Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024
- Chủ đề 2: HYDROCARBON KHƠNG NO I. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP Hydrocarbon khơng no là những hydrocarbon trong phân tử cĩ chứa liên kết đơi, liên kết ba (gọi chung là liên kết bội) hoặc đồng thời cả liên kết đơi và liên kết ba. ALKENE : CnH2n (n 2) ALKYNE: CnH2n-2 (n 2) 1.Khái Là các hydrocarbon khơng no, mạch hở, cĩ Là các hydrocarbon khơng no, mạch hở, cĩ niệm chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử. chứa một liên kết ba C≡C trong phân tử. Ví dụ: C2H4, C3H6, C4H8,.. Ví dụ: C2H2, C3H4, C4H6,.. 2. - Đống phân cấu tạo : - Đống phân cấu tạo : Đồng + Đồng phân vị trí liên kết đơi (C4 trở đi) + Đồng phân vị trí liên kết bội (C4 trở đi). phân + Đồng phân mạch C (từ C4 trở đi) + Đồng phân mạch C (từ C5 trở đi) - Đồng phân hình học (đphh): cĩ (tuỳ loại) - Đồng phân hình học: khơng cĩ *Điều kiện alkene cĩ đồng phân hình học là mỗi carbon mang nối đơi phải nối với 2 nguyên tử hoặc nhĩm nguyên tử khác nhau. Alkene tổng quát Điều kiện cĩ đồng phân hình học a - a ≠ b và c ≠ d (a,b,c,d: nguyên tử hoặc nhĩm c nguyên tử) C C - (a và c hoặc b và d cĩ thể giống nhau) b d - Nếu mạch chính ở cùng một phía của liên kết đơi, gọi là đồng phân cis. - Nếu mạch chính ở hai phía khác nhau của liên kết đơi, gọi là đồng phân trans. Ví dụ: But-2-ene cĩ đồng phân hình học. mạch chính H3C H H3C CH3 C C C C H H H CH3 cis - but-2-ene trans - but-2-ene 3. Danh pháp thay thế của alkene, alkyne Số chỉ vị trí nhánh - tên mạch chính vị trí liên ene (alkene) tên nhánh (Phần nền) kết bội yne (alkyne) (nếu cĩ nhánh) (từ C 4) II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường alkene và alkyne cĩ số C từ C2- C4: trạng thái khí (trừ but-2-yne). - Nhiệt độ sơi, nĩng chảy, độ tan, tương tự alkane. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA ALKENE VÀ ALKYNE Liên kết kém bền dễ phản ứng => trung tâm phản ứng của alkene và alkyne ở liên kết bội và phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng. 1. Phản ứng cộng: - Cộng tác nhân đối xứng: hydrogen (H2); halogen (chlorine: Cl2, bromine : Br2). - Cộng tác nhân bất đối xứng: hydrogen halide HX, X = Cl, Br, I); nước (hydrate hĩa). Lưu ý: − Cách xác định sản phẩm chính dựa theo quy tắc cộng Markovnikov. − Alkene + H2O => tạo alcohol. − Alkyne chỉ tác dụng với H2O theo tỉ lệ mol 1:1 và chỉ cĩ acetylene + H2O tạo aldehyde, các alkyne cịn lại tạo ketone.
