Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 2 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 2 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 2 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
- 2. Khái Nhận biết: - Nêu được khái niệm điện trường 1 C4 niệm là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng điện vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương trường tác giữa các điện tích. Thông hiểu: 1 C6 - Sử dụng biểu thức E = Q/4neor2, tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm được đo bằng tỉ số giữa lực tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó và độ lớn của điện tích đó. Vận dụng: Biểu thức tính cường độ điện 1 C5 Q trường E = k r 2 3. Điện Nhận biết: C8 trường - Khái niệm điện trường đều, đặc điểm của đều đường sức của điện trường đều 1 - Đặc điểm công của lực điện, công thức tính công và ý nghĩa các đại lượng trong công thức. Thông hiểu: - Lập luận để mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức và nêu được ví dụ về ứng dụng của hiện tượng này. Vận dụng: Công thức tính cường độ điện 1 C7 trường đều. 4. Điện Nhận biết: 1 C9 thế và - Đặc điểm công của lực điện và công thức tính thế năng công của lực điện. điện - Khái niệm và đặc điểm của thế năng, điện thế. Thông hiểu: - Lập luận qua quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó; thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét.
- Vận dụng: Vận dụng được mối liên hệ thế năng điện với điện thế, V = A/q; mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế. 5. Tụ Nhận biết: 1 C10 điện và - Đặc điểm cấu tạo của tụ điện, khái niệm điện điện dung của tụ. dung - Công thức tụ điện mắc nối tiếp song song. Thông hiểu: 1 C11 - Lập luận để xây dựng được biểu thức tính năng lượng tụ điện. Vận dụng: 1 C12 - Vận dụng được (không yêu cầu thiết lập) công thức điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song. - Lựa chọn và sử dụng thông tin để xây dựng được báo cáo tìm hiểu một số ứng dụng của tụ điện trong cuộc sống. Dòng 1. Cường Nhận biết: 3 C13, C14, điện, độ dòng C15 mạch điện điện - Nêu được công thức tính cường độ dòng điện. - Định nghĩa được đơn vị đo điện lượng coulomb là lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn. - Nêu được bản chất dòng điện trong kim loại. Thông hiểu: - Dựa vào tài liệu đa phương tiện hoặc xử lí bảng số liệu cho trước nêu được cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được xác định bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Vận dụng: 1 B1 - Vận dụng được biểu thức I = Snve cho dây dẫn có dòng điện, với n là mật độ hạt mang điện, S là tiết diện thẳng của dây, v là tốc độ dịch chuyển của hạt mang điện tích e. 2. Điện Nhận biết: 2 C16 trở. Định - Định nghĩa được điện trở, đơn vị đo điện trở luật ohm và nêu được các nguyên nhân chính gây ra điện trở. - Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện
- trở. - Phát biểu được định luật Ohm cho vật dẫn kim loại. Viết biểu thức định luật Ohm. Thông hiểu: 1 C18 - Mối quan hệ giữa hiệu điện thế, điện trở, cường độ dòng điện. - Mô tả được sơ lược ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở của đèn sợi đốt, điện trở nhiệt (thermistor). - Được định luật Ohm cho vật dẫn kim loại. Vận dụng: 2 C19, C17 - Được định luật Ohm cho vật dẫn kim loại. - Ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở. 3. Nguồn Nhận biết 3 C21, C20, điện C23 - Mô tả được ảnh hưởng của điện trở trong của nguồn điện lên hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. - Định nghĩa được suất điện động, công thức tính suất điện động. Thông hiểu: - So sánh được suất điện động và hiệu điện thế. - Ảnh hưởng của điện trở trong của nguồn điện lên hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Vận dụng: 1 2 C28, C22 B2 - Công thức suất điện động, công của nguồn. - Ảnh hưởng của điện trở trong của nguồn điện lên hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Nhận biết: 2 C25, C27 - Nêu được năng lượng điện tiêu thụ của đoạn 4. Năng mạch được đo bằng công của lực điện thực hiện lượng khi dịch chuyển các điện tích; công suất tiêu điện, thụ năng lượng điện của một đoạn mạch là công suất năng lượng điện mà đoạn mạch tiêu thụ trong điện một đơn vị thời gian. Thông hiểu: 1 C24 - Tính được năng lượng điện và công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch. Vận dụng: Vận dụng tính được năng lượng điện và công 1 B3
- suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch. III. NỘI DUNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024 CHƢƠNG III: ĐIỆN TRƢỜNG Bài 16: LỰC TƢƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH + Hiểu được bản chất lực hút và đẩy giữa các điện tích. + Nắm được biểu thức, định luật Coulomb, đơn vị đo điện tích. + Vận đụng được biểu thức định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích đặt trong chân không và trong môi trường Bài 17: KHÁI NIỆM ĐIỆN TRƢỜNG + Nắm được khái niệm điện trường, điện phổ QQ + Sử dụng biểu thức Ek 22. tính và mô tả cường độ điện trường do một điện tích điểm 4 0rr Q đặt trong môi trường đồng chất gây ra tại điểm cách nó r Bài 18: ĐIỆN TRƢỜNG ĐỀU U + Sử dụng công thức E , tính được cường độ điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện d đặt song song. + Xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. + Giải bài toán hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều theo phương vuông góc đường sức. Nêu được ví dụ về ứng dụng của hiện tượng này. Bài 19-20: THẾ NĂNG ĐIỆN - ĐIỆN THẾ + Xác định công của lực điện và đặc điểm của nó. + Nắm được thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm ta xét. A + Vận dụng được mối quan hệ thế năng điện với điện thế V , mối liên hệ giữa cường độ điện q trường với điện thế.
