Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Vật Lý Khối 10, 11, 12 Năm học 2024-2025

pdf 18 trang anhmy 02/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Vật Lý Khối 10, 11, 12 Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_thpt_nam_hoc_2024_2.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Vật Lý Khối 10, 11, 12 Năm học 2024-2025

  1. Câu 10: Trong tương tác giữa hai vật, lực và phản lực luôn A. cùng độ lớn. B. cùng hướng với nhau. C. có bản chất khác nhau. D. cân bằng nhau. Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh, chậm của chuyển động là A. thời gian. B. quãng đường đi. C. tọa độ. D. tốc độ. Câu 12: Một vật có khối lượng m, thể tích V. Khối lượng riêng của chất tạo nên vật là m m A. ρ= . B. ρ = m.V. C. ρ= . D. ρ = m + V. V2 V Câu 13: Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ – thời gian x = 10 + 2t (m), trong đó t tính bằng s. Vận tốc của vật là A. 8 m/s. B. 10 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 14: Rơi tự do là A. chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động thẳng biến đổi. D. chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 15: Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật A. luôn ngược chiều chuyển động của vật. B. luôn có phương thẳng đứng. C. luôn cùng chiều chuyển động của vật. D. luôn có phương ngang. Câu 16: Trong hệ SI, đơn vị độ dịch chuyển là A. m. B. m/s2. C. m2/s. D. m/s. Câu 17: Gọi x là giá trị trung bình của của đại lượng cần đo, x là sai số tuyệt đối của phép đo. Sai số tương đối của phép đo được xác định bằng biểu thức � ∆ A. x = x. x. 100%. B. x = .100%. C. x = .100%. D. x = .100%. ∆x ∆x x� Câu 18:δ Mộ�t h∆ợp lực không đổδ i tác x�dụng vào một vậtδ có khố√x� i lượng 5,0 kg δlàm tố∆xc độ của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật bằng A. 10 N. B. 5,0 N. C. 15 N. D. 1,0 N. Câu 19: Hai vật được thả rơi tự do từ các độ cao h1 và h2. Coi gia tốc rơi tự do của hai vật là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của hai vật ngay trước khi chạm đất là v1 = 2v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là h h A. h = 2 . B. h = 2 . C. h= 4h . D. h= 2h . 1 4 1 2 12 12 Câu 20: Một vật trượt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt là μt, áp lực của vật lên mặt sàn là N. Độ lớn lực ma sát trượt giữa vật với mặt sàn là 2 A. Fmst = .N. B. Fmst = μt.N . C. Fmst = μt.N. D. Fmst = .N. 2 μt ��⃗ μt PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc là v = 20 - 2t (m/s), t tính bằng s. a) Ban đầu (t = 0), vật đứng yên. b) Gia tốc của vật có giá trị là a = -2 m/s2. c) Ở thời điểm t = 12 s, vật đang chuyển động nhanh dần đều. d) Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 12 s kể từ lúc t = 0 là s = 96 m.
  2. Câu 2: Một tủ gỗ khối lượng m = 60 kg đang đứng yên trên sàn nhà nằm ngang. Một thanh niên dùng một lực F không đổi có độ lớn F = 180 N theo phương ngang đẩy tủ nhằm làm cho tủ trượt trên sàn. a) Trư�⃗ớc khi chịu lực đẩy, hợp lực tác dụng lên tủ bằng 0. b) Trọng lực tác dụng lên tủ có độ lớn P = 180 N. c) Nếu tủ vẫn đứng yên thì lực ma sát tác dụng lên tủ là lực ma sát nghỉ có độ lớn Fmsn < 180 N. 2 d) Tủ trượt đi với gia tốc a = 2 m/s . Hệ số ma sát trượt giữa tủ và sàn là μt = 0,1. v(m/s) PHẦN III. TỰ LUẬN. Học sinh trả lời câu 1 và câu 3. Câu 1: Một người chạy bộ trên một đường thẳng có đồ thị vận 8 tốc - thời gian được mô tả như hình vẽ. Tính độ dịch chuyển của người trong 10 s đầu tiên. 4 Câu 2: Trên đoạn đường thẳng, một ô tô khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động đều với vận tốc v = 72 km/h thì tắt máy và t(s) hãm phanh. Sau khi hãm phanh, xe đi thêm được 50 m nữa thì O 4 8 12 dừng hẳn. Tính độ lớn lực hãm tác dụng lên xe. 16 Câu 3: Một công nhân kéo một thùng hàng khối lượng m = 50 kg từ mặt đất lên sàn xe tải nhờ một mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Biết lực kéo có độ lớn F = 280 N, độ cao sàn xe so với mặt đất là h = 1,2 m, hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và mặt phẳng nghiêng là µ = 0,2. Tính thời gian người này kéo thùng hàng lên sàn xe. ----- Hết -----
