Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025

docx 9 trang anhmy 25/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_1_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2024.docx

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025

  1. - Nêu được điều kiện và công thức để có sóng dừng trên dây đàn hồi có 2 đầu cố định và 1 đầu cố định 1 đầu tự do. - Áp dụng hiện tượng sóng dừng trong các nhạc cụ. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x 6cost cm . Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm.D. 12 cm. Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 2cos 2 t / 6 cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm.B. 1,5 cm. C. 0,5 cm.D. 1 cm. π Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4 t + 6) cm. Quãng đường đi được trong 1 chu kỳ A. 14 cmB. 16cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 5: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc  = 10π (rad/s). Tần số của dao động làA. 5Hz. B.10Hz. C. 20Hz. D. 5π Hz. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2s. B. 30s. C.0,5s. D.1s. Câu 8: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(t + ). Phương trình dao động là: A. x = 8cos(4 t) cm B. x = 8cos(4 t + ) cm C. x = 4cos(2 t) cm D. x = 4cos(2 t + ) cm Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là 3
  2. A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s. C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s. Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s 2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2 Câu 12: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 13: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 15: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là A. Wđ = 0,125 J B. Wđ = 0,09 J C. Wđ = 0,08 J D. W đ = 0,075 J Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 17: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. quang năng. Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? 4
  3. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 20: Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. v = 40,9 km/h B. v = 12 m/s C. v = 40,9 m/s D. v = 10 m/s Câu 21: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s Câu 22: Theo định nghĩa sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi. Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 24: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v  f B. v C. v D. v 2 f   f Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 1,0 m. B. 2,0 m.C. 0,5 m. D. 0,25 m. 5
  4. Câu 26: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s. . Câu27: Hình bên là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 10cm,50cm. B. 5cm,25cm. C. 10cm,25cm. D. 5cm,50cm. Câu 28: Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. không khí. C. nước.D. kim loại. Câu 29: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 30. Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng đó là A. 1,5 m.B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m. Câu 31: Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với bước sóng bằng 500 nm? A. sóng vi baB. tia hồng ngoại C. Sóng vô tuyếnD. ánh sáng nhìn thấy Câu 32: Nêu tên sóng điện từ ứng với tần số 1019 Hz A. tia XB. tia hồng ngoại C. Sóng VibaD. ánh sáng nhìn thấy Câu 33: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Đèn thủy ngân.D. Cục than hồng. Câu 34: Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lý ở sân bay? A. tia hồng ngoại. B. tia gammaC. tia X D. tia tử ngoại. Câu 35. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ.B. cùng tần số. 6
  5. C. cùng pha ban đầu.D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là 11 cm, cho cần rung, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tốc độ truyền sóng là A. 0,52 m/s. B. 0,26 cm/s C. 0,13cm/s D. 2,6 cm/s Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân tối N cách vân sáng trung tâm một đoạn A. x = kλa/D với kϵZB. x = (k+0,5)λD/a với kϵZ C. x = kλD/a với kϵZD. x = (k+0,5)λa/D với kϵZ Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 39. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng.B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một nửa bước sóng. Câu 40. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s.B. 40 cm/s.C. 90 cm/s. D. 90 cm/s. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. A. Chu kì dao động của vật bằng 2 s. B. Pha ban đầu của vật bằng 0. C. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 10cos(πt + π) cm. D. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,5 s là -10π m/s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo 16cm và chu kì là 0,2s Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A. Biên độ của dao động là A = 8cm B. Tần số góc dao động của vật là 5 rad/s. π rad. C. Gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên pha ban đầu bằng 2 x 8cos 10 t cm, s . D. Phương trình dao động của vật có dạng là 2 Câu 3: Một sóng cơ học truyền đi trong nước với tốc độ 2 m/s, tần số dao động của nguồn sóng là 5 Hz. 7
  6. A. Khi sóng truyền từ nước ra ngoài không khí, tần số sóng trong không khí là 5 Hz. B. Bước sóng của sóng này trong nước là 10 m C. Khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 0,8 m. D. Bước sóng của sóng này khi truyền sang môi trường không khí có giá trị nhỏ hơn 0,4m Câu 4: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây ta thu được hình ảnh bên dưới, biết sợi dây có chiều dài 1,5 m và tốc độ truyền sóng trên dây là 100 m/s. A. Nút là những điểm không dao động và bụng là những điểm dao động với biên độ cực đại. B. Tính cả hai đầu dây, trên dây có 3 bụng và 4 nút C. Chiều dài sợi dây bằng ba lần bước sóng D. Hai tần số liên tiếp có sóng dừng trên dây là 50 Hz và 70Hz. Tần số nhỏ nhất có sóng dừng trên dây là 120Hz PHẦN III. TỰ LUẬN Bài 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2Cos 4πt + π cm. Hãy xác định: 2 a. Biên độ và pha ban đầu của dao động. b. Pha dao động và li độ của dao động khi t = 2s. c. Tần số góc, chu kỳ, tần số. d. Viết phương trình vận tốc, gia tốc. Bài 2. Một vật có khối lượng m =100g dđđh theo phương trình: x= 4.cos(2 t ) (cm). Lấy 2 = 10 . Hãy xác định 6 a. Cơ năng của vật dđđh. b. Động năng khi vật qua vị trí có li độ x= -2cm. c. Vân tốc, thế năng của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng. Bài 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. a. Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc. b. Xác định tốc độ của vật khi vật ở vị trí cân bằng. c. Xác định thế năng của con lắc khi vật có li độ x = -2,5cm. Bài 4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. a. Xác định chu kỳ dao động của chiếc phao . 8
  7. b. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là Bài 5. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = 2cos60 t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. a. Tính bước sóng b. Tính số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên trên đoạn thẳng Bài 6. Trong một thí nghiệm giao thoa khe Young ánh sáng đơn sắc = 0,6µm, 2 khe sáng cách nhau 1 mm. khoảng cách giữa 2 khe đến màn: 1m a. Tính khoảng vân b. Tìm vị trí vân sáng bậc 5 c. Tại A, B cách vân trung tâm 3,3mm và 3,8mm là vân sáng hay tối? d. Cho giao thoa trường có bề rộng L= 25,8 mm, xác định số lượng vân sáng và vân tối trên màn e. Chiếu thêm bức xạ 2 0,4m , xác định vị trí mà 2 vân sáng trùng lần 2( không kể vân trung tâm) Bài 7. Một sợi dây AB với đầu b tự do gây ra tại O Một dao động có tần số 100 Hz vận tốc truyền sóng 4 m/s. a. Cho chiều dài sợi dây l =21 cm và 80 cm thì có sóng dừng xảy ra không ?Tại sao?(xem O là nút sóng). b. Nếu có sóng dừng Hãy tính số bụng và số nút. c. Với l = 21 cm muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động bằng bao nhiêu? 9