- Bài 21: TỤ ĐIỆN + Nắm được định nghĩa điện dung, đơn vị đo điện dung. + Vận dụng công thức tính điện dung bộ tụ ghép nối tiếp, ghép song song, biểu thức tính năng lượng của tụ điện CHƢƠNG IV: DÒNG ĐIỆN - MẠCH ĐIỆN Bài 22: CƢỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN + Nắm được mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và tác dụng mạnh yếu của dòng điện. + Nắm được ý nghĩa công thức tính cường độ dòng điện và ý nghĩa đơn vị điện lượng. + Nắm được mối liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ, tốc độ các hạt mang điện, vận dụng giải bài tập. Bài 23: ĐIỆN TRỞ, ĐỊNH LUẬT ÔM + Nắm được đặc trưng của điện trở đối với vật dẫn, giải thích được lý do vật dẫn kim loại có điện trở, viết công thức tính điện trở, ảnh hưởng của nhiệt độ đến điện trở. + Phát biểu, vận dụng định luật Ohm cho đoạn mạch + Phân biệt điện trở, điện trở suất. Hiểu và áp dụng được công thức tính điện trở suất phụ thuộc theo nhiệt độ trong các bài toán. Bài 24-25: NGUỒN ĐIỆN- NĂNG LƢỢNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN Nắm được: + Khái niệm và các đại lượng đặc trưng cho nguồn điện. + Định luật Ohm toàn mạch, mối quan hệ giữa suất điện động hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. + Công thức tính năng lượng điện và công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch. + Giải quyết bài toán dòng điện không đổi. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hai điện tích điểm qq12, đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, cho k là Nm2 hệ số tỉ lệ, trong hệ SI k 9.109 . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được C2 tính bằng công thức nào sau đây? qq qq q q A. Fk 12. B. Fk 12. C. Fk . D. Fk . r r 2 r r 2
- Câu 2. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3. Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng. A. F tỉ lệ thuận với r. B. F tỉ lệ nghịch với r. C. F tỉ lệ thuận với r2. D. F tỉ lệ nghịch với r2. Câu 4. Tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 5. Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. -9 -9 Câu 6. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N -9 -9 -5 Câu 7. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là A. q 1,3.10 9 C B. q 2.10 9 C C. q 2,5.10 9 C D. q 2.10 8 C Câu 9. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện trường là một dạng vật chất bao quanh điện tích. B. Điện trường gắn liền với điện tích. C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. Câu 10. Cường độ điện trường có đơn vị là A. culông trên vôn (C/V). B. niutơn trên mét (N/m). C. vôn trên mét (V/m). D. jun trên giây (J/s).
- Câu 11. Một điện tích điểm đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích gây ra tại một điểm cách một khoảng có phương là đường thẳng nối với và A. chiều hướng từ tới với độ lớn bằng . B. chiều hướng từ ra xa khỏi với độ lớn bằng . C. chiều hướng từ tới với độ lớn bằng . D. chiều hướng từ ra xa khỏi với độ lớn bằng . Câu 12. Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Cường độ điện trường tại một điểm cách một khoảng có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm có dạng là A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích . B. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích . C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích . Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều? A. cường độ điện trường có hướng khác nhau tại mọi điểm. B. cường độ điện trường có độ lớn khác nhau tại mọi điểm. C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều. Câu 15. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều. B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. C. giữa hai bản kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt song song cách nhau một khoảng d. D. toàn bộ không gian trên mặt đất. Câu 16. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại song song, được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế 10V, bằng 200V/m. Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng: A. 20mm. B. 50mm. C. 50cm. D. 200cm. Câu 17. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m. Câu 18. Quỹ đạo chuyển động của một điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức là đường .. A. thẳng. B. hypebol. C. hình sin. D. parabol.