  3. ĐÁP ÁN PHẦN I. Mỗi câu trả lời chính xác học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C C D C B B D A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D C D A A A B A C C PHẦN II. Học sinh trả lời chính xác mỗi ý trong mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai. Câu 2: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng. PHẦN III. (Học sinh có thể giải theo cách khác nhưng nếu đúng thì vẫn cho đủ điểm theo phân phối điểm này) Câu 1: Ta có: d = Shình thang (0,5 đ) = 72 m. (0,5 đ) vv22− Câu 2: Gia tốc của xe: a = 0 (0,25 đ) 2s = -4 m/s2. (0,25 đ) Độ lớn lực hãm: F = m a (0,25 đ) = 8000 N. (0,25 đ) Câu 3: Biểu diễn đúng các lực tác dụng lên thùng hàng Định luật II Newton: F++ P N + Fmst = ma (1) (0,25 đ) o o Chiếu (1) lên phương mpn: F.cos30 – P.sin20 – Fmst = ma (2) (0,25 đ) Chiếu (1) lên phương vuông góc mpn: N + F.sin30o – P.cos20o = 0 (3) (0,25 đ) Giải hệ pt (2), (3) ta được a = 0,11 m/s2. 2,s 2, h Thời gian kéo: t = = ≈ 8 s (0,25 đ) a a.sin 20o ----- Hết -----
  4. II. LỚP 11 1. Nội dung ôn tập 1.1. Chương Dao động - Dao động tự do, dao động điều hoà, pha dao động, độ lệch pha, tần số góc; - Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà; - Tính chu kì, tần số, tần số góc của con lắc đơn, con lắc lò xo; - Thế năng, động năng và cơ năng trong dao động điều hoà; - Dao động tắt dần và hiện tượng cộng hưởng. 1.2. Chương Sóng - Quá trình truyền sóng, sóng dọc, sóng ngang, một số tính chất của sóng; - Chu kì, tần số, biên độ sóng, bước sóng, tốc độ truyền sóng, cường độ sóng; - Phương trình sóng; - Các tính chất của sóng điện từ, thang sóng điện từ; - Hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng; - Giao thoa ánh sáng đơn sắc; - Sự phản xạ sóng, hiện tượng sóng dừng trên dây. 2. Đề minh hoạ 2.1. Cấu trúc đề Phần Số câu Điểm mỗi câu Tổng điểm I. TN nhiều lựa chọn 20 (từ câu 1 đến câu 20) 0,25 đ 5,00 II. TN đúng/sai 02 (từ câu 1 đến câu 2) 1,00 (mỗi lệnh hỏi HS trả lời 2,00 (mỗi câu có 4 lệnh hỏi) chính xác được 0,25 đ) III. Tự luận 03 (từ câu 1 đến câu 3) 1,00 đ 3,00 Hoặc mỗi câu có nhiều ý Tổng cộng 25 câu 10,00 2.2. Đề minh hoạ SỞ GDĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lớp: 11 LƯƠNG VĂN CHÁNH Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HOẠ (Đề thi có 4 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, tần số f. Công thức liên hệ giữa tần số góc và tần số là f 1 A. ω=2f π . B. ω=πf . C. ω= . D. ω= . 2π 2fπ Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ0). Gia tốc của vật được tính bằng công thức 2 A. a = ω Acos(ωt + φ0). B. a = ωAsin(ωt + φ0). 2 C. a = -ωAsin(ωt + φ0). D. a = -ω Acos(ωt + φ0). Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(3 t + ) (cm), t tính bằng s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là π 4 A. 30 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s.π D. 5 cm/s. π
