Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024

pdf 23 trang anhmy 02/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_202.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn tập Cuối Học kì I Môn Hóa Học Lớp 11 Năm học 2023-2024

  1. II. Sự điện ly trong dung dịch nước. Thuyết Bronsted-Lowry về acid – base - Sự điện li, chất điện li và chất không điện li. - Thuyết Bronsted - Lowry về acid – base III. pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - pH của dung dịch, chất chỉ thị - Chuẩn độ dung dịch acid và base. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 3
  2. CHỦ ĐỀ 2. NITROGEN VÀ SULFUR I. Đơn chất nitrogen - Trạng thái tự nhiên của nitrogen - Đơn chất nitrogen SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 4
  3. II. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Ammonia - Muối ammonium - Ứng dụng của ammonium và một số muối ammoium SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 5
  4. - Nguồn gốc một số oxide của nitrogen trong không khí - mưa acid. - Nitric acid - Hiện tượng phú dưỡng. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 6
  5. III. Sulfur và sulfur dioxide - Sulfur - Sulfur dioxxie IV. Sulfuric acid và muối sulfate - Sulfuric acid - Muối sulfate SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 7
  6. CHỦ ĐỀ 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ I. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ . - Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ. - Phân loại các hợp chất hữu cơ. - Nhóm chức SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 9
  7. II. Phương pháp tách biệt và tinh chế các hợp chất hữu cơ - Phương pháp kết tinh - Phương pháp chiết - Phương pháp chiết - Phương pháp sắc kí SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 10
  8. III. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ - Thuyết cấu tạo hóa học - Công thức cấu tạo - Chất đồng phân SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 11
  9. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn: HÓA, Lớp 11 ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có trang) Mã đề thi Họ và tên: SBD: . 001 Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác. D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch với tốc độ bằng nhau Câu 2. Sự điện li là A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. B. sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước C. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên. D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 3. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF Câu 4. Trong khí quyển nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng? A. Đơn chất. B. Hợp chất vô cơ. C. Hợp chất hữu cơ. D. Ion. Câu 5. Phân tử NH3 có dạng A. hình chóp đáy tam giác. C. tứ diện đều. B. đường thẳng. D. hình chữ V. Câu 6. Số oxy hóa của N trong HNO3 là: A. +5 B. +3. C. +4. D. 0. Câu 7. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của Sulfur? A. chất rắn màu vàng B. không tan trong nước C. có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ sôi của nước D. tan nhiều trong benzene Câu 8. Trong tự nhiên, Sulfur tồn tại phần lớn ở trạng thái: A. hợp chất, thể rắn C. dạng hợp chất, thể khí B. đơn chất, thể rắn D. dạng hợp chất,tan trong dung dịch. Câu 9. Sulfur dioxide có tính chất hóa học gì? A. có tính khử mạnh. C. có tính oxi hoá mạnh. B. có tính oxi hoá yếu. D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá. Câu 10. Cho các phát biểu sau: 1. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. 2. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 3. Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. 4. Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 11. Muối sulfate nào sau đây được dùng làm phân bón cung cấp đạm cho đất? A. KNO3. B. MgSO4. C. (NH4)2SO4. D. K2SO4. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi pha loãng H2SO4 đặc phải cho từ từ nước vào acid B. Khi bị bỏng acid cần nhanh chóng chườm đá lạnh C. H2SO4 đặc có tính háo nước nên có thể hòa tan được vàng 12
  10. D. Không nên bảo quản H2SO4 đặc ở gần nguồn nhiệt Câu 13. Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. MgCl2. Câu 14. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CH3COOH. C. HCN. D. HCOONa. Câu 15. Aldehyde là loại hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức A. -COO-. B. -COOH. C. -CHO. D. -OH. Câu 16. Hãy quan sát phổ hồng ngoại của chất X, và cho biết X có thể là chất nào? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OCH3. D. HCOOCH3. Câu 17. Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon? A. CH4. B. CH3OH. C. C2H4. D. C3H8. Câu 18. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ? A. Phương pháp điện phân. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 19. Ngâm hoa quả làm siro thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào? A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết. C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 20. Phương pháp tách và tinh chế nào sau đây không đúng cách làm? A. Quá trình làm muối từ nước biển dùng phương pháp kết tinh. B. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam dùng phương pháp kết tinh. C. Lấy rượu có lẫn cơm rượu sau khi lên men dùng phương pháp chưng cất. D. Tách tinh dầu sả trên mặt nước dùng phương pháp chiết. Câu 21. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 22. Công thức phân tử không thể cho ta biết A. số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất C. hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất. D. cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 23. Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. CH3COOH. B. C6H6. C. C2H4Cl2. D. C2H5OH. Câu 24. Phổ khối lượng tương ứng với chất nào sau đây? 13