- 2. Phản ứng trùng hợp alkene => polymer. 3. Phản ứng của alk-1-yne với [Ag(NH3)2]OH => kết tủa màu vàng nhạt. (Phản ứng này dùng nhận biết alkyne cĩ liên kết ba đầu mạch). 4. Phản ứng oxi hĩa a. Oxi hố khơng hồn tồn: các alkene và alkyne đều làm mất màu dung dịch KMnO4. b. Oxi hố hồn tồn (cháy): n n Đốt cháy alkene: H2O = CO2 n n n n n Đốt cháy alkyne: H2O < CO2 ; alkyne = CO2 – H2O V. ĐIỀU CHẾ: 1.Trong phịng thí nghiệm: 0 H24 SO ,t C2 H 5 OH⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 4+ H 2 O CaC2 +H 2 O⎯⎯→ C 2 H 2 +Ca(OH) 2 2.Trong cơng nghiệp : 15000 C,l.l.n 2CH4⎯⎯⎯⎯⎯→ C 2 H 2+ 3H 2 . Chủ đề 3: ARENE (HYDROCARBON THƠM) I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 1. Khái niệm Arene (hydrocarbon thơm) là những hydrocarbon trong phân tử cĩ chứa một hay nhiều vịng benzene. 2. Phân loại: - Benzene và alkyl benzene: CnH2n-6 (n ≥ 6). - Hydrocarbon thơm khác gồm styrene và naphtalene 3. Danh pháp thay thế của alkyl benzene Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + benzene - Chú ý: vị trí 1,2 cịn gọi là ortho (o); 1,3 – meta (m); 1,4 – para (p). - Tên thường gọi: C6H5CH3 (toluene), C6H5CH=CH2 (styrene). II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA BENZENE (C6H6) - 6C và 6H cùng thuộc một mặt phẳng, gĩc liên kết bằng 120o, độ dài liên kết C-C bằng 139 pm. - Để đơn giản benzene thường được biểu diễn bởi các kiểu cơng thức dưới đây: ; hoặc III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Benzene, toluene, xylene, styrene ở điều kiện thường là chất lỏng khơng màu, cĩ mùi đặc trưng. Naphthanlene là chất rắn màu trắng, cĩ mùi đặc trưng (cĩ thể phát hiện ở nồng độ thấp). - Các arene khơng tan trong nước và thường nhẹ hơn nước, tan trong các dung mơi hữu cơ. - Các arene tác động đến sức khỏe của con người chủ yếu thơng qua hít thở khơng khí bị ơ nhiễm, đặc biệt ở các khu vực cĩ nhiều xe cơ giới, khu vực cĩ trạm xăng dầu và nơi cĩ khĩi thuốc lá. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Phản ứng thế Arene cĩ thể tham gia phản ứng thế hydrogen ở vịng benzene như phản ứng halogen hĩa, nitro hĩa,.. Quy tắc thế: Đối với alkyl benzene, phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vịng benzene xảy ra dễ dàng hơn so với benzene và ưu tiên thế vào vị trí số 2 hoặc số 4 ( vị trí ortho hoặc para). 2. Phản ứng cộng Các liên kết π trong phân tử arene sẽ bị bẽ gãy khi tiến hành cộng chlorine, hydrogen vào phân tử arene. 3. Phản ứng oxi hĩa n n n - Đốt benzene (hoặc alkyl benzene): benzene (alkyl benzene) = 1/3.( CO2 – H2O) - Phản ứng với dung dịch KMnO4: + Benzene khơng cĩ phản ứng làm mất màu thuốc tím. + Alkyl benzene làm mất màu thuốc tím khi đun nĩng.
