Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm học 2021-2022

docx 9 trang anhmy 01/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_10_nam_hoc_2.docx

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Giữa Học kì I Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm học 2021-2022

  1. Bài 3. SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG Câu 1: Hạt giống xác nhận là hạt giống: A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu. B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu. D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. Câu 2: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự: A. XN - NC – SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN – NC D. SNC - NC – XN Câu 3: Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành như sau: A. từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận. B. giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận. C. giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận. D. hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận. Câu 4: Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là: A. để duy trì và phục tráng giống. B. để so sánh với giống đang sản xuất đại trà tại địa phương. C. để nhân ra một số lượng hạt giống lớn tiếp tục nghiên cứu. D. để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà Câu 5: Hạt giống SNC là hạt giống A. có chất lượng cao, được tạo ra từ hạt nguyên chủng. B. có chất lượng và độ thuần khiết rất cao. Sản xuất tại các xí nghiệp chuyên trách. C. được tạo ra từ hạt xác nhận. Sản xuất tại các xí nghiệp chuyên trách. D. có chất lượng và độ thuần khiết rất cao. Sản xuất ở các cơ sở, hợp tác xã. Câu 6: Xác định tỷ lệ đúng về năng suất và chất lượng giữa 3 cấp độ hạt giống: SNC, NC, XN A. XN > NC > SNC B. SNC > NC >XN
  2. C. SNC > XN > NC D. XN > SNC > NC Câu 7: Ở giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, được sản xuất theo sơ đồ A. Cây trồng thụ phấn chéo. B. Sơ đồ phục tráng. C. Sơ đồ cây giao phấn. D. Sơ đồ duy trì. Câu 8: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được dựa vào các . . . . của cây trồng. A. Đặc điểm hình thái. B. Đặc điểm sinh lí. C. Phương thức sinh sản. D. Phương thức dinh dưỡng. Câu 9: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành: A. 4 năm. B. 6 năm. C. 3 năm. D. 5 năm. Câu 10: Giống siêu nguyên chủng và nguyên chủng được sản xuất tại: A. trung tâm và cơ sở sản xuất. B. công ty sản xuất giống. C. hợp tác xã sản xuất giống. D. trung tâm sản xuất giống chuyên nghiệp. Bài 4. SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG (tt) Câu 1: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần? A. Loại bỏ ngay cây xấu, cây không đúng giống trước khi thụ phấn. B. Các hạt của các cây giống cần để riêng. C. Loại bỏ ngay các cây xấu trước hoặc sau khi tung phấn. D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng. Câu 2: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi A. cây chưa ra hoa. B. hoa đực chưa tung phấn. C. hoa đực đã tung phấn. D. cây đã kết quả. Câu 3: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo trải qua mấy vụ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo khác tự thụ phấn là
  3. A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li. B. Không cần sản xuất giống ở khu cách li. C. Sản xuất ra hạt giống xác nhận. D. Chọn lọc ra cây ưu tú. Câu 5: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo vì sao phải chọn ruộng cách li? A. Khi thụ phấn sẽ tránh bị tạp giao. B. Để đạt chất lượng tốt. C. Hạt giống là SNC. D. Hạt giống là hạt bị thoái hóa. Câu 6: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính theo trình tự sau A. sản xuất giống XN, chọn giống SNC, tổ chức sản xuất giống NC. B. tổ chức sản xuất giống NC, chọn giống SNC, sản xuất giống XN. C. chọn giống SNC, tổ chức sản xuất giống NC, sản xuất giống XN. D. chọn giống chất lượng tốt nhất, khử trùng, trồng ở vườn ươm. Câu 7: Sơ đồ nào dùng để sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo? A. Vật liệu duy trì (SNC) - đánh giá dòng – sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN. B. Đánh giá dòng -vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN. C. Vật liệu duy trì - đánh giá dòng – sản xuất hạt SNC – sản xuất hạt NC – sản xuất hạt XN. D. Sản xuất hạt SNC- đánh giá dòng- vật liệu duy trì (NC) - sản xuất hạt XN. Câu 8: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào? A. Khảo nghiệm-chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất. B. Chọn cây trội – khảo nghiệm- nhân giống cho sản xuất. C. Chọn cây trội – khảo nghiệm- chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất. D. Chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất. Câu 9: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu. A. cách ly nghiêm ngặt. B. cách ly không cao. C. không cần cách ly. D. vừa cách ly, vừa không cách ly. Câu 10: Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm mấy bước nào sau đây? