là những nguyên tử có cùng A. Số nơtron. B. Số proton. C. Số khối. D. Số nơtron hoặc số electron. Câu 4. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là: A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra neutron. C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử Câu 5. Ion X3- có số electron là 10, số nơtron là 8. Số khối của nguyên tử X là A. 18. B. 21. C. 16. D. 15. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có 29 electron và 34 nơtron. Kí hiệu của nguyên tố R là 65 29 33 63 A. 29 R. B. 63 R. C. 29 R. D. 29 R. 35 37 Câu 6. Trong tự nhiên, clo tồn tại ở 2 đồng vị 17 Cl, 17 Cl, số kiểu phân tử Cl2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7. Số electron tối đa trong lớp thứ n là A. n2. B. 2n2. C. n+1. D. 2n. Câu 8. Các phân lớp có trong lớp L là A. 2s; 2p. B. 1s; 2s. C. 3s; 3p; 3d. D. 1s. Câu 9. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba 6 có electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 10.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14). Câu 11. Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai? A. 3d 3s. Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p6. Vậy X là nguyên tố
- A. khí hiếm. B. phi kim. C. kim loại. D. á kim. Câu 13. Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tố Cr (Z = 24) là A. B. D. C. 1s22s22p63s23p63d6. 1s22s22p63s23p64s24p4. 1s22s22p63s23p63d44s2. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 15. Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16. Nguyên tử Gold có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Gold là A. + 79 C B. - 79 C C. -1,26.10-17 C D. +1,26.10-17 C Câu 17.Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 18. Một nguyên tử X có tổng số electron là 16. Nguyên tố X là A. nguyên tố d. B. nguyên tố s. C. nguyên tố f. D. nguyên tố p. Câu 19. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 13, nguyên tố X thuộc chu kỳ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Nguyên tố M ở chu kì 2, nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s2. B. 1s22s22p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2. Câu 21. Orbital với xác suất gặp electron cao nhất ở trục y. A. s B. px C. py D. pz Câu 22. Số thứ tự của nhóm A được xác định bằng A. số e của 2 phân lớp (n –1)d ns. B. số e thuộc lớp ngoài cùng. C. số e độc thân. D. số e ghép đôi. 1 2 3 16 17 18 Câu 23. Hiđro có ba đồng vị là 1 H , 1 H và 1 H . Oxi có ba đồng vị là 8 O , 8O và 8O . Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là A.20 amu B. 18 amu C.17 amu D.19 amu Câu 24. Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d72 4s . Số hiệu nguyên tử của cobalt là: A. 24. B. 25 C. 27 D. 29 Câu 25. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp M B. Lớp L C. Lớp K D. Lớp N Câu 26. Số electron tối đa trong lớp K (n=1) là A. 2. B. 10. C. 8. D. 6. Câu 27. Nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là 1. A. Silicon. B. oxygen. C. Helium. D. Fluorine. Câu 28. Cho các nguyên tố sau: Na , Ca , Fe , S. Nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. Fe. B. Na. C. S. D. Ca. II/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X và b. Xác định vị trí X và X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 30: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Xác định số p, e và n của nguyên tử M
