Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_1_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2024.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025
- D. Sản phẩm mỗi nướ đượ tự do uôn án trong to n thị trường hung Câu 5: Tự do di huyển ao gồm tự do A. ư trú v dị h vụ kiểm toán B. đi lại, ư trú, dị h vụ vận tải C. ư trú, lựa họn nơi l m việ D. đi lại, dị h vụ thông tin liên lạ Câu 6: Phát iểu n o sau đây không đúng về đồng tiền hung (đồng ơ-rô) ủa EU? A. Có vị tr ao trong giao dị h quố tế B. Đồng tiền dự trữ h nh thứ quố tế C. Tá động đến tiền tệ á nướ khá D. Tất ả th nh viên EU đã dùng hung Câu 7: Phát iểu n o sau đây không đúng với EU? A. Là liên kết khu vự ó nhiều quố gia nhất thế giới B. L một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới C. L lãnh thổ ó sự phát triển đồng đều giữa á vùng D. L tổ hứ thương mại h ng đầu thế giới Câu 8: Khu vự Đông Nam Á nằm ở A. ph a đông nam hâu Á B. giáp với Đại Tây Dương C. giáp lụ địa Ô-xtrây-li-a. D. ph a ắ nướ Nhật Bản Câu 9: Đặ điểm tự nhiên ủa Đông Nam Á lụ địa l ó A. nhiều dãy núi hướng tây ắ - đông nam B. nhiều đồi, núi v núi lửa; t đồng ằng C. đồng ằng với đất t dung nham núi lửa D. kh hậu nhiệt đới gió mùa v h đạo Câu 10: Nguyên nhân hủ yếu nhất l m ho diện t h r ng ở á nướ Đông Nam Á ó nguy ơ ị thu hẹp là A. khai thác không hợp l v háy r ng B. háy r ng v phát triển nhiều thủy điện C. mở rộng đất trồng đồi núi v háy r ng D. kết quả ủa việ trồng r ng òn hạn hế Câu 11: Dân số Đông Nam Á hiện nay ó đặ điểm l A. quy mô lớn, gia tăng ó u hướng giảm B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ng y ng tăng C. dân số đông, người gi trong dân số nhiều D. tỉ lệ người di ư đến h ng năm rất lớn Câu 12: Phát iểu n o sau đây không đúng với tình hình ã hội ủa Đông Nam Á? A. L nơi tập trung nhiều dân tộ ó phong tụ tập quán, t n ngưỡng riêng B. L khu vự ó tình hình h nh trị khá ổn định so với nhiều khu vự khá C. Mứ sống ủa người dân giữa á nướ vẫn òn sự hênh lệ h khá nhiều D. L khu vự tập trung nhiều tôn giáo, Hồi giáo ó ở tất ả á quố gia Câu 13: Cơ ấu kinh tế ở á nướ Đông Nam Á huyển dị h theo hướng t nông nghiệp l hủ yếu sang phát triển ông nghiệp v dị h vụ, hủ yếu do tá động ủa A. quá trình ông nghiệp hóa B. quá trình đô thị hóa C. u hướng to n ầu hóa D. u hướng khu vự hóa Câu 14: Cây ông nghiệp lâu năm nhiệt đới đượ phát triển mạnh ở nhiều nướ Đông Nam Á là do có A. đất feralit rộng, nhiều loại m u mỡ; kh hậu nhiệt đới v ận h đạo B. đất phù sa diện t h rộng, m u mỡ; kh hậu nhiệt đới v ận h đạo C. đất đai đa dạng, nhiều loại tốt; kh hậu h đạo v nhiệt đới gió mùa D. đất đai ó nhiều loại, diện t h rộng; kh hậu nhiệt đới v ận h đạo Câu 15: Phát iểu n o sau đây không đúng về hăn nuôi ủa Đông Nam Á? A. Chăn nuôi đã trở th nh ng nh h nh B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia ầm C. Lợn đượ nuôi nhiều ở đồng ằng D. Trâu ó nhiều ở nơi trồng lúa nướ Câu 16: Ở nhiều vùng iển ph a nam ủa á nướ Đông Nam Á lụ địa ó hoạt động du lị h diễn ra đượ quanh năm l nhờ A. nền nhiệt độ ao quanh năm B. gió mùa hoạt động trong năm C. lượng mưa lớn v o mùa hạ D. địa hình ờ iển rất đa dạng Câu 17: Vai trò ng y ng t h ự ủa Việt Nam trong ASEAN không thể hiện hủ yếu ở việ A. t h ự tham gia v o á hoạt động trong tất ả á lĩnh vự B. đóng góp nhiều sáng kiến để ủng ố, nâng ao vị thế ASEAN C. tỉ lệ giao dị h thương mại quố tế với với ASEAN tương đối lớn D. thu hút nhiều khá h du lị h v vốn đầu tư t á nướ ASEAN 3