- Câu 19. Sự chuyển động của điện tích trong điện trường đều được ứng dụng để làm A. máy lọc không khí. B. máy lọc nước. C. máy phun sương. D. máy quạt. Câu 20. Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E, công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M và điểm N. B. cường độ của điện trường E. C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 21. Đơn vị của điện thế là: A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét . D. oát (W). Câu 22. Một tụ điện có điện dung C được tích điện Q , năng lượng điện trường mà tụ điện này đang có là Q2 Q CQ2 CQ2 A. W . B. W . C. W . D. W . 2C 2C 2 2 2 Câu 23. Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là: A. 144J B. 1,44.10-4J C. 1,2.10-5J D. 12J Câu 24. Hai tụ điện có điện dung lần lượt ghép nối tiếp. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế . Điện tích của các tụ điện là: A. và . B. . C. và . D. . Câu 25. Hai tụ điện có điện dung lần lượt ghép song song. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế . Điện tích của các tụ điện là: A. và B. C. và D. Câu 26. Chiều dòng điện qui ước là chiều dịch chuyển có hướng của các: A. electron B. neutron C. điện tích âm D. điện tích dương Câu 27. Dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển có hướng của các electron mang điện âm. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion mang điện. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 28. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe , vôn , cu lông . C. niutơn , fara , vôn . D. fara , vôn/mét , jun (J). Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện.
- C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. D. Chiều dòng điện quy ước ngược chiều chuyển động của các electron tự do. Câu 30. Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện A. I = Snv B. I = Sve C. I = nve/S D. I = Snve Câu 31. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện? A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. B. dùng để tạo ra các ion âm. C. dùng để tạo ra các ion dương. D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn. Câu 32. Suất điện động của nguồn điện một chiều là V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Câu nào sau đây sai? A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công suất dịch chuyển vòng kín của mạch điện. C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn. D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ để di chuyển một điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích đó. Câu 34. Công của nguồn điện là A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong . B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong . D. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín. Câu 35. Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm. A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 36. Biểu thức đúng của định luật cho đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
- Câu 37. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 30 ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10 là A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 38. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A. Câu 39. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10 và 20 ghép song song bằng 20 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 10 là A. 2A. B. 1A. C. 0,5 A. D. 20 A. Câu 40. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 41. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn có điện trở R có dạng là A. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. B. một đường cong đi qua gốc toạ độ. C. một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. D. một đường cong không đi qua gốc toạ độ. Câu 42. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất điện của đoạn mạch được xác định bằng biểu thức A. B. P = UI. C. D. Câu 43. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. công suất điện gia đình sử dụng. B. thời gian sử dụng điện của gia đình. C. năng lượng điện tiêu thụ của gia đình sử dụng. D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. Câu 44. Công của nguồn điện khi tạo thành dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian 120 s là 18000 J. Công suất của nguồn điện bằng A. 15 kW. B. 150 W. C. 15 W. D. 150 kW. Câu 45. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)?
- A. . B. It. C. Ult. D. . Câu 46. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh - yếu của dòng điện. Câu 47. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 thì có thể tạo ra được một dòng điện có cường độ lớn nhất là A. 2 A. B. 4 A. C. 6 A. D. 8 A. Câu 48. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 49. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 4.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 3.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. E = 3 (V/m). B. E = 30 (V/m). C. E = 300 (V/m). D. E = 375 (V/m). Câu 50. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF; C2 = 3μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung của bộ tụ: A. 1,8 μF B. 1,6 μF C. 1,4 μF D. 1,2 μF PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron / m 3 . Cường độ dòng điện chạy qua dây nhôm hình trụ có đường kính 2mm là 2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó. Câu 2. Một dây dẫn bằng kim loại, tiết diện tròn, đường kính tiết diện là d = 1 mm, có dòng điện I = 10 A chạy qua. Cho biết tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn là 0,10 mm/s. Hãy tính mật độ electron tự do chạy qua dây dẫn? E, r Câu 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết E 4,5 V,r 1 , R12 3 ,R 6 .Tính: R1 a) Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện trở. b) Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài. R2 Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Tính suất điện động của nguồn.