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  4. BÀI 6: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM NGHIỆP Câu 1: Nuôi cấy mô tế bào có thể bắt đầu từ loại tế bào nào? A. Tế bào chuyên biệt. B. Tế bào phân sinh. C. Hợp tử. D. Phôi. Câu 2: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Có thể nhân giống ở quy mô công nghiệp B. Chỉ nhân giống ở trong phòng thí nghiệm. C. Nhân giống ở quy mô nhỏ. D. Chỉ áp dụng đối với loại cây lấy hạt. Câu 3: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào? A. Tạo chồi, tạo rễ, chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng , cấy cây vào môi trường thích ứng, trồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây vào môi trường thích ứng, trồng cây trong vườn ươm. C. Khử trùng, chọn vật liệu nuôi cấy, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây vào môi trường thích ứng, trồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấy, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây vào môi trường thích ứng, trồng cây trong vườn ươm. Câu 4: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để A. tránh các nguồn lây bệnh. B. tránh sự lai tạp. C. tránh sự ảnh hưởng của khí hậu. D. mầm sinh trưởng nhanh hơn. Câu 5: Trong môi trường tạo rễ cần lưu ý gì? A. Cần bổ sung các chất kích thích sinh trưởng. B. Không cần bổ sung chất kích thích vì đã có chồi . C. Không cần ánh sáng. D. Trồng cây với chế độ chăm sóc đặc biệt. Bài 7: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG Câu 1: Sắp xếp thứ tự cấu tạo của keo đất tính từ trong ra ngoài.
  5. A. Nhân keo → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động → lớp ion quyết định điện. B. Nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động. C. Nhân keo → lớp ion bất động → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán. Câu 2: Keo đất là những phần tử có kích thước? A. 1 μm. C. 0.1 μm. Câu 3: Nếu đo pH của đất bằng 6 thì đất đó có phản ứng A. chua. B. kiềm. C. trung hòa. D. trung tính. Câu 4: Phản ứng của dung dịch đất do nồng độ ion................quyết định. A. H+ B. H+ và OH-. C. OH- . D. H+ và Al3+ Câu 5: Lớp ion có khả năng quyết dịnh điện tích của keo đất là : A. Keo đất. B. Lớp ion khuếch tán C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion bất động Câu 6: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà A. chất dinh dưỡng trong đất hạn chế bị rửa trôi. B. phản ứng của dung dịch đất luôn ổn định. C. nhiệt độ đất luôn điều hoà D. cây trồng được cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng. Câu 7. Độ chua hoạt tính của đất được tạo nên bởi A. OH- trên keo đất B. OH- trong dung dịch đất C. H+ trong dung dịch đất D. H+ trên keo đất Câu 8 : Khả năng hấp phụ của đất là: A. Là khả năng gây kiềm cho đất B. Là khả năng giữ lại chất khoáng trên bề mặt hạt keo C. Là khả năng gây chua cho đất D. Là quá trình trao đổi ion Câu 9: Hạt keo đất có khả năng trao đổi ion với dung dịch đất nhờ:
  6. A. Lớp ion quyết định điện B. lớp ion bất động C. Lớp ion khuyếch tán D. Lớp ion bù Câu 10: Hạt keo đất dương là hạt keo: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương B. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm Bài 9: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XÓI MÒN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ. Câu 1: Tác dụng của biện pháp bón vôi ở cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Giảm độ chua của đất B. Tăng độ phì nhiêu C. Khử phèn D. Rửa mặn Câu 2: Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do đâu? A. Chặt phá rừng bừa bãi B. Đất dốc thoải C. Địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu D. Rửa trôi chất dinh dưỡng Câu 3: Nguyên nhân gây xói mòn đất: A. Do nước mưa, nước tưới, tuyết tan B. Địa hình dốc C. Địa hình dốc và lượng mưa lớn D. Do tập quán canh tác lạc hậu Câu 4: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Bón phân và làm đất hợp lí. B.Luân canh, xen canh gối vụ. C.Bón vôi cải tạo đất. D.Trồng cây phủ xanh đất. Câu 5: Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có thành phần cơ giới: A. Nhẹ B. Nặng C. Trung bình D. Rất nặng Câu 6: Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu? A. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa tưới tiêu hợp lý. C. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân, bón vôi hợp lý. B. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất. D. Luân canh cây trồng.
  7. Câu 7: Biện pháp luân canh cây trồng để cải tạo đất xám bạc màu có tác dụng: A. Tăng độ phì nhiêu cho đất nhờ hoạt động của vi sinh vật cố định đạm. B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây lương thực mà không cần phải bón phân. C. Tạo phân hữu cơ có chứa vi sinh vật cố định đạm. D. Thu hoạch cây trồng đúng mùa vụ, cho năng suất cao. Câu 8: Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là: A. Làm ruộng bậc thang B. Bón nhiều đạm C. Canh tác nông, lâm kết hợp D. Xen canh Câu 9: Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu: A. Yếu B. Mạnh C. Vừa phải D. Không hoạt động Câu 10: Tìm câu có nội dung sai: A. Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh B. Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh C. Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá D. Trồng cây họ đậu để cải tạo đất. -----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------