Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kì II Môn Hóa Học Lớp 10 Năm học 2023-2024
- 2 1 1 (như H 2 S ; Na H ; K I;....) hoặc đơn chất kim loại (như kim loại kiềm, kiềm thổ, ) 1 4 2 + Chất chứa nguyên tử của nguyên tố cĩ số oxi hĩa trung gian (như H 2 O 2 ; S O2 ; N O ; ...)thì tùy thuộc vào điều kiện phản ứng (tác nhân và mơi trường) mà thể hiện tính khử hoặc tính oxi hĩa hoặc cả hai (vừa tính oxi hĩa, vừa tính khử hay tự oxi hĩa – khử). III. Lập phương trình hĩa học của phản ứng oxi hĩa – khử - Phương pháp thơng dụng hiện nay là thăng bằng electron. - Nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường = Tổng số electron chất oxi hĩa nhận. - Các bước lập phương trình hĩa học của phản ứng oxi hĩa - khử theo phương pháp thăng bằng electron: + Bước 1: Xác định số oxi hĩa của các nguyên tử cĩ sự thay đổi số oxi hĩa trong phản ứng, từ đĩ xác định chất oxi hĩa, chất khử. + Bước 2: Viết quá trình oxi hĩa, quá trình khử. + Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hĩa nhận. + Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử các nguyên tố cịn lại. Ví dụ: Lập phương trình hĩa học của phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl↑ + H2O theo phương pháp thăng bằng electron. 7 1 2 0 Bước 1: K MnO4 H Cl KCl MnCl2 Cl 2 H 2O Chất khử: HCl Chất oxi hĩa: KMnO4 1 0 Bước 2: Quá trình oxi hĩa: 2Cl Cl 2 2e 7 2 Quá trình khử: Mn 5e Mn Bước 3: x5 x2 Bước 4: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O IV. Ý nghĩa của phản ứng oxi hĩa – khử - Một số phản ứng oxi hĩa – khử quan trọng gắn liền với cuộc sống như sự cháy của than, củi; sự cháy của xăng, dầu trong các động cơ đốt trong; các quá trình điện phân; các phản ứng xảy ra trong pin, ắc quy - Một số phản ứng oxi hĩa – khử là cơ sở của quá trình sản xuất trong các ngành cơng nghiệp nặng; sản xuất các hĩa chất cơ bản; sản xuất phân bĩn; thuốc bảo vệ thực vật; dược phẩm
- TĨM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG V: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC I. Phản ứng tỏa nhiệt - Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng cĩ sự giải phĩng nhiệt năng ra mơi trường. - Ví dụ: Phản ứng đốt cháy than tỏa một lượng nhiệt lớn giúp nấu chín thức ăn và sưởi ấm. t o C(gr) O2 (g) CO2 (g) II. Phản ứng thu nhiệt - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường. Ví dụ: Phản ứng nung đá vơi là phản ứng thu nhiệt: t o CaCO3(s) CaO(s) CO2(g) III. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 1. Biến thiên enthalpy của phản ứng (∆rH) : - Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hĩa học trong quá trình đẳng áp (áp suất khơng đổi). - Đơn vị: kJ hoặc kcal. - Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của một phản ứng hĩa học, được kí o hiệu r 298 , là nhiệt kèm theo phản ứng đĩ trong điều kiện chuẩn. - Điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và thường chọn nhiệt độ 25oC (hay 298K). 2. Phương trình nhiệt hĩa học - Phương trình nhiệt hĩa học là phương trình phản ứng hĩa học cĩ kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). - Phản ứng thu nhiệt (hệ nhận nhiệt của mơi trường) thì r >0. - Phản ứng tỏa nhiệt (hệ tỏa nhiệt ra mơi trường) thì r <0 Ví dụ: t o o C(gr) H 2O(g ) CO(g ) H 2(g ) r298 131,25kJ 0(1) ⇒ Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt. o CuSO4 (aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) r298 231,04kJ 0(2) ⇒ Phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. IV. Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) - Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất bền nhất. - Enthalpy tạo thành (hay nhiệt tạo thành) được kí hiệu bằng ∆ fH, thường được tính theo đơn vị kJ/ mol hoặc kcal/ mol. - Enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo o thành chuẩn) và được kí hiệu là f 298 .
