Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_1_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2023.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kỳ 1 - Môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2023-2024
- Câu 12: Toàn bộ lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong A. khu vực xích đạo. B. vùng nội chí tuyến. C. khu vực gió mùa. D. phạm vi bán cầu Bắc. Câu 13: Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa A. lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 14: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận. A. lục địa và biển đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng. C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. D. Nằm ở trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 16: Điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Á không phải chủ yếu là A. khí hậu nóng ẩm. B. đất trồng đa dạng, C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình nhiều núi. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. B. cháy rừng và phát triển nhiều thủy điện. C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng. D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á? A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển. B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất. C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn. D. ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần. Câu 19: Đông Nam Á có diện tích rừng xích đạo lớn, do A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. hầu hết các nước đều giáp biển. C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn. D. nhiệt độ trung bình cao quanh năm. Câu 20: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có A. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước. B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc. C. sông chảy qua nhiều miền địa hình. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 21: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- Câu 22: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 23: Tây Nam Á A. nằm ở tây nam châu Á. B. giáp Đông Á và Tây Á. C. liền kề đất liền châu Phi. D. giáp Thái Bình Dương. Câu 24: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. Câu 25: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa. B. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới. Câu 26: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. đồng cỏ và các xavan cây bụi. D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên. Câu 27: Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở A. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. B. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích. C. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo A-ráp. D. nam bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 28: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Câu 29: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập Xê-út.D. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. Câu 30: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. A-rập Xê-út. C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. D. I-rắc. II. TỰ LUẬN 1. Câu hỏi màu xanh SGK trang 49, trang 51, trang 72, trang 73 2. Bảng 15.2 SGK trang 71 3. Hình 12.1 SGK trang 54 . -----------------HẾT -------------------