- CHƯƠNG 5 Chủ đề 4 - DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HYDROCARBON I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1.Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử hydrocarbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hydrocarbon. Br Ví dụ: CH3Br, CH2=CHCl , , 2. Danh pháp: Dẫn xuất halogen cĩ 3 loại tên: tên thay thế, tên gốc chức và tên thường. a)Tên thay thế: số chỉ vị trí của halogen - Tên halogeno Tên hydrocarbon Ví dụ: CH3CH2Br (1-bromoethane) b)Tên thơng thường: một số dẫn xuất halogen thường gặp như: CHCl3 (chloroform), CHBr3(bromoform) , CHI3 (iodoform), CCl4 (carbon tetrachloride) c) Tên gốc-chức Tên gốc hydrocarbon halide Ví dụ: CH3Cl : methyl chloride; CH2=CH-Cl : vinyl chloride 3. Đồng phân: Dẫn xuất halogen cĩ đồng phân mạch carbon và đồng phân vị trí nhĩm chức (halogen) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO hoặc => liên kết C - X dễ bị phân cắt trong các phản ứng hĩa học. III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường CH3Cl, CH3Br, C2H5Cl là chất khí. - Phần lớn nặng hơn nước và khơng tan trong nước, dễ tan trong các dung mơi hữu cơ. - Cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi cao hơn các hydrocarbon cĩ phân tử khối tương đương và tăng theo chiều tăng phân tử khối. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhĩm OH: t0 CH3CH2Br + NaOH ⎯⎯→ CH3CH2OH + NaBr 2. Phản ứng tách hydrogen halide: - Quy tắc Zaitsev(Zai - xép): Trong phản ứng tách hydrogen halide (HX) ra khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen (X) ưu tiên tách ra cùng nguyên tử hydrogen (H) ở carbon carbon bên cạnh bậc cao hơn tạo sản phẩm chính. CH CH = CH CH + 3 3 HBr 0 (spc) NaOH/C2H5OH, t CH3 CH CH2 CH3 Br CH = CH CH CH 2 2 3 + HBr (spp) V. ỨNG DỤNG - Làm dung mơi, tác nhân làm lạnh. - Sản xuất dược phẩm, sản xuất vật liệu polymer. - Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, chất kích thích sinh trưởng.
- Chủ đề 5 - ALCOHOL I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1.Khái niệm: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhĩm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no. - CTTQ của alcohol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH (n≥1) hoặc CnH2n+2O (n≥1). - Bậc của alcohol là bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhĩm hydroxy. - Alcohol cĩ nhiều nhĩm -OH gọi là polyalcohol. 2. Danh pháp - Danh pháp thay thế * Đối với monoalcohol: Tên hydrocarbon (bỏ e) + vị trí nhĩm -OH + “ol” VD: CH3CH2CH2OH: Propan-1-ol. * Đối với polyalcohol: Tên hydrocarbon + vị trí nhĩm -OH + tiền tố đệm (di, tri,..) + “ol” VD: HO-CH2CH2CH2-OH: Propane-1,3-điol. - Tên thường của monoalcohol: Tên gốc alkyl + alcohol. VD: CH3OH: Methyl alcohol. 3. Đồng phân: ngồi các loại đồng phân giống hydrocarbon đã học, alcohol cịn cĩ đồng phân vị trí nhĩm -OH. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - tan tốt trong nước (alcohol nhỏ) do các phân tử alcohol cĩ liên kết hydrogen với nước. - cĩ nhiệt độ sơi cao do các phân tử alcohol cĩ thể tạo liên kết hydrogene với nhau. - polyalcohol cĩ nhiệt độ sơi cao hơn alcohol đơn chức cĩ phân tử khối tương đương. III. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Trong các phản ứng hĩa học, alcohol thường bị phân cắt ở liên kết O-H hoặc liên kết C-O. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1) Phản ứng thế nguyên tử H của nhĩm -OH (tác dụng với kim loại kiềm) 2R-OH + 2Na ⎯⎯→ 2RONa + H2 2) Phản ứng tạo ether: 0 H24 SO đặc, 140 C ROH + R’OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ R-O-R’ + H2O (R , R’ cĩ thể giống nhau) 3) Phản ứng tạo alkene: 0 H24 SO đặc, 180 C CnH2n+1OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ CnH2n + H2O (trừ CH3OH) 4) Phản ứng oxi hĩa a) Oxi hĩa khơng hồn tồn: (tác dụng với CuO, t0) Oxi hố alcohol bậc I tạo aldehyde, alcohol bậc II tạo ketone. Alcohol bậc III khĩ bị oxi hố. b) Phản ứng cháy của alcohol 3n to CnH2n+1OH + O2 ⎯⎯→ nCO2 + (n+1)H2O 2 n n n alcohol = H2O – CO2. n n n n O2 = CO2 + ½. H2O – ½. alcohol. 5. Phản ứng riêng của polyalcohol với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức xanh lam đậm phản ứng này dùng để nhận biết các polyalcohol cĩ các nhĩm -OH liền kề . V. ỨNG DỤNG - làm dung mơi, nhiên liệu, dung dịch làm mát động cơ. - tổng hợp polyester, dược phẩm, thuốc nổ, sản xuất bia, rượu, mực in,..