- Câu 31. Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số 81 23 nguyên tử Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 6,023.10 và xem nguyêntử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối). Câu 32. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 25,25% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron hơn số proton là 3. Tổng số proton trong MX2 là 46. Xác định công thức phân tử của MX2. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D B A D C B A D A A A A D A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D D C A B B B D D A D B Tự luận: Câu 29. (Z=17) : 1s22s22p63s23p5 V trí: ô 17, Chu kì 3, nhóm VIIA Là phi kim vì có 7e hóa trị hoặc 7e lớp ngoài cùng, nguyên tố p. Câu 30. 2pMM += n − 1 155 (1) pMM== 47 e 2pMM −− n 1 ==31 (2) nX 62 Câu 31. Xác định % số nguyên tử 81Br bằng 46% 39,968 Tính đúng n==0,2 mol CaBr2 40+ 2.79,92 Số nguyên tử 81Br = 0,2.2.0,46.6,023.1023 = 1,108.1023 Câu 32. Hệ phương trình: AZNMMM25,25+ 25,25 ==(1) 2AXXX 100−+ 25,25 2(Z N ) 74,75 ZMM++ Z 1 25,25 = (1) ZMXMXXX+ 2Z = 46 Z + 2Z = 46 (2) 2(Z + Z + 3) 74,75 NZ1− = NZ1 = + Z2Z46(2) + = MMMMMX NXXXX− Z = 3 N = Z + 3 2ZM + 1 25,25 = (1) ZM = 12 M : Mg 2(2ZX + 3) 74,75 ZX = 17 X : Cl ZMX+= 2Z 46 (2)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 002 Câu 1. Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là A. electron B. proton và nơtron C. nơtron D. proton Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Nơtron và electron. Câu 3. Một nguyên tử có 9 proton, 10 nơtron. Số electron của nguyên tử này là A. 9. B. 10. C. 19. D. 1. Câu 4. Ion X2- có A.số p – số e = 2. B.số e – số p = 2. C.số e – số n = 2. D.số e – (số p + số n) = 2. Câu 5. Hạt nhân nguyên tử R có 17 proton, 18 nơtron. Số khối của hạt nhân nguyên tử R là A.35. B. 18. C. 34. D. 17. Câu 6. Cách biểu diễn phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 2p8. B. 3p3. C. 4p6. D. 5p1. Câu 7. Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là A. 32. B. 16. C. 8. D. 18. Câu 8. Trong các phân lớp của lớp electron thứ 4 (n=4), phân lớp electron nào có mức năng lượng thấp nhất? A. 4s. B. 4f. C. 4p. D. 4d. Câu 9. Nguyên tử nguyên tố R có 7e ở lớp ngoài cùng. Vậy nguyên tố R là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. á kim. Câu 10. Các nguyên tố ở trong cùng 1 hàng (1 chu kì) thì nguyên tử có cùng A. số lớp electron. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. số nơtron. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố A có 3 electron ở phân lớp s, vậy A thuộc chu kì mấy A. 4. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12. Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. s và d. B. d và f. C. p và d. D. s và p. Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là A. ns1. B. ns2np1. C. ns2np6. D. ns2np5. Câu 14. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố khí hiếm? A. Ne. B. He. C. F. D. Ar. Câu 15. Giá trị điện tích -1 và khối lượng 0,0055 amu là của hạt nào dưới đây trong nguyên tử? A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Ion. Câu 16. Obitan s có dạng là : A. B. C. D. 52 Câu 17. Cho nguyên tử X có kí hiệu: 24 X. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là A. 28. B. 18. C. 24. D. 52. Câu 18. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