  5. Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời A gian t. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x = − 2 đến vị trí x = A là 1 3 A. s. B. s. 2 8 1 5 C. s. D. s. 4 6 Câu 5: Một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 1 1 A. mAω22. B. mAω 2 . C. mAω22. D. mωA2. 2 2 Câu 6: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm có đồ thị thế năng theo li độ như hình vẽ. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của vật khi li độ của vật x = 1 cm là A. 0,08 J. B. 0,06 J. C. 0,02 J. D. 0,03 J. Câu 7: Một cây cầu bắc ngang sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu. Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Nguyên nhân dẫn đễn sự cố sập cầu trên là do A. hiện tượng cộng hưởng cơ. B. hiện tượng giao thoa. C. hiện tượng tăng giảm trọng lượng. D. hiện tượng tắt dần dao động do ma sát. Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. dao động ngược pha với nhau. B. dao động vuông pha với nhau. C. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. D. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 10: Một sóng cơ có chu kì T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được xác định bằng công thức nào sau đây? T v A. λ= . B. λ= . C. λ=2vT . D. λ=vT . v T Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền từ O đến M với tốc độ không đổi v = 1 m/s. Phương trình dao động tại nguồn sóng O là uO = 4cos(10πt) cm. Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Điểm M cách O một đoạn 7,5 cm có phương trình dao động là π π A. uM = 4cos 10 π+ t cm . B. uM = 4cos 10 π− t cm . 3 3
  6. 3π 3π C. uM = 4cos 10 π+ t cm . D. uM = 4cos 10 π− t cm . 4 4 Câu 13: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 56 Hz. D. 52 Hz. Câu 14: Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. C. Tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma, tia X. Câu 15: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng cơ kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng A. 2kλ với k= 0, ±± 1, 2,... B. ()2k+λ 1 với k= 0, ±± 1, 2,... 1 C. kλ với k= 0, ±± 1, 2,... D. k +λvới k= 0, ±± 1, 2,... 2 Câu 16: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Bước sóng của thí nghiệm được tính bằng biều thức ia i A. = . B. λ= . C. λ= . D. = . D aD Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là i. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 9i. B. 7i. C. 8i. D. 10i. Câu 19: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 20 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 10 cm. Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài bằng ℓ, đang có sóng dừng ổn định với một đầu cố định, một đầu tự do. Với bước sóng trên sợi dây là λ, biểu thức nào sau đây là đúng? λ A.  =k λ (với k là số nguyên). B.  =()2k − 1 (với k là số bán nguyên). 6 λ λ C.  = k (với k là số bán nguyên). D.  = k (với k là số bán nguyên). 2 5 PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai. Hình bên là đồ thị biểu diễn li độ x theo thời Câu 1: x(cm) gian t của một vật dao động điều hòa trên trục Ox. a) Biên độ dao động của vật là 4 cm. 4,0 b) Chu kì dao động của vật là 2 s. 2,0 π 2,0 t(s) c) Pha ban đầu của dao động là rad. 0 2 2,0 d) Quãng đường vật đi được sau 5 chu kì dao động 4,0 là 80 cm.
  7. Câu 2: Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. a) Sóng truyền trên dây với bước sóng bằng 3 cm. b) Tại thời điểm t0, phần tử dây tại Q đang chuyển động ngược chiều trục Ou. c) Hai phần tử dây O và H dao động cùng pha nhau. d) Hai phần tử dây tại M và Q lệch pha nhau là π rad. PHẦN III. TỰ LUẬN. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Một vật có khối lượng 100 g, đang dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2 t - ) (cm), t tính bằng giây. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tính: 2π 3 a) cơ năng của vật. π b) thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương kể từ thời điểm ban đầu. Câu 2: Một nguồn sóng tại O có phương trình dao động u = 20cos(20πt) (cm), trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng lần lượt cách nguồn là 20 cm và 33 cm. a) Tính độ lệch pha giữa hai điểm M và N ở cùng một thời điểm. b) Tại thời điểm t, phân tử tại M qua vị trí có li độ 10 cm và đang đi lên. Tính tốc độ phần tử N tại 7 thời điểm ts+ () . 30 Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. ----- Hết -----
