Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_202.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2021-2022
- IV. Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học. - Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó. - Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố. - So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Proton (+) (p) Hạt nhân nằm ở tâm Thành phần nguyên tử nguyên tử Nơtron (ko mang điện) (n) Vỏ nguyên tử : gồm e (-) Điện tích hạt nhân (Z+): Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e Hạt nhân nguyên tử Số khối (A): A = Z + N Định nghĩa: Là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Nguyên tố hóa học Số hiệu nguyên tử (Z): Số Z = số p = số e Ký hiệu nguyên tử : NGUYÊN TỬ Đồng vị: cùng p, khác n Các electron trên cùng 1 lớp có mức NL gần bằng nhau Nguyên tử khối trung bình: Thứ tự và kí hiệu các lớp : n 1 2 3 4 5 6 7 Lớp electron Tên lớp K L M N O P Q Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2 Lớp và phân lớp electron Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lƣợng bằng nhau Phân lớp electron Kí hiệu các phân lớp là các chữ cái thƣờng : s, p, d, f. Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó. Số electron tối đa trong một phânlớp: s2 p6 d10 f14 Thứ tự các mức NL: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ... Cấu hình electron nguyên tử Cách viết cấu hình electron nguyên tử Cấu hình e nguyên tử Các xđ nguyên tố s, p, d, f Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
- TRƢỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 LƢƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 001 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu): 7 điểm Câu 1.Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton, nơtron. B. nơtron, electron. C. electron, proton. D. electron, nơtron, proton. Câu 2. Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Hạt nhân nguyên tử này có điện tích là A. 16-. B. 16+. C. 8-. D. 8+. Câu 3. Đồng vị là những nguyên tử có cùng A. Số nơtron. B. Số proton. C. Số khối. D. Số nơtron hoặc số electron. Câu 4. Ion X3- có số electron là 10, số nơtron là 8. Số khối của nguyên tử X là A. 18. B. 21. C. 16. D. 15. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có 29 electron và 34 nơtron. í hiệu của nguyên tố R là 65 29 33 63 A. 29 R. B. 63 R. C. 29 R. D. 29 R. 35 37 Câu 6. Trong tự nhiên, clo tồn tại ở 2 đồng vị 17 Cl, 17 Cl, số kiểu phân tử Cl2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7. Số electron tối đa trong lớp thứ n là A. n2. B. 2n2. C. n+1. D. 2n. Câu 8. Các phân lớp có trong lớp L là A. 2s; 2p. B. 1s; 2s. C. 3s; 3p; 3d. D. 1s. Câu 9. Các electron của nguyên tử nguyên tố X đƣợc phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba 6 có electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 10.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14). Câu 11. Dựa vào thứ tự mức năng lƣợng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai? A. 3d 3s. Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p6. Vậy X là nguyên tố A. khí hiếm. B. phi kim. C. kim loại. D. á kim. Câu 13. Anion X2−có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tố Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p64s24p4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 15. Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
- Câu 17.Nhóm A bao gồm các nguyên tố: A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 18. Một nguyên tử X có tổng số electron là 16. Nguyên tố X là A. nguyên tố d. B. nguyên tố s. C. nguyên tố f. D. nguyên tố p. Câu 19. . Nguyên tố X có số thứ tự Z = 13, nguyên tố X thuộc chu kỳ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Nguyên tố M ở chu kì 2, nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s2. B. 1s22s22p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2. Câu 21. Độ âm điện đặc trƣng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử. B. nhƣờng electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. nhƣờng proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác. Câu 22. Số thứ tự của nhóm A đƣợc xác định bằng A. số e của 2 phân lớp (n –1)d ns. B. số e thuộc lớp ngoài cùng. C. số e độc thân. D. số e ghép đôi. Câu 23. Cho dãy các nguyên tố nhóm IA: Li-Na- K- Rb- Cs. Từ Li đến Cs, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều nào? A. Giảm dần. B. Giảm rồi tăng. C. Tăng dần. D. Tăng rồi giảm. Câu 24. Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hiđro của R có dạng A. RHn. B.RH2n. C.RH8–n. D.RH8–2n. Câu 25.Cho các nguyên tố: 8 O, 9 F, 11 Na, 55 Cs. Nguyên tố cótính phi kim lớn nhất A.55Cs. B.11Na. C.8O. D. 9F. Câu 26.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lƣợng. Phần trăm khối lƣợng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 27. Hai nguyên tố X, Y (Zx< Zy) là 2 nguyên tố kế tiếp nhau, thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Tổng số hiệu nguyên tử của X, Y là 29. X, Y lần lƣợt thuộc nhóm A.VA và VIA. B. IIA và IIIA. C. IIIA và IVA. D. IVA và VA. Câu 28. Ion M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d9. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B. chu kỳ 4, nhóm IB. C. chu kỳ 4, nhóm IA. D. chu kỳ 3, nhóm VIIIB. II/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X và b. Xác định vị trí X và X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2. Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số 81 23 nguyên tử Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 6,023.10 và xem nguyêntử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối). Câu 3. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 25,25% về khối lƣợng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron hơn số proton là 3. Tổng số proton trong MX2 là 46. Xác định công thức phân tử của MX2.
- ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D B D D A B A D A A A A D A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D D C A A B C C D B D B Câu 26. Chọn B X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 X thuộc nhóm VIA, có hóa trị cao nhất với O là VI Oxit cao nhất : X2O6 =XO3 hợp chất với H : H2X y.M x.M2.1 M Dùng CT : HRR M 32 %H %R 100 94,12 94,12 R 32 Oxit cao nhất : SO3 : %S .100 40% 80 Tự luận: Câu 1. (Z=17) : 1s22s22p63s23p5 V trí: ô 17, Chu kì 3, nhóm VIIA Là phi kim vì có 7e hóa trị hoặc 7e lớp ngoài cùng, nguyên tố p. Câu 2. Xác định % số nguyên tử 81Br bằng 46% 39,968 Tính đúng n 0,2 mol CaBr2 40 2.79,92 Số nguyên tử 81Br = 0,2.2.0,46.6,023.1023 = 1,108.1023 Câu 3. Hệ phƣơng trình: AZNMMM25,25 25,25 (1) 2AXXX 100 25,25 2(Z N ) 74,75 ZMM Z 1 25,25 (1) ZMXMXXX 2Z 46 Z 2Z 46 (2) 2(Z Z 3) 74,75 NZ1 NZ1 Z2Z46(2) MMMMMX NXXXX Z 3 N Z 3 2ZM 1 25,25 (1) ZM 12 M : Mg 2(2ZX 3) 74,75 ZX 17 X : Cl ZMX 2Z 46 (2)
- TRƢỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 LƢƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 002 Câu 1. Hạt mang điện tích dƣơng trong nguyên tử là A. electron B. proton và nơtron C. nơtron D. proton Câu 2. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lƣợng không đáng kể so với khối lƣợng nguyên tử? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Nơtron và electron. Câu 3. Một nguyên tử có 9 proton, 10 nơtron. Số electron của nguyên tử này là A. 9. B. 10. C. 19. D. 1. Câu 4. Ion X2- có A.số p – số e = 2. B.số e – số p = 2. C.số e – số n = 2. D.số e – (số p + số n) = 2. Câu 5. Hạt nhân nguyên tử R có 17 proton, 18 nơtron. Số khối của hạt nhân nguyên tử R là A.35. B. 18. C. 34. D. 17. Câu 6. Cách biểu diễn phân lớp electron nào sau đây không đúng? A. 2p8. B. 3p3. C. 4p6. D. 5p1. Câu 7. Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là A. 32. B. 16. C. 8. D. 18. Câu 8. Trong các phân lớp của lớp electron thứ 4 (n=4), phân lớp electron nào có mức năng lƣợng thấp nhất? A. 4s. B. 4f. C. 4p. D. 4d. Câu 9. Nguyên tử nguyên tố R có 7e ở lớp ngoài cùng. Vậy nguyên tố R là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. á kim. Câu 10. Các nguyên tố ở trong cùng 1 hàng (1 chu kì) thì nguyên tử có cùng A. số lớp electron. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. số nơtron. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố A có 3 electron ở phân lớp s, vậy A thuộc chu kì mấy A. 4. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12. Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. s và d. B. d và f. C. p và d. D. s và p. Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là A. ns1. B. ns2np1. C. ns2np6. D. ns2np5. Câu 14. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố khí hiếm? A. Ne. B. He. C. F. D. Ar. Câu 15. Trong một chu kì, từ trái qua phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim thay đổi thế nào? A.Yếu dần. B. Mạnh dần. C. hông thay đổi. D. Biến đổi không có qui luật. Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất? A. Li. B. Cs. C. F. D. Cl. 52 Câu 17. Cho nguyên tử X có kí hiệu: 24 X. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là A. 28. B. 18. C. 24. D. 52. Câu 18. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi, số electron ở phân mức năng lƣợng cao nhất là A. 6. B. 4. C. 9. D. 2.
- Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử clo là 1s22s22p63s23p5. Vậy nguyên tử Cl có số electron lớp ngoài cùng là A. 5. B. 3. C. 7. D. 6. Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng đƣợc điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng đƣợc điền vào phân lớp 3p3. ết luận nào dƣới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loại. B. Cả X và Y đều là phi kim. C. X là kim loại còn Y là phi kim. D. X là phi kim còn Y là kim loại. Câu 21. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là 1s22s22p4. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Y ở A. nhóm IIA. B. nhóm IVA. C. nhóm VIA. D. nhóm VIB. Câu 22. Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố nhƣ sau: X: 1s22s22p63s23p3; Y: 1s22s22p3; M:1s22s22p63s1; T: 1s22s22p63s23p63d104s1. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là A. X và M. B. X và Y. C. M và T. D. X và T. Câu 23. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào? A.s. B.p. C.d. D.f. Câu 24. Nguyên tố R thuộc nhóm IIA có công thức oxit cao nhất là A. RO2. B. R2O3. C. RO. D. R2O. 79 81 Câu 25. Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị 35 Br, 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) số nguyên tử của hai đồng vị này tƣơng ứng lần lƣợt là: A. 55,4 và 44,6. B. 45,0 và 55,0. C. 54,5 và 45,5. D. 61,8 và 38,2. Câu 26. Cho biết kẽm có số hiệu nguyên tử là 30. Cấu hình electron của nguyên tử kẽm là: A. 1s22s22p63s23p64s23d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s24p5. D. 1s22s22p63s23p64s24p65s25p2. Câu 27. Nguyên tố (X) là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn, (X) tạo đƣợc hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là XO2. Nguyên tố (X) tạo với kim loại (Y) cho hợp chất có công thức Y4X3, trong đó (X) chiếm 25% theo khối lƣợng. Kim loại (Y) cần tìm là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si. Câu 28. Cho các nguyên tố: X (Z = 19); Y (Z = 37); R (Z = 20); T (Z = 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại mạnh dần từ trái sang phải là A. T, X, R, Y. B. T, R, X, Y. C. Y, X, R, T. D. Y, R, X, T. Câu 29. Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. Vị trí của B trong bảng tuần hoàn là A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 30. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thƣờng. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D.Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
- ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C A B A A A A B A D D A C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C C C B B C C B C B D D Câu 25. Chọn C Đặt x là % của đồng vị 79Br %81 Br=100-x A .x A .x Dùng CT : A 1 1 2 2 xx12 79x 81.(100 x) 79 Br :54,5% 79,91 x 54,5 81 x 100 x Br : 45,5% Câu 27. Chọn C XO2 hóa trị cao nhất là IV X thuộc nhóm IVA và Y là phi kim chu kì 2 cấu hình X : 1s2 2s 2 2p 2 (Z 6) Y là C 4.MYY3.MC 4.M 3.12 Hợp chất : Y4X3 M 27 %Y %C 100 25 25 Y Câu 29. Chọn D Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 → 2pA +nA + 2pB +nB = 142 Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 → 2pA + 2pB - (nA+ +nB) = 12 Giải hệ → 2pA +2pB =92 , nA+ +nB= 50 Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12 → 2pB - 2pA = 12 Giải hệ → pA = 20 (Ca), pB = 26 (Fe). Cấu hình của Fe ( Z= 26):1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí: ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- TRƢỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 LƢƠNG VĂN CHÁNH Môn: Hóa - Lớp 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 2 trang, 30 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: ...... 003 12 14 14 Câu 1. Cho 3 nguyên tử: 6 X , 7Y, 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y. Câu 2. Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s2. X thuộc nguyên tố A. s . B. f. C. d . D. p. Câu 3. Cặp nguyên tử nào dƣới đây thuộc cùng một nguyên tố hoá học? A. 38 D ; 37 Q B. 14 M ; 14 Z C. 19 T ; 16 J 23 24 18 17 . 6 7 . 9 8 . D. 12 L ; 12 X . Câu 4. Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là A. electron. B. proton . C. notron. D. electron và proton. Câu 5. Ion M2+ có số electron là 18, điện tích hạt nhân là A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. Câu 6. Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lƣợng cao nhất. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là A. 33. B. 21. C. 23. D.31. Câu 7. Một ion có 18 electron và 16 protron mang điện tích là A. 18-. B. 2+. C. 2-. D.16+. Câu 8. Trong các cấu hình electron nào dƣới đây không đúng: A. 1s22s22p63s23p6. B. 2p63s23p63d54s2. C. 1s22s22p63s23p54s2. D. 1s22s22p63s2. Câu 9. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố d và f. B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p. Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là A. 2. B. 1. C. 3. D.4. Câu 11.Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: A. RH5 B. RH2. C. RH3. D.RH4. Câu 12. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tƣơng tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. cùng số electron s hay p. B. số electron lớp ngoài cùng nhƣ nhau. C. số lớp electron nhƣ nhau. D.số electron nhƣ nhau. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIB. C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA. Câu 14.Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hƣớng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là A. Na (Z = 11). B.O (Z = 8). C.Cl (Z = 17) . D. N (Z = 7). Câu 15. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất: A. F. B. O. C. Na. D.S. Câu 16. Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó 50V chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là: A. 49. B. 51. C. 52. D.50. Câu 17.Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là A. 155. B. 66. C. 122. D.108.