- Chú ý: o 1. f 298 của đơn chất bền nhất bằng 0 (xét ở điều kiện chuẩn). 2. < 0, chất bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nĩ. 3. > 0, chất kém bền hơn mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nĩ. o V. Ý nghĩa của dấu và giá trị r298 - Phản ứng tỏa nhiệt: o o o f 298 (sp) f 298 (cd) r 298 0 - Phản ứng thu nhiệt: o o o f 298 (sp) f 298 (cd) r 298 0 o - Thường các phản ứng cĩ r 298 < 0 thì xảy ra thuận lợi. Chú ý: Phản ứng thu nhiệt cần cung cấp nhiệt liên tục, nếu dừng cung cấp nhiệt phản ứng sẽ khơng tiếp diễn VI. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết - Phản ứng hĩa học xảy ra khi cĩ sự phá vỡ các liên kết hĩa học của chất đầu (cđ) và hình thành các liên kết hĩa học của sản phẩm (sp). Sự phá vỡ các liên kết cần cung cấp năng lượng, sự hình thành các liên kết lại giải phĩng năng lượng. - Cho phản ứng tổng quát ở điều kiện chuẩn: aA (g) + bB (g) → mM (g) + nN (g) Tính của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo cơng thức: =∑Eb(cd)−∑Eb(sp) Với ∑Eb (cđ); ∑Eb (sp): tổng năng lượng liên kết trong phân tử chất đầu và sản phẩm của phản ứng.
- - Ví dụ: Dựa vào bảng năng lượng liên kết (phía trên) tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g) =∑Eb(cd)−∑Eb(sp) = 3.Eb(H2) + Eb(N2) – 2.Eb(NH3) = 3.Eb(H-H) + Eb(N≡N) – 2.3.Eb(N-H) = 3.432 + 945 – 2.3.391 = -105 kJ < 0 ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt Chú ý: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết được áp dụng cho phản ứng trong đĩ các chất đều cĩ liên kết cộng hĩa trị ở thể khí khi biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất trong phản ứng. VII. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành - Cho phương trình hĩa học tổng quát: aA + bB → mM + nN o o = f 298 (sp)− f 298 (cd) Với (sp); o(cd): tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn tương ứng của r 298 sản phẩm và chất đầu của phản ứng. - Ví dụ: Tính của phản ứng đốt cháy hồn tồn benzene C6H6(l) trong khí oxygen. 15 O C H O T 6CO 3H O 6 6(l) 2 2 (g ) 2(g) 2 (l) o = 6. f 298 (CO2) + 3. (H2O) – (C6H6) –15/2 (O2) = 6.(-393,50) + 3.(-285,84) – (+49,00) – 15/2.0 = -3267,52 kJ
- TĨM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VI. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC 1. Tốc độ phản ứng * Tốc độ phản ứng của phản ứng hĩa học là đại lượng đặc trung cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời gian. Tốc độ phản ứng khí hiệu là v, cĩ đơn vị: (đơn vị nồng độ)/(đơn vị thời gian) * Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng. * Cho phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: 1 CCC 1 1 C 1 v .ABD = . = .C = . a t b t c t d t Trong đĩ: v : tốc độ trung bình của phản ứng; ∆C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ; ∆t = t2 – t1: biến thiên thời gian; C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2. 2. Biểu thức tốc độ phản ứng (Định luật tác dụng khối lượng) Phản ứng đơn giản cĩ dạng: aA + bB cC + dD * Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hĩa học được biểu diễn bằng biểu thức: ab vk .CAB .C Trong đĩ, k là hằng số tốc độ phản ứng; CA, CB là nồng độ (M) chất A, B tại thời điểm đang xét. * Khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M) thì k = v, vậy k là tốc độ của phản ứng và được gọi là tốc độ riêng, đây là ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng. * Hằng số k chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng a. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng Khi nồng độ chất phản ứng tăng lên, số va chạm giữa các hạt tăng lên, làm số va chạm hiệu quả cũng tăng lên và dẫn đến tốc độ phản ứng tăng lên. b. Ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ thuận với áp suất của nĩ. Khi nén hỗn hợp khí (giảm thể tích) thì nồng độ mỗi khí tăng lên. Việc tăng áp suất hỗn hợp khí cũng tương tự như tăng nồng độ, sẽ làm tốc độ phản ứng tăng. Việc thay đổi áp suất khơng làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng khơng cĩ chất khí tham gia. c. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng - Khi tăng nhiệt độ, các hạt (phân tử, nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển động nhanh hơn, động năng cao hơn. Khi đĩ, số va chạm hiệu quả giữa các hạt tăng lên, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng. - Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hĩa học được biểu diễn bằng cơng thức: v tt21 t2 10 v t1 Trong đĩ: v , v là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2; γ là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. t2 t1 d. Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng
- Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, số va chạm giữa các chất đầu tăng lên, số va chạm hiệu quả cũng tăng theo, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng. e. Ảnh hưởng của chất xúc đến tốc độ phản ứng Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hĩa học, nhưng vẫn được bảo tồn về lượng và chất khi kết thúc phản ứng. TĨM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG VII. NHĨM HALOGEN I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HĨA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHĨM VIIA 1. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử và đặc điểm cấu tạo phân tử Một số đặc điểm của các nguyên tố nhĩm VIIA (nhĩm halogen) Số hiệu nguyên Cấu hình electron Nguyên Nguyên tố Độ âm điện tử nguyên tử tử khối Fluorine (F) 9 [He]2s22p5 3,98 19 Chlorine (Cl) 17 [Ne]3s23p5 3,16 35,5 Bromine (Br) 35 [Ar]3d104s24p5 2,96 80 Iodine (I) 53 [Kr]4d105s25p5 2,66 127 Astatine (At) 85 [Xe]4f145d106s26p5 2,20 210 Tennessine (Ts) 117 [Rn]5f146d107s27p5 – 294 - Mỗi nguyên tử nguyên tố nhĩm VIIA đều cĩ 7 electron lớp ngồi cùng dạng ns2np5. Vì vậy, chúng là các phi kim. - Do cĩ 7 electron ở lớp ngồi cùng, chưa đạt cấu hình bền vững như khí hiếm, nên ở trạng thái tự do, hai nguyên tử halogen gĩp chung một cặp electron để hình thành phân tử. :X . + . X : : X : X : CTCT: X X; CTPT: X2 2. Trạng thái tự nhiên Trong tự nhiên, các nguyên tố halogen tồn tại ở dạng hợp chất. Muối mỏ (NaCl) Nước biển (NaCl, NaBr, NaI) Quặng Fluorite (CaF2)
- Khống cryolite Quặng Fluorapatite Quặng sylvinite (Na3AlF6) (Ca5(PO4)3F) (NaCl.KCl) Hình 7.1. Một số dạng tồn tại trong tự nhiên của các halogen 3. Tính chất vật lí Một số tính chất vật lí của đơn chất halogen Độ tan trong nước Đơn chất Trạng thái Màu sắc t (℃) t (℃) nc s (mol/L) (ở ℃) F2 Khí Vàng nhạt –219,6 –188,1 – Cl2 Khí Vàng lục –101,0 –34,1 0,091 Br2 Lỏng Nâu đỏ –7,3 59,2 0,21 I2 Rắn Tím đen 113,6 185,5 0,0013 - Nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi của đơn chất halogen bị ảnh hưởng bởi tương tác van der Walls giữa các phân tử. từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác van der Walls, dẫn đến nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi tăng. 4. Tính chất hĩa học - Halogen cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np5, nên nguyên tử cĩ xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc dùng chung electron với nguyên tử khác để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm tương ứng. Sơ đồ tổng quát: X + 1e X– - Halogen là các phi kim điển hình, cĩ tính oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa giảm dần từ fluorine đến iodine. Bảng. Tĩm tắt tính chất hĩa học của halogen Fluorine (F2) Chlorine (Cl2) Bromine (Br2) Iodine (I2) Tính oxh mạnh Tính oxi hĩa và tính Tính oxi hĩa và tính *Tính oxi hĩa TCHH nhất (chỉ cĩ tính khử khử I2<Br2<Cl2<F2 oxi hĩa). Các halogen phản ứng với kim loại thể hiện các mức độ khác nhau, tạo muối halide. F2 oxi hĩa tất cả Ở nhiệt độ thường or Ở nhiệt độ cao Ở nhiệt độ cao Tác các kim loại khơng cao lắm 0 0 +1 1 hoặc xúc tác. dụng 2 Na +Br2 2Na Br 0 0 +1 1 0 0 +1 -1 0 0 +1 1 2Ag + F2 2Ag F 2 Na +Cl 2Na Cl với 2 Sodium bromide 2 Na +I2 2Na I kim Silver fluoride Sodium chloride 0 0 +3 1 Sodium iodide 2Fe+3Br 2FeBr 0 0 +3 1 0 0 +3 -1 23 0 0 +3 1 loại 2Au +3F23 2Au F 2Fe+3Cl 2FeCl xt:H2 O 23 3I23 +2Al 2Al I Gold Iron (III) bromide Iron (III) chloride Aluminium iodide fluoride * Pứ nổ mạnh với Cần ánh sáng (ánh Ở t0 cao (200-4000C) Ở t0 cao (350- Tác 0 0 +1 -1 0 H2 trong bĩng tối sáng mặt trời or ánh t0 500 C) xt: Pt, pứ dụng H22 +Br 2H Br và t0 rất thấp. sáng cháy Mg) hoặc thuận nghịch. Hydrogen bromide với 0 0 +1 -1 0 0 0 +1 -1 0 đun nĩng xt,t H + F -252 C 2HF H +I 2H I hydroge 22bóng tối 22 askt Cl2 + H2
- 2HCl Hydrogen iodide Hydrogen Hydrogen chloride fluoride NLLK HF: 565 KJ/mol HCl: 427 KJ/mol HBr: 363 KJ/mol HI: 295 KJ/mol (Eb) Oxi hĩa được Chlorine tan vừa phải Phản ứng rất chậm với Hầu như I2 khơng nước, pứ mãnh → nước clo màu nước. tác dụng với nước. Tác Br + H O HBr + HBrO I + H O HI + HIO liệt ở nhiệt độ vàng nhạt, 1 phần 22 2 2 3 dụng (hydrobromic acid) hypobromous acid (hydroiodic acid) iodic acid thường. Chlorine tác dụng với 2F + 2H O chậm với nước nước 2 2 Cl + H O HCl + HClO 4HF + O2 22 (hydrochloric acid) hypochlorous acid * HClO: Hypochlorous acid cĩ tính oxi hố mạnh nên chlorine trong nước cĩ khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được ứng dụng trong khử trùng nước sinh hoạt. Khí chlorine ẩm cĩ tính tẩy màu do Cl2 phản ứng với nước tạo HClO và HCl. - Halogen phàn ứng với dung dịch kiểm, sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng. X22 2NaOH NaX NaXO H O 0 t 3X2 6NaOH 5NaX KXO 3 3H 2 O (X2 : Cl 2 Br 2 ,I 2 ) Tác Đây là những phản ứng tự oxi hĩa – khử dụng - Ví dụ, chlorine phàn ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường và nhiệt độ trên 70°C: với Cl22 2NaOH NaCl NaClO H O dung NướcJavel dịch - Nước Javel (chứa NaClO (sodium hypochlorite), NaCl và một phần NaOH dư) được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. kiềm - Khi đun nĩng, Cl2 phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối chlorate: 0 3Cl 6NaOH 70 C 5NaCl NaClO 3H O 2 3 2 700 C 3Cl2 6KOH 5KCl KClO 3 3H 2 O Potassium chlorate (KClO3) là chất oxi hố mạnh, được sử dụng chế tạo thuốc nổ, hỗn hợp đầu que diêm,... - Chlorine cĩ thể oxi hố ion Br- trong dung dịch muối bromide và ion I- trong dung dịch Tác muối iodide, bromine cĩ thể oxi hố ion I- trong dung dịch muối iodide. dụng Cl22 2NaBr 2NaCl Br Cl 2NaI 2NaCl I với 22 muối Br 2NaI 2NaBr I 22 halide - Trong cơng nghiệp, phản ứng giữa chlorine và ion bromide được ứng dụng để điều chế bromine từ nước biển. 5. Ứng dụng của halogen