- Chủ đề 6 - PHENOL I. KHÁI NIỆM Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ nhĩm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vịng benzene. II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO – HỐ TÍNH - Trong phân tử phenol, liên kết O-H của phenol phân cực mạnh, nên phenol thể hiện tính acid yếu. - Phenol cĩ thể tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vịng benzene. III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - chất rắn khơng màu, ít tan trong nước lạnh, tan nhiều khi đun nĩng hoặc trong các dung mơi hữu cơ. - cĩ thể gây bỏng khi tiếp xúc, cĩ nhiệt độ sơi và nhiệt độ nĩng chảy cao. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhĩm -OH (tính acid của phenol) - Phenol là acid yếu (< H2CO3), khơng làm đổi màu quỳ tím. - Phenol cĩ thể phản ứng được với kim loại kiềm, dung dịch base, muối sodium carbonate. 2. Phản ứng thế ở vịng thơm Phản ứng bromine hĩa, phản ứng nitro hĩa: thế ưu tiên vào vị trí 2, 4 và 6 (ortho và para) V. ỨNG DỤNG + Sản xuất mĩ phẩm, dược phẩm, thuốc sát trùng. + Sản xuất tơ sợi, chất dẻo, phẩm nhuộm azo, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, . CHƯƠNG 6: Chủ đề 7 - HỢP CHẤT CARBONYL I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Khái niệm - Hợp chất carbonyl là các hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ chứa nhĩm chức carbonyl ( C O ) . - Aldehyde là hợp chất hữu cơ cĩ nhĩm -CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc -CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. - Ketone là hợp chất hữu cơ cĩ nhĩm C O liên kết với 2 gốc hydrocarbon. 2. Danh pháp a) Danh pháp thay thế - Tên aldehyde: Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + “al” Ví dụ: CH3 - CH2 - CH =O (propanal) - Tên ketone: Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + vị trí nhĩm >C=O + “one” Ví dụ: CH3COCH2CH2CH3: (pentan - 2 - one) b) Tên thơng thường: chỉ một số aldehyde và ketone cĩ VD: HCHO: aldehyde formic (formaldehyde) CH3COCH3: acetone c) Tên gốc - chức: áp dụng với ketone Tên gốc hydrocarbon liên kết với C=O (theo thứ tự chữ cái) ketone VD: CH3COCH3: dimethyl ketone 3. Cơng thức chung: - Andehyde no đơn chức mạch hở CnH2nO (n 1) hoặc CnH2n+1CHO (n 0) => hoặc RCHO (R : gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H) - Ketone no đơn chức mạch hở CnH2nO (n 2) => hoặc RCOR’ (R, R’ : gốc hydrocarbon cĩ thể giống hoặc khác nhau)
- II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Liên kết đơi C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen. III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Formaldehyde và acetaldehyde là những chất khí ở nhiệt độ thường. - Aldehyde, ketone cĩ nhiệt độ sơi cao hơn hydrocarbon nhưng thấp hơn so với alcohol tương ứng. - Các aldehyde, ketone cĩ mạch carbon ngắn dễ tan trong nước nhờ cĩ liên kết hydrogen với nước. - Aldehyde, ketone thường cĩ mùi đặc trưng. IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Phản ứng khử Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân khử như NaBH4, LiAlH4,...