- Câu 18. Ng nh đóng vai trò h nh trong sản uất nông nghiệp ủa phần lớn á nướ Đông Nam Á l A. trồng trọt B. hăn nuôi C. dị h vụ D. thủy sản Câu 19: Vị tr địa l Tây Nam Á án ngữ đường iển quố tế t A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương Câu 20: Kh hậu Tây Nam Á hủ yếu mang t nh hất A. nóng ẩm B. khô hạn C. lạnh khô D. lạnh ẩm Câu 21: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á l A. r ng thưa rụng lá v r ng rậm B. hoang mạ v án hoang mạ C. đồng ỏ v á avan ây ụi D. ây ụi lá ứng v thảo nguyên Câu 22: Dân ư Tây Nam Á phân ố tập trung ở A. đồng ằng Lưỡng H , ven Địa Trung Hải B. ven Địa Trung Hải, ph a tây vịnh Pe -xích. C. ph a tây vịnh Pec- h, nam án đảo A-ráp. D. nam án đảo A-ráp, đồng ằng Lưỡng H Câu 23: Tây Nam Á l nơi ra đời ủa A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái B. Phật giáo, Ki tô giáo, Do Thái C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái Câu 24. Nướ n o sau đây ó trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. A-rập Xê-út. C. Cá Tiểu vương quố A-rập Thống nhất D. I-rắ Câu 25. Phát iểu n o sau đây không đúng với vị tr địa l ủa Tây Nam Á? A. Nằm ở ngã a hâu Âu, hâu Á v Phi B. Án ngữ đường iển quố tế quan trọng C. L nơi ó sự tranh hấp giữa á thế lự D. Hạn hế nhiều đến á giao lưu kinh tế Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), ), ), d) ở mỗi âu, th sinh họn Đúng hoặ Sai Câu 1: Cho đoạn thông tin sau: Tự do: Bốn quyền tự do của EU là tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông h ng hóa v tự do lưu thông tiền vốn. Công dân EU có quyền tự do sinh sống, làm việ v được bảo đảm an toàn ở bất kì đâu trong EU (Trích SGK kết nối tri thức- trang 41- NXB Giáo dục Việt Nam). a) Quyền tự do đi lai, tự do ư trú, chọn nghề của mọi ông dân EU đượ đảm bảo. b) Tự do đối với các hoạt động vận tải du lịch. c) Lưu thông h ng hóa giữa á nước trong EU phải đóng thuế. d) Sản phẩm của một nướ được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 2. Cho đoạn thông tin sau: Phát triển bền vững: Cá nước EU thống nhất thực hiện mục tiêu phát triển xanh. Các hoạt động tập trung vào nền kinh tế tăng trưởng cân bằng, hướng tới tiến bộ xã hội, bảo vệ môi trường, khai thác hiệu quả t i nguyên thiên nhiên v thú đẩy tiến bộ khoa học – công nghệ. Ví dụ: EU không nhập khẩu sản phẩm t đánh ắt trái phép hoặ lao động ưỡng chế, đầu tư ho giáo dụ v hăm só sức khỏe ở tất cả các khu vực trong EU, giảm sử dụng cacbon trong tất cả các hoạt động kinh tế. (Trích SGK kết nối tri thức- trang 43- NXB Giáo dục Việt Nam). a) EU không nhập khẩu sản phẩm t đánh ắt trái phép. b) Đầu tư ho giáo dụ v hăm só sức khỏe ở tất cả các khu vực trong EU. c) Mụ tiêu năm 2030 giảm phát thải khí nhà kính ít nhất 55% . d) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 3. Cho thông tin sau: Đông Nam Á ao gồm 11 quốc gia, có diện tích khoảng 4,5 triệu km2, bao gồm 2 bộ phận: Đông Nam Á lụ địa v Đông Nam Á hải đảo (Trích SGK kết nối tri thức- trang 46- NXB Giáo dục Việt Nam). a) Đông Nam Á lụ địa gồm 5 quốc gia. b) Đông Nam Á hải đảo gồm 6 quốc gia. c) Đông Nam Á ó diện tích nhỏ hơn Mĩ la tinh. 4
