Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024

pdf 4 trang anhmy 17/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2023_2.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Toán Lớp 10 - Năm học 2023-2024

  1. Câu 12: Cho tam giác ABC có AB c,, BC a AC b ; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Tìm công thức sai: a a cAsin A. 2.R B. sinA . C. bsin B 2 R . D. sinC . sin A 2R a 3 Câu 13: Cho tam giác ABC có b 7; c 5;cos A . Độ dài đường cao h của tam giác là. 5 a 72 A. . B. 8 . C. 83 D. 80 3 2 3 Câu 14: Cho góc (0oo 180 ) thỏa mãn cos . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 4 7 1 7 7 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 4 4 4 16 Câu 15: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  sin . B. cos  cos . C. tan  tan . D. cot  cot . Câu 16: Hai góc nhọn và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. sin  cos . B. tan  cot . C. cot  . D. cos  sin . cot Câu 17: Cho tam giác ABC . Biết AB 2 ; BC 3 và ABC 60 . Chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là 3 33 3 A. 57 và . B. 57 và . C. 57và . D. 5 19 và . 2 2 2 Câu 18: Chọn khẳng định đúng. A. Véctơ là một đường thẳng có hướng. B. Véctơ là một đoạn thẳng. C. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véctơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là A. AD, BC . B. BD, AC . C. DA, CB . D. AB, CB . Câu 20: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó: A. AB IA BI . B. AB AD BD . C. AB CD 0 . D. AB BD CB . Câu 21: Tổng MN PQ RN NP QR bằng vectơ nào trong các vectơ sau: A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN . Câu 22: Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành. B. M là trọng tâm tam giác ABC . C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành. D. M thuộc trung trực của AB . Câu 23: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm đoạn BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 A. GCBG GA. B. GB G C 2GI . C. GA 2GI . D. IG IA . 3 Câu 24: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 22 42 44 42 AB AN CM AB AN CM AB AN CM AB AN CM A. 33. B. 33. C. 33. D. 33. Câu 25: Cho ab 1;2 , 5; 7 . Tọa độ của vec tơ ab là: A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D. 5; 14 . Câu 26: Cho ABC có A 3;4 ; B 2;1 ;C 1; 2 . Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là
  2. A. D 5;1 . B. D 2;1 . C. D 3;1 . D. D 0;1 . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ABC 3;3, 1;4, 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn 24MA BC CM là: 15 15 15 51 A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; . 66 66 66 66 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, góc giữa hai vectơ a 2; 1 và b 3; 1 bằng: A. 135 . B. 45. C. 90 . D. 60 . Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 3;2 , B 11;0 , C 5;4 . Tọa độ trực tâm H của là 25 58 25 58 25 58 25 58 A. H ; . B. H ; . C. H ; . D. H ; . 33 33 33 33 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có MN 1; 1 , 5; 3 và P thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. 0;4 . B. 2;0 . C. 2;4 . D. 0;2 . Câu 31: Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ) Giờ thắp 1160 1170 1180 1190 Số bóng 4 6 7 3 Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là A. 1173,5. B. 1174,5. C. 1175,5. D. 1176,5. Câu 32: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 10; 6,7; 12 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8,4. B. 6,9. C. 7,2. D. 8.2. Câu 33: Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 2; 4; 4; 5; 4; 3; 4; 5; 3; 5; 2; 2; 4; 5; 4; 3; 5; 4; 5 (đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là A. Q1 = 2; Q2 = 4; Q3 = 5. B. Q1 = 3; Q2 = 3; Q3 = 5. C. Q1 = 2; Q2 = 3; Q3 = 4. D. Q1 = 3; Q2 = 4; Q3 = 5. Câu 34: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 6. B. 7. C. 5. D. 9. Câu 35: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1237520 200 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh . A. 1240000 người. B. 1237500 người. C. 1238000người. D. 1237000 người. Câu 37: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152mm 0,2 . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. a 0,1316% . B. a 1,316%. C. a 0,1316% . D. a 0,1316%.