(kí hiệu [H]) + Andehyde bị khử thành alcohol bậc I: + Ketone bị khử thành alcohol bậc II. 2. Phản ứng oxi hĩa aldehyde - Aldehyde bị oxi hĩa bởi nước bromine tạo thành carboxylic acid. (mất màu nước bromine) Ví dụ: CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr - Aldehyde bị oxi hĩa bởi thuốc thử Tollens = [Ag(NH3)2]OH (phản ứng tráng bạc) t0 Ví dụ: CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯→ CH3COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O - Aldehyde bị oxi hĩa bởi copper(II) hydroxide Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nĩng tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch. Ví dụ: CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O 3. Phản ứng cộng với hydrogen cyanide (HCN) OH C = O + HCN C CN Hydrogen cyanide (HCN) phản ứng với aldehyde với ketone tạo sản phẩm là các cyanohydrin. 4. Phản ứn tạo iodoform Các aldehyde, ketone cĩ nhĩm methyl cạnh nhĩm carbonyl (CH3CO –) tham gia được phản ứng tạo iodform (kết tủa màu vàng) => Phản ứng này dùng nhận biết các chất cĩ nhĩm CH3CO- V. ỨNG DỤNG - Formaldehyde: bảo quản mẫu vật, sản xuất nhựa, keo dán, sơn, chất nổ, - Acetaldehyde: sản xuất acetic acid, acetic anhydride, - Acetone: làm dung mơi, sản xuất chloroform, .. Chủ đề 8 - CARBOXYLIC ACID I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Khái niệm: Carboxylic acid là các hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ nhĩm −COOH liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc của nhĩm −COOH khác) hoặc nguyên tử hydrogen. ➢ Cơng thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CnH2nO2 (n ≥ 1) ➢ Cơng thức chung của carboxylic đơn chức: RCOOH (R là gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử H hoặc nhĩm COOH khác). Ví dụ: HCOOH ,CH2=CHCOOH, C6H5COOH, HOOC - COOH,....
- 2. Danh pháp a. Danh pháp thay thế: Tên hydrocarbon tương ứng (tính cả nhĩm −COOH) (bỏ e ở cuối) + “oic acid” VD: CH3CH2COOH (Propanoic acid) b. Tên thơng thường: xuất phát từ nguồn gốc tìm ra trong tự nhiên. VD: HCOOH (Formic acid) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Nhĩm –COOH cĩ thể phân li ra H+ nên tính chất hố học đặc trưng của carboxylic acid là tính acid. III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Carboxylic acid mạch ngắn là chất lỏng, carboxylic acid mạch dài là chất rắn dạng sáp. Carboxylic acid thường cĩ mùi chua nồng. - Tính tan: Carboxylic acid mạch ngắn (4 acid đầu tan vơ hạn) tan tốt trong nước. - Nhiệt độ sơi: carboxylic acid > alcohol > hợp chất carbonyl > hydrocarbon (phân tử khối tương đương) IV. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1.Tính acid: RCOOH RCOO−+ + H - Phản ứng với chất chỉ thị: Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. - Phản ứng với kim loại (trước H) tạo muối và khí H2. - Phản ứng với oxide base và base tạo muối và nước. - Phản ứng với muối của acid yếu hơn tạo muối mới và acid mới. 2. Phản ứng ester hĩa V. ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp lên men giấm C H OH + O⎯⎯⎯⎯→men giấm CH COOH + H O 2 5 22000 C− 30 C 3 2 2. Phương pháp oxi hố alkane xt, to , p 2R− CH2 − CH 2 − R ' + 5O 2 ⎯⎯⎯→ 2RCOOH + 2R'COOH + 2H 2 O VI. ỨNG DỤNG Sản xuất chất tẩy rửa, cơng nghệ thực phẩm, dung mơi, sản xuất vật liệu polimer, sản xuất dược phẩm, điều chế hương liệu cho ngành mĩ phẩm.