- d) Việt Nam thuộc khu vự Đông Nam Á lụ địa. Câu 4. Đọ đoạn thông tin sau Khu vự Tây Nam Á sở hữu trên 50 trữ lượng dầu mỏ v khoảng trên 40 trữ lượng kh tự nhiên trên thế giới (năm 2020), tập trung ở á quố gia quanh vịnh P -X h Ngo i ra Tây Nam Á òn ó những t i nguyên khoáng sản khá như than đá, sắt, rôm, đồng, phốt phát (Trích SGK kết nối tri thức- trang 69- NXB Giáo dục Việt Nam). a) Nền kinh tế ủa hầu hết á quố gia Tây nam Á không phụ thuộ v o việ uất khẩu dầu kh b) Dầu mỏ l một trong những nguyên nhân h nh dẫn đến mâu thuẫn, tranh hấp trong khu vự c) Trữ lượng dầu mỏ ủa Tây Nam Á phân ố không đồng đều ở á quố gia trong khu vự d) Vịnh P - h ó trữ lượng dầu kh đứng h ng đầu thế giới Câu 5: Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Tây Nam Á 1083,1 1613,4 3260,9 3417,9 3184,2 Thế giới 33830,9 47779,7 66596,1 75179,2 84906,8 ( Nguồn: Ngân hàng thế giới,2022) a) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2020 tăng liên tục. b) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2020 giảm liên tục . c) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2000 - 2015 tăng liên tục . d) Quy mô GDP Tây Nam Á t năm 2005 - 2015 tăng liên tục. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1. Theo hiệp ướ Ma- tri h ủa EU đã thể hiện ao nhiêu trụ ột h nh? Câu 2: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XIA NĂM 2020 Nƣớc Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Inđônê ia 1 904 273,523 Tính mật độ dân số của In-đô-nê-xi-a năm 2020 (làm tròn kết quả đến h ng đơn vị người/km2 ) Câu 3: Cho ảng số liệu GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Năm 2020 Tây Nam Á 3 184,2 Thế giới 84 906,8 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Dựa v o ảng số liệu trên tính tỉ trọng GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới, năm 2020. (Làm tròn kết quả đến h ng thập phân thứ nhất) Đơn vị Câu 4. Cho ảng số liệu: GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021 Đơn vị: Nghìn tỉ USD Năm 1957 1995 2007 2013 2021 GDP 1,1 8,3 14,7 15,3 17,2 T nh tố độ tăng trưởng GDP ủa EU giai đoạn 1957 - 2021? (L m tròn kết quả đến h ng đơn vị) Đơn vị: Câu 5: Cho ảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA THÁI LAN NĂM 2018(Đơn vị: ‰) Quốc gia Thái Lan Tỉ lệ sinh 11 Tỉ lệ tử 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo ảng số liệu, t nh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 ủa Thái Lan. Đơn vị 5
- II. TỰ LUẬN (Một số dạng câu hỏi) Câu 1. Trình y ơ hế hoạt động ủa EU Câu 2. Nêu tình hình phát triển kinh hung ủa Đông Nam á. Câu 3. Cho bảng số liệu: GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021 Đơn vị: Tỉ USD Các trung EU Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Thế giới tâm kinh tế GDP 17177,4 23315,1 17734,1 4940,9 96513,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính tỉ trọng GDP của EU so với các trung tâm kinh tế lớn và thế giới năm 2021 Rút ra nhận xét. Câu 4. Cho ảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2020 Giá trị Xuất khẩu 1244,9 1506,0 1676,3 Nhập khẩu 1119,4 1381,5 1526,6 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) a. T nh án ân uất, nhập khẩu b. Vẽ iểu đồ thể hiện giá trị uất, nhập khẩu ủa khu vự Đông Nam Á, giai đoạn 2010-2020 Câu 5. Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000-2020 Chỉ số 2000 2010 2019 2020 GDP (Tỉ USD) 614,7 2017,3 3314,1 3083,3 TỐC ĐỘ TĂNG GDP ( ) 7,0 7,8 4,5 -1,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP và tố độ tăng trưởng GDP của Đông Nam Á, giai đoạn 2000-2020. Rút ra nhận xét. ---HẾT--- 6