- A. 6. B. 4. C. 9. D. 2. Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử clo là 1s22s22p63s23p5. Vậy nguyên tử Cl có số electron lớp ngoài cùng là A. 5. B. 3. C. 7. D. 6. Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loại. B. Cả X và Y đều là phi kim. C. X là kim loại còn Y là phi kim. D. X là phi kim còn Y là kim loại. Câu 21. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là 1s22s22p4. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Y ở A. nhóm IIA. B. nhóm IVA. C. nhóm VIA. D. nhóm VIB. Câu 22. Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố như sau: X: 1s22s22p63s23p3; Y: 1s22s22p3; M:1s22s22p63s1; T: 1s22s22p63s23p63d104s1. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là A. X và M. B. X và Y. C. M và T. D. X và T. Câu 23. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào? A.s. B.p. C.d. D.f. Câu 24. Trong thí nghiệm Rutherfor về sự tìm ra hạt nhân nguyên tử. Khi bắn tia (mang điện tích dương) vào lá vàng hầu hết hạt đi thẳng, vậy: A. nguyên tử có cấu tạo rỗng. B. hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. C. hạt nhân chiếm khối lượng lớn so với toàn nguyên tử. D. hạt nhân nguyên tử có cấu tạo đặc khít Câu 25. Hạt cấu tạo nên lớp vỏ của nguyên tử là A. electron. B. proton và nơtron C. nơtron. D. proton. Câu 26. Cho biết kẽm có số hiệu nguyên tử là 30. Cấu hình electron của nguyên tử kẽm là: A. 1s22s22p63s23p64s23d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s24p5. D. 1s22s22p63s23p64s24p65s25p2. Câu 27. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxygen (Z = 8) B. Sulfur (Z = 16) C. Flourine (Z = 9) D. Chlorine (Z = 17) Câu 28. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là ns2np4, cách biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là đúng TỰ LUẬN: Câu 29: Viết cấu hình eletron của của các nguyên tử a. Có 3 lớp electron, với lớp cuối cùng có 3 electron độc thân (ở trạng thái cơ bản). b. Có 2 lớp electron, với lớp cuối cùng có 2 electron độc thân (ở trạng thái cơ bản). c. Có cấu hình electron với mức năng lượng cao nhất 3d5 d. Có cấu hình electron với mức năng lượng cao nhất 3d10 79 81 Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị 35 Br, 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Tính thành phần phần trăm (%) số nguyên tử của hai đồng vị này Câu 31. Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn.
- Câu 32: Copper (Cu) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, NTK trung bình của Cu là 63,54. 63 23 a.Tìm % khối lượng của Cu trong phân tử CuSO4? Biết O=16,S=32; số Avogadro = 6.10 22 65 b.Tìm khối lượng CuSO4 chứa 5,4.10 nguyên tử Cu? ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C A B A A A A B A D D A C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A B C C C B B A A B D D D D Câu 29: Viết cấu hình eletron của của các nguyên tử a. Có 3 lớp electron, với lớp cuối cùng có 3 electron độc thân (ở trạng thái cơ bản). 1s22s22p63s23p3 b. Có 2 lớp electron, với lớp cuối cùng có 2 electron độc thân (ở trạng thái cơ bản). 1s22s22p4/ 1s22s22p2 c. Có cấu hình electron với mức năng lượng cao nhất 3d5 1s22s22p63s23p64s23d54s2 1s22s22p63s23p64s23d54s1 d. Có cấu hình electron với mức năng lượng cao nhất 3d10 1s22s22p63s23p64s23d104s2 1s22s22p63s23p64s23d104s1 Câu 30. Đặt x là % của đồng vị 79Br %81 Br=100-x A .x+ A .x Dùng CT : A = 1 1 2 2 xx12+ 79x+− 81.(100 x) 79 Br :54,5% 79,91 = x = 54,5 81 x+− 100 x Br : 45,5% Câu 31. Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 → 2pA +nA + 2pB +nB = 142 Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 → 2pA + 2pB - (nA+ +nB) = 12 Giải hệ → 2pA +2pB =92 , nA+ +nB= 50 Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12 → 2pB - 2pA = 12 Giải hệ → pA = 20 (Ca), pB = 26 (Fe). Cấu hình của Ca ( Z= 20):1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí: ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình của Fe ( Z= 26):1s22s22p63s23p63d64s2.
- Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 32: Gọi x là % số nguyên tử 63Cu 63x+− 65.(100 x) 63 Cu : 73% 63,54 = x = 73 65 100 Cu : 27% 63 % khối lượng của Cu trong CuSO4 là 63.0,73 % 63 Cu== 28,83% 63,54++ 32 16.4 5,4.1022 b. 5,4.1022 nguyên tử 65Cu tương ứng ==0,09 mol 6.1023 Cứ 1 mol Cu có 0,27 mol 65Cu . Vậy 1/3 mol Cu có 0,09 mol 65Cu Mà 1/3 mol Cu thì tương ứng 1/3 mol CuSO4 22 65 Vậy khối lượng CuSO4 chứa 5,4.10 nguyên tử Cu là 1/3 . ( 63,54 + 32 + 16.4) = 53,18g
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 003 12 14 14 Câu 1. Cho 3 nguyên tử: 6 X, 7Y, 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 2. Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s2. X thuộc nguyên tố A. s . B. f. C. d . D. p. Câu 3. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. 38 D ; 37 Q B. 14 M; 14 Z C. 19 T ; 16 J D. 23 ; 24 . 18 17 . 6 7 . 9 8 . 12 L 12 X Câu 4. Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là A. electron. B. proton . C. notron. D. electron và proton. Câu 5. Ion M2+ có số electron là 18, điện tích hạt nhân là A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. Câu 6. Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lượng cao nhất. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là A. 33. B. 21. C. 23. D.31. Câu 7. Một ion có 18 electron và 16 protron mang điện tích là A. 18-. B. 2+. C. 2-. D.16+. Câu 8. Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng: A. 1s22s22p63s23p6. B. 2p63s23p63d54s2. C. 1s22s22p63s23p54s2. D. 1s22s22p63s2. Câu 9. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố d và f. B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p. Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là A. 2. B. 1. C. 3. D.4. Câu 11. Sự phân bố electron vào AO nào sau đây là đúng theo nguyên lí Pauli và quy tắc Hund? A. B. C. D. Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Nitrogen là 7. Trong nguyên tử Nitrogen, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIB. C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA. Câu 14.Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là A. Na (Z = 11). B.O (Z = 8). C. Cl (Z = 17) . D. N (Z = 7). Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hun : 2 2 2 1 2 2 1 1 A. 1s 2s 2px 2py . B. 1s 2s 2px 2py . 2 2 2 2 2 1 1 C. 1s 2s . D. 1s 2s 2px 2py 2pz . Câu 16. Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó 50V chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là: A. 49. B. 51. C. 52. D.50. Câu 17.Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
- Số khối của nguyên tử X là A. 155. B. 66. C. 122. D.108. Câu 18.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 15. B. 18. C. 17. D.16. Câu 19.Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận không đúng là A. X là nguyên tố kim loại. B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton. C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron. D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Câu 20. Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s13p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23d5 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 21. Nguyên tố R (Z = 19) thuộc loại nguyên tố nào? A. s B. p C. d D. f Câu 22.Nguyên tố R ở chu kì 4, thuộc nhóm VIB trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của R là: A.1s22s22p63s23p64s23d4 B.1s22s22p63s23p64s24p4 C.1s22s22p63s23p63d54s1 D.1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 23. Bảng tuần hoàn có số nhóm A và số nhóm B tương ứng là A. 8 và 8. B. 8 và 10. C. 10 và 8. D. 9 và 9. Câu 24. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau: Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là 2s2 2p3 A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N Câu 25. Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur là 1s22s22p63s23p4 .Vậy nguyên tử Sulfur có số electron lớp ngoài cùng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 26. Phát biểu nào sai khi nói về neutron? A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. B. Có khối lượng bằng khối lượng proton. C. Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron. D. Không mang điện Câu 27. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. Câu 28. X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X: (1) X có 26 neutron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử. (3) X có điện tích hạt nhân là + 26. (4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. TỰ LUẬN Câu 29: Viết cấu hình eletron của các nguyên tử và phân bố vào obirtal các trường hợp sau: a/Nguyên tử X có 3 lớp e và 7 e lớp ngoài cùng. b/Nguyên tử Y có 3 lớp e và 2e lớp ngoài cùng. Câu 30: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%,X2 chiếm 4,67% và X3.Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số neutron trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855. a.Tìm X1, X2 và X3? b. Nếu X1 có số n = p. Hãy tìm số neutron của mỗi đồng vị?