Đề cương Ôn tập Cuối kì 1 Môn Vật Lí Khối 11 Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối kì 1 Môn Vật Lí Khối 11 Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_ki_1_mon_vat_li_khoi_11_nam_hoc_2024_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối kì 1 Môn Vật Lí Khối 11 Năm học 2024-2025
- Câu 32. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. λ/2 B. λ/4. C. 3 λ/4 D. λ. Câu 33. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là A. λ/2 B. λ/4. C. 3 λ/4 D. λ. Câu 34. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 35. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại, giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là A. 12 cm. B. 16 cm. C. 28 cm. D. 32 cm. Câu 36. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 1 m/s. D. v = 0,9 m/s. Câu 37. Khi phản xạ trên vật cản cố định. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ A. Lệch pha π/4 so với sóng tới B. cùng pha với sóng tới C. Vuông pha với sóng tới D. ngược pha với sóng tới. Câu 38. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ. Câu 39. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. Câu 40. Một sóng dừng trên dây đàn hồi, tại một nút saongs thì song tới và sóng phản xạ A. Lệch pha nhau 2 /3 (rad). B. vuông pha nhau C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau Câu 41. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng. Câu 42. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 43. Một sợi dây có một đầu cố định một đâu tự do đong có song dừng. Biết bước song trên dây là và k = 0, 1,2.. Chiều dàu của dây là A.l =n . B.l= n /2. C. l=(2n +1) /2. D. l=(2n+ 1)/4. Câu 44. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 45. Trên một sợi dây đang có sóng dừng.Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm.Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5cm. D. 60 cm. Câu 46. :Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m Câu 47. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 0,5m C. 2m. D. 0,25m. Câu 48. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m
- Câu 49. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.20 m/s B.600 m/s C.60 m/s. D.10 m/s. Câu 50. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s Câu 51. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A.5 nút và 4 bụng. B.4 nút và 4 bụng. C.8 nút và 8 bụng. D. 9 nút và 8 bụng. Câu 52. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D.6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 53. Âm thanh là những âm có tần số A. lớn hơn 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz. D. lớn hơn 200 000 Hz. Câu 54. : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng: A. v2 >v1> v.3 B. v1 >v2> v.3 C. v3 >v2> v.1 D. v2 >v3> v.2 Câu 55. Đồ thị dưới đây biểu diễn phương trình: x=Acos(ωt+φ). Pha ban đầu của dao động là A. 0 rad B. π rad C. π/2 rad D. - π/2 rad Câu 56. Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc. C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động. Câu 57. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. C. và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số. D. và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. Câu 58. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật A. 80 cm/s. B. 0,08 m/s C. 0,04 m/s D. 40 cm/s Câu 59. Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa. A. = 2 f = l B. /2 = f = C. T = 1 = D. = 2 T = 2 T T f 2 f
- Câu 60. Trong dao động điều hoà, so với gia tốc vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2. Câu 61. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình = 표푠(휔푡). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 A. 푊 = 휔 2. B. 푊 = mωA2. 2 1 C. W = mω2A2. D. W = mω2A2. 2 Câu 62. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. π Câu 63. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos 2πt - (cm). Li độ của vật tại 6 thời điểm t = 0,25 s là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm. Câu 64. Chu kì của dao động điều hòa là: A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động. D. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. Câu 65. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như (hình 1). Xác định li độ của vật ở thời điểm t=4s. A. - 40 m. B. 0 m. C. 40m. D. 2m. Hình 1 Câu 66. Một dao động điều hòa khi có li độ 5 3cm thì vận tốc v1 4 3 cm / s khi có li độ x2 2 2 cm thì có vận tốc v2 4 2 cm / s .Biên độ và tần số dao động của vật là A. 8cm và 2Hz B. 4 cm và 1Hz C. 4 2cm và 2 Hz D. và 1 Hz Câu 67. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Vận tốc của vật B. Động năng của vật C. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật Câu 68. gia tốc trong dao động điều hòa biến đổi π A. nhanh pha so với gia tốc. B. ngược pha với gia tốc. 2
- π C. nhanh pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2 Câu 69. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 70. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng? A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia . B. Tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia . D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia . Câu 71. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại? A. 7.10−2 m. B. 7.10−6 m. C. 7.10−9 m. D. 7 ⋅ 10−12 m. Câu 72. Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng đó là A. 1,5 m. B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m. Câu 73. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì dao động của vật là A. 0,4 s. B. 0,2 s. 0,4 C. 0,8 s. D. 0,1 s. Câu 74. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g Hình 1 và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc dao động của con lắc là A. 20 rad/s. B. 3,18 rad/s. C. 6,28 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 75. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω và pha ban đầu φ. Phương trình dao động cảu vật là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Atcos(ω + φ). Câu 76. Hai vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình 3 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động. Hai dao động đó A. ngược pha. B. cùng pha. π C. lệch pha nhau một góc rad. 6 π D. lệch pha nhau một góc rad. 2 Câu 77. Một vật dao động điều hòa với phương trình Hình 3 x = A cos(t + ). Phương trình vận tốc của vật có dạng A. v = -A sin(t + ). B. v = -A cos(t + ). C. v = -A sin(t + ). D. v = A sin(t + ). Câu 78. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(5t) (cm) (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật bằng A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 150 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 79. Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 1 rad/s. Khi li độ là 5 cm thì tốc độ của vật bằng A. 53cm/s. B. 52cm/s. C. 15,03 cm/s. D. 5 cm/s.