- B – CẤU TRÚC VÀ MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Mơn: Hĩa, Lớp (Chương trình cốt lõi) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi cĩ > trang) Mã đề thi Họ và 000 tên: ..........SBD: . PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm; 12 câu) Câu 1. A. B. C. D. Câu 12. A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (4,0 điểm; 04 câu) Câu 1. a) b) c) d) Câu 4. a) b) c) d) PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm; 03 câu) Câu 1. Câu 3. ----------------HẾT---------------- (Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Mơn: Hĩa, Lớp 11 (Chương trình cốt lõi) ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi cĩ 02 trang) Mã đề thi Họ và tên: ......SBD: ... 001 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm; 12 câu) Câu 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước bromine? A. isobutane. B. ethane. C. propene. D. pentane. Câu 2: Hydrocarbon X tác dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH tạo kết tủa màu vàng. X khơng thể là A. CH3-CCH. B. CH3-CC-CH3. C. CH2=CH-CCH. D. CH3-CH2-CCH. Câu 3: Chất nào dưới đây là hydrocarbon thơm? A. Ethylene. B. Butane. C. Toluene. D. Acetylene. Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng: benzene, toluene và stiren cĩ thể dùng 1 thuốc thử là A. dung dịch KMnO4. B. Na kim loại. C. nước brom. D. dung dịch HBr. Câu 5: Chloroform là tên gọi thơng thường của hợp chất nào sau đây? A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. C2H3Cl. D. CHCl3. Câu 6: Teflon bền với nhiệt tới trên 300oC nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo, thùng chứa. Cơng thức hố học của loại dẫn xuất halogen dùng để tổng hợp telfon là A. CFCl3. B. CF2Cl2. C. CF2=CF2. D. ClBrCH−CF3. Câu 7: Trong các hợp chất sau đây, chất nào là alcohol bậc một? A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2OH. C. C6H5OH. D. (CH3)3C-OH. 0 0 Câu 8: Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO (t ), Cu(OH)2 , O2(t ). Cĩ bao nhiêu chất tác dụng được với ethanol? A. 4. B. 3 . C. 2 . D. 5. Câu 9: Ứng dụng khơng phải của phenol là A. sản xuất tơ sợi. B. sản xuất chất dẻo. C. sản xuất thuốc diệt cỏ. D. làm chất làm lạnh. Câu 10: Mơ hình phân tử của methanal là A. B. C. D. Câu 11: Ethanal thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây? LiAlH4 A. CH3CHO + 2[H] → CH3CH2OH. B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr. t0 C. CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯→ CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O to D. CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O. Câu 12: Tên thơng thường của CH3COOH là A. ethanoic acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. oxalic acid. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (4,0 điểm; 04 câu) Câu 1: Cho các chất: CH2=CH2, CH3-CC-CH3 và CH3-CCH. Nhận định nào sau đây về 3 chất đĩ là đúng/sai? a) Cả ba chất là alkyne và là chất khí ở điều kiện thường. b) Cả ba chất đều là hydrocarbon khơng no. c) Dùng dung dịch [Ag(NH3)2]OH cĩ thể nhận được được tối đa 1 chất.