- Fluorine: Ứng dụng của fluorine trong sản xuất kem - Sản xuất các chất dẻo ma sát thấp, như teflon đánh răng phủ trên bề mặt chảo chống dính - Một số hợp chất khác của fluorine như cryolite dùng trong sản xuất nhơm; - Sodium fluoride sử dụng như một loại thuốc trừ sâu, chống gián; - Một số muối fluoride khác được thêm vào thuốc đánh răng, tạo men răng, Ứng dụng chlorine trong sản xuất dung mơi hữu cơ Chlorine: - Là chất oxi hố mạnh, được sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước. - Sản xuất các dung mơi như carbon tetrachloride (CCl4), chloroform (CHCl3), 1,2- dichloroethylene (C2H2Cl2), Ứng dụng của bromine trong sản xuất phim cuộn Bromine: - Được sử dụng để điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in; - Silver bromide (AgBr) là chất nhạy với ánh sáng, dùng để tráng phim ảnh, phụ gia chống ăn mịn cho xăng, Iodine dùng làm muối ăn Iodine: - Là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của con người, thiếu iodine cĩ thể gây nên tác hại cho sức khoẻ như gây bệnh bướu cổ, thiểu năng trí tuệ, hỗn hợp ethanol và iodine là chất sát trùng phổ biến. - Các hợp chất iodide được sử dụng làm chất xúc tác, dược phẩm và thuốc nhuộm. 6. Điều chế Cl2 a. Phịng thí nghiệm - Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với các chất oxi hĩa mạnh: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
- b. Trong cơng nghiệp dpdd 2NaCl + 2H2O mn 2NaOH + Cl2 + H2
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Mơn: HĨA, Lớp 10 (Chương trình cốt lõi) ĐỀ THI THỬ Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi cĩ 04 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:................................................................. SBD:..................... 000 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.(3,0 điểm; 12 câu) +3 Câu 1. Cho quá trình Al Al + 3e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hĩa. C. tự oxi hĩa – khử. D. nhận proton. Câu 2. Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 0 N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH 298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. Thu nhiệt. B. Khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. C. Tỏa nhiệt. D. Cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh. Câu 3. Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là một loại phản ứng hĩa học trong đĩ xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phĩng nhiệt hoặc ánh sáng ra mơi trường bên ngồi. B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng. C. Là một loại phản ứng hĩa học trong đĩ xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ mơi trường bên ngồi vào bên trong quá trình phản ứng. D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đĩ tạo thành nguyên tử ở thể khí. Câu 4. Những phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tốc độ của phản ứng hố học là đại lượng mơ tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng được sử dụng hoặc sản phẩm được tạo thành. B. Tốc độ của phản ứng hố học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời điểm khác nhau. C. Tốc độ của phản ứng hố học cĩ thể cĩ giá trị âm hoặc dương. D. Trong cùng một phản ứng hố học, tốc độ tiêu thụ các chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu chúng được lấy với cùng một nồng độ. Câu 5. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO. C O2 2 B. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = 2k. CNO . 2 C. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k. CCO . 2 D. Cơng thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO. C O2 Câu 6. Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi? A. CaCO3 (s) + 2HCl(aq) CaCl2 (aq) + CO2 (g) + 2H2O(aq). to B. CaCO3 (s) CaO(s) + CO2(g). C. H2(g) + F2(g) 2HF(g). D. 2Al(s) + Fe2O3 (s) Al2O3 (s) + 2Fe(s).