  8. ĐÁP ÁN PHẦN I. Mỗi câu trả lời chính xác học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A D A B C B A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn A D C A D D B A B C PHẦN II. Học sinh trả lời chính xác mỗi ý trong mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng; Câu 2: a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng. PHẦN III. (Học sinh có thể giải theo cách khác nhưng nếu đúng thì vẫn cho đủ điểm theo phân phối điểm này) 1 Câu 1: Ta có: a) W= mA ω22 = 7,2.10-3 J. (0,5 đ) 2 T1 b) t = = s. (0,5 đ) 66 2ππ df 26 Câu 2: a) ∆ϕ = = rad. (0,5 đ) v3 14π b) ∆ϕ = ω.t ∆ = rad (0,25 đ) (MN)t 3 A ωA3 Tại thời điểm t, u== 10cm ⇒= v =π200 3 cm/s (0,25 đ) NN22 Câu 3: Điểm M nằm trên đường cực đại số 4 nên k = 4. (0,25 đ) v Ta có d2 – d1 = 4. λ=4 (0,5 đ) f Suy ra v = 20 cm/s (0,25 đ) ----- Hết -----
  9. III. LỚP 12 1. Nội dung ôn tập 1.1. Chương Vật lí nhiệt • Sự chuyển thể - Mô hình động học phân tử, cấu trúc của chất rắn, chất lỏng, chất khí. - Giải thích được hiện tượng chuyển thể: sự nóng chảy, sự hoá hơi và vận dụng các công thức trao đổi nhiệt trong quá trình chuyển thể. • Thang nhiệt độ - Chiều truyền năng lượng nhiệt giữa hai vật chênh lệch nhiệt độ - Ý nghĩa nhiệt độ không tuyệt đối. - Chuyển đổi giá trị giữa các thang đo Celsius và Kelvin. • Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Nội năng và các cách làm biến đổi nội năng. - Nhiệt lượng trao đổi giữa các vật chênh lệch nhiệt độ. - Định luật 1 của nhiệt động lực học và cách vận dụng định luật 1 để tính độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng trao đổi. 1.2. Chương Khí lí tưởng • Thuyết động học phân tử chất khí - Tính chất chất khí - Lượng chất - Nội dung thuyết động học phân tử. • Định luật Boyle. Định luật Charles - Các thông số trạng thái - Nội dung định luật Boyle, đường đẳng nhiệt và cách vận dụng - Nội dung định luật Charles, đường đẳng áp và cách vận dụng • Phương trình trạng thái của khí lí tưởng - Phương trình trạng thái của khí lí tưởng và cách vận dụng - Quá trình đẳng tích, đường đẳng tích và cách vận dụng • Áp suất. Động năng của phân tử khí - Biểu thức áp suất khối khí tác dụng lên thành bình - Biểu thức động năng trung bình của phân tử khí 2. Đề minh hoạ 2.1. Cấu trúc đề Phần Số câu Điểm mỗi câu Tổng điểm I. TN nhiều lựa chọn 18 (từ câu 1 đến câu 18) 0,25 đ 4,50 II. TN đúng/sai 4 (từ câu 19 đến câu 22) 1,00 (mỗi lệnh hỏi HS trả lời 4,00 (mỗi câu có 4 lệnh hỏi) chính xác được 0,25 đ) III. Trả lời ngắn 6 (từ câu 23 đến câu 28) 0,25 đ 1,50 Tổng cộng 28 câu 10,00
  10. 2.2. Đề minh hoạ SỞ GDĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Lớp: 12 LƯƠNG VĂN CHÁNH Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HOẠ (Đề thi có 4 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Thực hiện công 170 J tác dụng lên khối khí trong xilanh thì thấy nội năng khối khí tăng thêm 170 J. Chọn kết luận đúng? A. Khối khí nhận nhiệt lượng 170 J. B. Khối khí tỏa nhiệt lượng 340 J. C. Khối khí nhận nhiệt lượng 340 J. D. Khối khí không trao đổi nhiệt lượng với môi trường. Câu 2. Một nhiệt kế bị hỏng đo được điểm cố định dưới (điểm đóng băng của nước tinh khiết) và điểm cố định trên (điểm sôi của nước tinh khiết) lần lượt là –2 0C và 102 0C. Nếu số chỉ nhiệt độ đo bởi nhiệt kế này là 500C thì nhiệt độ đúng trong thang Celsius là A. 50 0C. B. 52 0C. C. 48 0C. D. 55 0C. Câu 3. Khi đun nóng một khối khí chứa trong một bình kín có thể tích cố định, áp suất chất khí tăng lên. Câu nào sau đây giải thích đúng hiện tượng này? A. Các phân tử khí dãn nở và trở nên nặng hơn, vì thế chúng va chạm nhau mạnh hơn. B. Các phân tử khí có ít không gian chuyển động hơn, nên chúng va chạm nhau thường xuyên hơn. C. Các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn nhưng ít thường xuyên hơn. D. Các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, vì thế chúng va chạm với thành bình mạnh hơn và thường xuyên hơn. Câu 4. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p theo thể tích V khi nhiệt độ không đổi của một lượng khí lí tưởng xác định. Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của các hình chữ nhật ABCD và DEFG. Hệ thức đúng giữa S1, và S2 là A. S1 > S2. C. S1 < S2. B. 3S1 = 2S2. D. S1 = S2. Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về sự nóng chảy của một chất. A. Cần cung cấp nhiệt lượng. B. Lực liên kết giữa các phân tử tăng. C. Xảy ra ở cùng nhiệt độ với sự hoá hơi. D. Toả nhiệt ra môi trường. Câu 6. Một khối khí helium có động năng tịnh tiến trung bình mỗi phân tử là 0,1 eV. Biết 1 eV = 1,6.10-19 J. Hằng số Boltzmann k = 1,38.10-23 J/K. Nhiệt độ của khối khí khi đó là A.5000C. B. 500 K. C. 737 K. D. 7730C. Câu 7. Một vật được làm bằng kim loại có khối lượng 0,1 kg ở nhiệt độ 1000C được bỏ vào một nhiệt lượng kế làm bằng đồng có khối lượng 0,1 kg chứa 0,2 kg nước ở nhiệt độ 200C. Khi cân bằng, nhiệt độ của hệ là 240C. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của kim loại là A.880 J/kg.K. B. 570 J/kg.K. C. 2062 J/kg.K. D. 462 J/kg.K. Câu 8. Một khối khí được chứa trong xilanh và được đóng kín bởi pit-tông. Ban đầu khối khí có áp suất p1 và thể tích V1. Nhiệt độ được giữ không đổi, dịch chuyển pit-tông sao cho áp suất thay đổi đến
  11. giá trị p2 và thể tích tương ứng là V2. Phương trình nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa các thông số p1, V1, p2, V2? pp12 pV11 A. = . B. = . C. pV11= pV 2 2. D. pV12= pV 21. VV12 pV22 Câu 9. Thanh sắt được cấu tạo từ các phân tử chuyển động không ngừng nhưng không bị tan rã thành các hạt riêng biệt vì A. giữa các phân tử có lực hút tĩnh điện bền vững. B. có một chất kết dính gắn kết các phân tử. C. không có lực tương tác giữa các phân tử. D. tồn tại lực liên kết giữa các phân tử. Câu 10. Trong thí nghiệm kiểm chứng lại định luật Boyle, thao tác đẩy pit-tông rất chậm giúp đảm bảo điều kiện gì? A. Áp suất không đổi. B. Nhiệt độ không đổi. C. Thể tích không đổi. D. Nhiệt độ và áp suất không đổi. Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn. Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về sự bay hơi? A. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng. B. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. D. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. 0 Câu 13. Ở 0 C, một khối khí chiếm thể tích là V0. Cho khối khí biến đổi đẳng áp đến nhiệt độ 0 273 C. Thể tích của khối khí sau khi tăng nhiệt độ là A. V0. B. 2V0. C. 273V0. D. 0,5V0. Câu 14. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí xác định. Khối khí đã trải qua hai quá trình biến đổi là: A. nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 15. Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được xác định bởi công thức 3 2 3 2 A. E= kT . B. E= kT . C. E= kT 2 . D. E= kT 2 . d 2 d 3 d 2 d 3 Câu 16. Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để A. 1 phân tử chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). B. 1 m³ chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). C. 1 kg chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). D. 1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). Câu 17. Các đồ thị dưới đây biễu diễn quá trình biến đổi trạng thái của những khối khí xác định. Biếu p là áp suất, V là thể tích, T(K) là nhiệt độ tuyệt đối. Hình nào cho biết khối khí biến đổi trạng thái khác với sự biến đổi của những khối khí còn lại?