Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_1_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
- Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình x 6cos t cm . Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa là đúng. A. = 2 f = 2 B. = f = C. T = 1 = D. = 2 T = 2 T T f 2 f Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 2cos 2 t / 6 cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm. π Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4 t + ) cm. Quãng đường đi được 6 trong 1 chu kỳ A. 14 cm B. 16cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc = 10π (rad/s). Tần số của dao động là A. 5Hz. B.10Hz. C. 20Hz. D. 5π Hz. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2s. B. 30s. C.0,5s. D.1s. Câu 10: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(t + ). Phương trình dao động là: A. x = 8cos(4 t) cm B. x = 8cos(4 t + ) cm C. x = 4cos(2 t) cm D. x = 4cos(2 t + ) cm Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s. C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s. Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2 Câu 14: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. 3
- Câu 15: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 16: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 17: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 18: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. B. C. D. k m 2 m 2 k Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g g 1 l l A. T 2 B. T C. T D. T 2 l l 2 g g Câu 20: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200 J B. E = 3,2 J C. E = 0,32 J D. E = 0,32 mJ Câu 21: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là A. Wđ = 0,125 J B. Wđ = 0,09 J C. Wđ = 0,08 J D. Wđ = 0,075 J Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng? A A 3 A A A. x B. x C. x D. x 2 2 3 2 Câu 23: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ biên độ góc 0. Cơ năng của con lắc là: mgl A. W (1 cos ) B. W mgl(1 cos 0 ) 2 0 mgl C. W (cos ) D. W mgl(1 cos ) 2 0 0 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 25: Tìm phát biểu sai. Dao động tắt dần là dao động có A. tần số giảm dần theo thời gian. B. cơ năng giảm dần theo thời gian. 4
- C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 26: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. quang năng. Câu 27: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 29: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F = F0sin(ωt + φ) gọi là dao động: A. Điều hoà B. Cưỡng bức C. Tự do D. Tắt dần Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng 1 điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực tuần hoàn nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s2,π2 = 10). A. F = F0cos(2πt + 7t) N. B. F = F0cos(20πt + π/2) N. C. F = F0cos(10πt) N. D. F = F0cos(8πt) N. Câu 31: Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. v = 40,9 km/h B. v = 12 m/s C. v = 40,9 m/s D. v = 10 m/s Câu 32: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là A. v = 6 km/h B. v = 21,6 km/h. C. v = 0,6 km/h. D. v = 21,6 m/s Câu 33: Theo định nghĩa sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. những dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi. Câu 34: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 35: Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 36: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . 5
- Hệ thức đúng là f A. vf B. v C. v D. vf 2 f Câu 37: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của phần tử sóng. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của phần tử sóng. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì Câu 38: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 39: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s. . Câu 40: Hình bên là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 10cm,50cm. B. 5cm,25cm. C. 10cm,25cm. D. 5cm,50cm. Câu 41: Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại. Câu 42: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 43: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai: A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện tử, B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím, D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 44: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là: 6