- d) Đốt cháy hỗn hợp đồng số mol của mỗi chất thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước trong cùng điều kiện. Câu 2: Hợp chất A là dẫn xuất monochloro của alkylbenzene (B). Phân tử khối của A bằng 126,5. Chất A cĩ phản ứng thuỷ phân khi đun nĩng với dung dịch NaOH, tạo ra chất E cĩ mùi thơm, cĩ khả năng hồ tan nhiều chất hữu cơ, ức chế sự sinh sản của vi khuẩn nên được dùng nhiều trong cơng nghiệp sản xuất mĩ phẩm. Các nhận định sau về A, B, E là đúng hay sai? a) Số nguyên tử C trong A là 7. b) Cĩ 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn chất A. c) E là đồng đẳng của phenol (C6H5OH). d) Tên thay thế của E là phenylmethanol. Câu 3: Hai thí nghiệm được mơ tả như hình sau: Nhận định nào về hai thí nghiệm trên là đúng/sai? a) Hai thí nghiệm đều cĩ hiện tượng như nhau vì tốc độ phản ứng như nhau. b) Mẫu đá vơi ở thí nghiệm (1) tan nhanh hơn trong thí nghiệm (2). c) Thí nghiệm (2) khơng cĩ hiện tượng xảy ra vì CH3COOH là acid yếu khơng hịa tan được đá vơi. d) Qua hai thí nghiệm chứng tỏ tính acid của HCl > CH3COOH > H2CO3. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hố sau đây: o o Br2 , h NaOH,t CuO,t thuốc thử Tollens CH3 – CH3 ⎯⎯⎯⎯→(tỉ lệ 1:1) X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ T Biết rằng X, Y, Z, T là sản phẩm hữu cơ chính. Các nhận định dưới đây về X, Y, Z, T là đúng hay sai? a) Chất T vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. b) Chất Y cĩ nhiệt độ sơi cao hơn Z. c) Thứ tự nhiệt độ sơi của X > Y > Z. d) Chất Z làm quỳ tím hĩa đỏ. PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm; 03 câu) Câu 1: Cho các chất sau: (1) C3H8, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi. Giải thích. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tủ là C8H10O, chứa vịng benzene. X cĩ phản ứng với Na nhưng khơng phản ứng với NaOH. Đun nĩng X với H24 SO đặc, thu được hợp chất Y làm mất màu nước bromine. Oxi hố X bởi CuO, thu được ketone Z. a) Xác định cấu tạo của X, Y, Z b) Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra. Câu 3: Một người nơng dân cĩ 5 sào ruộng để cấy lúa (3 sào lấy thĩc dùng làm thức ăn và 2 sào dùng nấu rượu). Biết năng suất của mỗi sào lúa là 180 kg/sào và một năm thu hoạch 2 vụ. Hàm lượng tinh bột trong gạo là 70%, biết 1kg thĩc sau khi xát sẽ thu được 0,7kg gạo, rượu được nấu là 30o với hiệu suất đạt 75% (khối lượng riêng của rượu d = 0,8 gam/ml). Nếu được bán với giá 20.000 (đồng/lít) thì số tiền thu được từ việc bán rượu trong một năm của người nơng dân là bao nhiêu? ----------------HẾT---------------- (Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm; 12 câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C A D C B B D A A B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm; 04 câu) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) S a) S 1 b) Đ 3 b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ a) Đ a) Đ 2 b) S 4 b) Đ c) S c) S d) Đ d) S PHẦN III. TỰ LUẬN Đáp án Điểm Câu 1 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi: (1) < (3) < (2). 0,5 - Ethanol cĩ nhiệt độ sơi cao nhất do cĩ liên kết hydrogen liên phân tử. 0,25 - Acetaldehyde cĩ nhiệt độ sơi cao hơn propane do phân tử cĩ cực, tương tác van der 0,25 Waals mạnh hơn. a) - X cĩ phản ứng với Na nhưng khơng phản ứng với NaOH → X là alcohol thơm - Oxi hố X, thu được ketone → X là alcohol bậc 2. Câu 2 CTCT của X là C6H5-CH(OH)-CH3 0,5 Y là sản phẩm tách H2O từ X, cĩ cấu tạo: C6H5-CH=CH2 (Styrene) Z là ketone: C6H5-CO-CH3 (Acetophenone) b) Các phương trình phản ứng: C6H5-CH(OH)-CH3 + Na → C6H5-CH(ONa)-CH3 + ½ H2 0,5 H SO 24 C6H5-CH(OH)-CH3 ⎯⎯⎯→0 C6H5-CH=CH2 + H2O 170 C C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br C6H5-CH(OH)-CH3 + CuO → C6H5-CO-CH3 + Cu + H2O Khối lượng tinh bột ==2.180.2.0,7.0,7.0,75 264,6 264,6 49 Câu 3 ⎯⎯→ Số mol tinh bột == 162 30 49 49 49 2254 Số mol rượu ==2. Khối lượng rượu ==.46 30 15 15 15 1,0 2254 1127 Số lít rượu nguyên chất ==: 0,8 15 6 1127 Số lít dung dịch rượu nấu được = : 0,3 626,1 6 626,1.20000 Số tiền ==12,52 (triệu) 106