- Câu 80. Một vật dao động điều hoà theo phương trình π x = 3cos(2πt + ) (cm) (t tính bằng giây). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại li độ x = -1,5 cm là 2 A. 60 cm/s2. B. -60 cm/s2. C. 50 cm/s2. D. -30 cm/s2. Câu 81. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. B. trễ pha (rad) so với li độ. 2 C. ngược pha so với li độ. D. sớm pha (rad) so với li độ. Câu 82. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Li độ của vật tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 5 2 cm. D. 5 3 cm. Câu 83. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời T gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 2 = 10. Tần số dao động của 3 vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 84.Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 10 dao động toàn phần trong 5 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 4 s. Câu 85. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 5cos2t(cm).Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm là A. 5.10-4 J. B. 1,8.10-4 J. C. 10-3 J. D. 3,6.10-4 J. Câu 86. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu thức là: A. ω2Acos (ωt +φ). B. –ω2Acos (ωt +φ). C. –Asin (ωt +φ). D. ωAsin (ωt +φ). Câu 87. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động của con lắc lò xo là k 1 m m 1 k A. 2 . B. . C. 2 D. . m 2 k k 2 m Câu 88. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Ânh sáng sử dụng trong thi nghiệm là ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58휇m. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng là A. 0,232 ⋅ 10−3 m. B. 0,812 ⋅ 10−3 m. C. 2,23 ⋅ 10−3 m. D. 8,12 ⋅ 10−3 m. Câu 89. Một sóng vô tuyến được phát ra từ một đài phát thanh có bước sóng 3 m. Coi rằng tốc độ của sóng vô tuyến truyền trong không khí là 3.108 m/s, tần số của sóng này là A. 10−8 Hz. B. 9.10−8 Hz. C. 108 Hz. D. 9 Hz Câu 90. Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là Hình 8.2. A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m. C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m.
- PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời các câu sau. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1. Thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng, chiếu ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m vào hai khe; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là Dm 2. a) Vân sáng trung tâm có màu đỏ. b) Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. c) Vân tối thứ 5 cách vân sáng trung tâm đoạn 6,75mm. d) Hai điểm M, N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt 4,25mm và 6mm. Giữa M và N có tất cả có 7 vân sáng. Câu 2. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có đồ thị như hình vẽ. u(m) a. Bước sóng là 4 cm ) A B b. Trên dây có 4 nút và 3 bụng sóng. C O x(m) c. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 lần dây duỗi thẳng là 4cm. D 2 d. Chiều dài của dây tạo sóng dừng là 12m. Câu 3: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 16,5 cm, d2’= 19,05 cm là a. Bước sóng là 0,3 cm b. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. c. Giữa M2 và đường trung trực của AB có 7 cực đại d. Khoảng cách liên tiếp giữa cực đại và cực tiểu là 0,15 cm Câu 4: Hai điểm O1, O2 trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3 cm. Giữa O1 và O2 có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa đường trung trực của O1O2 đến gợn lồi gần nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao động ƒ = 100 Hz. a. Trên đoạn O1O2 có 28 cực đại giao thoa b. Bước sóng là 0,1 cm c Tốc độ truyền sóng có giá trị là v = 20 cm/s. . d. Khoảng cách từ trung điểm O đến cực đại thứ 2 là 0,2 cm Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 36 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là a. 0,60휇m. b. 0,40휇m. c. 0,48휇m. d. 0,76휇m.
- Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng f = 20Hz tại điểm M cách S1 khoảng 25cm và cách S2 khoảng 20,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8cm. a. Tại M là cực đại giao thoa bậc 3 b. Bước sóng là 1,5 cm c. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s d. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là 10 Câu 7: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo khoảng cách giữa 9 vân tối liên tiếp là 25,3 mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,200 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. a. Khoảng vân là 3,16 mm b. Bước sóng λ là 632nm c. Vị trí vân tối thứ 4 là 12,64 mm d. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 ở cùng bên so với vân sáng trung tâm là 17,38 mm Câu 8: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. a. Vị trí vân sáng bậc 2 lúc sau là 2mm b. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 khác bên lúc đầu là 3mm c. Khoảng cách ban đầu từ 2 khe đến màn là D = 1,25m d. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,48µm Câu 9: Trong thí nghiệm lâng (Young) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. a. Khoảng vân là 0,9 mm b. Bước sóng λ là 0,48 µm c. Vị trí vân tối thứ 5 là 4,5 mm d. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vàn sáng trung tâm là 2,25 mm Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 2,5 mm trên màn có 3 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. a. Khoảng vân là 1mm b. Tọa độ của vân sáng bậc 4 là ±4 c. Số vân tối trong miền giao thoa là 9 d. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 19
- Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,0 mm. a. Khoảng vân là 2mm b. Tại N là vân tối thứ 5 c. Vị trí của vân sáng bậc 3 là 6mm d. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là 6 Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ? a. Khi sóng gặp vật cản sóng sẽ phản xạ trở lại. Nếu vật cản cố định sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ b. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có 2 đầu cố định chiều dài của dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng. c. Bó sóng là tập hợp những điểm dao động giữa 2 nút liên tiếp. d. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực tiểu Câu 13. Cho biết phương trình dao động của một điểm M trên dây có hai đầu cố định khi có sóng dừng là uM cos 0,5 t 0,20 x (cm) (x được tính theo đơn vị cm và t được tính theo đơn vị s). Cho biết dây có chiều dài bằng 50 cm. a. Tần số sóng có giá trị là 0,25Hz b. Biên độ sóng là 1m c. Để trên dây xuất hiện sóng dừng thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng d. Trên dây có 10 bụng sóng và 10 nút sóng (kể cả hai đầu dây) Câu 14. Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s. a. Điều kiện sóng dừng trong trường hợp này là chiều dài dây bằng số lẻ lần bước sóng b. Tốc độ truyền sóng là 200m/s c. Số nút và số bụng sóng trong trường hợp này như nhau d. Quãng đường truyền trong 1 chu kỳ là 3m Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai a. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ là hai nguồn kết hợp. b. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp trong sóng dừng bằng /2. c. Sóng dừng là sóng âm d. Sóng dừng là sóng ngang
- PHẦN III. TỰ LUẬN. Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2 mm trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thi tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Bước sóng 휆 dùng trong thí nghiệm là Câu 2. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là Câu 3. Một vật con lắc đơn có khối lượng m= 400g dao động điều hòa với đồ thị như hình vẽ . a). Viết phương trình dao động li độ x , vận tốc v, gia tốc a của vật. b) .Tính động năng, thế năng, cơ năng của con lắc tại thời điểm t=4s Hình 4 Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với phương trình π x = 2cos() 10πt + (cm), (t tính bằng giây). 2 a) Xác định biên độ, chu kì dao động. Viết phương trình v và a b) Tính vận tốc và li độ và gia tốc khi t=4s của vật trong quá trình dao động. c) Tính vận tốc và li độ của con lắc khi thế năng bằng 2 lần động năng Câu 5. Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ 20 cm / s và gia tốc cực đại của vật là 200 22 cm / s Tính biên độ dao động Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆, khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1 m. Hai điểm M và N trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 11 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng. Biết khoảng cách MN là 30 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này. Câu 7. Sóng dừng trên một dây đàn dài 0,6 m, hai đầu cố định có một bụng sóng duy nhất (ở giữa dây). a) Tính bước sóng 휆 của sóng trên dây. b) Nếu dây dao động với ba bụng sóng thì bước sóng là bao nhiêu? Câu 8. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 푣 = 80 m/s, tính tần số dao động của dây.
- Câu 9. Hình vẽ mô tả sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 퐿 = 0,9 m, hai đầu cố định. a) Tính bước sóng 휆 của sóng trên dây. b) Nếu tần số là 180 Hz. Tính tốc độ của sóng. c) Thay đổi tần số đến 360 Hz thì bước sóng bây giờ bằng bao nhiêu? Câu 10. Một dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ = −3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng? Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 휔 = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ = −2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về vị trí biên gân hơn. Hãy viết phương trình dao động của vật. Câu 12. Hình 3.1 mô tả sự biến thiên vận tốc theo thời gian của một vật dao động điều hoà. Hinh 3.1 a) Viết phương trình vận tốc theo thời gian. b) Viết phương trình li độ và gia tốc theo thời gian. Câu 13. Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 20 dao động trong 40s, mỗi dao động tạo ra một ngọn sóng cao 10cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Hãy xác định: a. Chu kì dao động của thuyền. b. Tốc độ lan truyền của sóng. c. Bước sóng. d. Biên độ sóng. Câu 14. khi có sóng dừng trên 1 dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B đều là nút ) tần số sóng là 42 Hz .với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên , muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút ) thì tần số sóng phải là? Câu 15. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến khe với S12 S 0,5 mm . Mặt phẳng chứa S12 S cách màn một khoảng D 1 m . a. Tính khoảng vân? b. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x 3,5 mm là vân sáng hay vân tối? Là vân thứ mấy? c. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L 13 mm . Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?