- A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng làm. Câu 45. Một sóng vô tuyến có tần số 108 Hz được truyền trong không trung với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng đó là A. 1,5 m. B. 3 m. C. 0,33 m. D. 0,16 m. Câu 46: Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với bước sóng bằng 500 nm? A. sóng vi ba B. tia hồng ngoại C. Sóng vô tuyến D. ánh sáng nhìn thấy Câu 47: Nêu tên sóng điện từ ứng với tần số 1019 Hz A. tia X B. tia hồng ngoại C. Sóng Viba D. ánh sáng nhìn thấy Câu 48: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. Câu 49: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Đèn thủy ngân. D. Cục than hồng. Câu 50: Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lý ở sân bay? A. tia hồng ngoại. B. tia gamma C. tia X D. tia tử ngoại. Câu 51. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 52. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, tốc độ truyền sóng là 1,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là A. 1,875 cm. B. 3,75 cm. C. 60 m. D. 30 m. Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là 11 cm, cho cần rung, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Biết tần số rung là 26 Hz, tốc độ truyền sóng là A. 0,52 m/s. B. 0,26 cm/s C. 0,13cm/s D. 2,6 cm/s Câu 54: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân sáng N cách vân sáng trung tâm một đoạn A. x = kλa/D với kϵZ B. x = (k+0,5)λD/a với kϵZ C. x = kλD/a với kϵZ D. x = (k+0,5)λa/D với kϵZ Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong 7
- thí nghiệm là λ, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát vị trí của vân tối N cách vân sáng trung tâm một đoạn A. x = kλa/D với kϵZ B. x = (k+0,5)λD/a với kϵZ C. x = kλD/a với kϵZ D. x = (k+0,5)λa/D với kϵZ Câu 56: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ? A. i=λ/aD B. i=λDa C. i=λD/a D. i=λa/D Câu 57: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi A. d2-d1 = (k +0,5)λ (k ϵ N) B. d2-d1 =(k-1)λ/2 (k ϵ N) C. d2-d1 = kλ (k ϵ N) D. d2-d1 = k λ/2 (k ϵ N) Câu 58: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 59: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng: A. 0,75μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Câu 60: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 61: Một dây đàn hồi dài 1,4 m có hai đầu cố định, dao động với tần số 10 Hz thì thấy trên dây có 8 điểm luôn đứng yên (kể cả 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là A 1,5 m/s. B 2,4 m/s. C. 4 m/s. D. 3,2 m/s. Câu 62. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 63. Để tạo một sóng dựng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 64. Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m (hai đầu cố định) có hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m. Câu 65. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 40 cm/s. C. 90 cm/s. D. 90 cm/s. Phần B. TỰ LUẬN π Bài 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2Cos (4πt + ) cm. Hãy xác định: 2 8
- a. Biên độ và pha ban đầu của dao động. b. Pha dao động và li độ của dao động khi t = 2s. c. Tần số góc, chu kỳ, tần số. d. Viết phương trình vận tốc, gia tốc. Bài 2. Một vật có khối lượng m =100g dđđh theo phương trình: x= 4.cos(2 t ) (cm). Lấy 2 = 10 Em hãy xác định 6 a. Cơ năng của vật dđđh. b. Động năng khi vật qua vị trí có li độ x= -2cm. c. Vân tốc, thế năng của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng. d. Vẽ đồ thị động năng, thế năng nhận xét sự chuyển hóa năng lượng. Bài 3. Một vật có khối lượng m dao động điều hoà với tần số góc ω và biên độ A. a. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ, động năng và thế năng chiếm bao nhiêu phần trăm so với cơ năng? b. Tại li độ nào thì thế năng bằng động năng? Bài 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. a. Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc. b. Xác định tốc độ của vật khi vật ở vị trí cân bằng. c. Xác định thế năng của con lắc khi vật có li độ x = -2,5cm. Bài 5. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 25,3 mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,200 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. a. Tính bước sóng λ. b. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 vân tối bậc 6 c. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ tư ở cùng bên và khác bên so với vân sáng trung tâm. d. Tính tổng số vân sang tối có trong trường giao thoa biết bề rộng trường giao thoa đối xứng qua O 2,7cm e. Cần địch chuyển màn lại gần hay ra xa 2 khe 1 khoảng bao nhiêu để tại M vân sang bậc 6 chuyển thành vân tối lần thứ 2 Bài 6. Một sợi dây AB với đầu b tự do gây ra tại O Một dao động có tần số 100 Hz vận tốc truyền sóng 4 m/s. 1/ Cho chiều dài sợi dây l =21 cm và 80 cm thì có sóng dừng xảy ra không ?Tại sao?(xem O là nút sóng). 2/ Nếu có sóng dừng Hãy tính số bụng và số nút. 3/ Với l = 21 cm muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động bằng bao nhiêu? 9
- Bài 7. Sóng dừng trên sợi dây dài . Các điểm A, B thuộc dây cách nhau 1 m là hai nút biết tần số sóng từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền sóng là 320 m/s. 1/ Tính tần số f ? 2/ Tính thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng. 10