Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 3: Sắt và Hợp kim của Sắt
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 3: Sắt và Hợp kim của Sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_luyen_hoa_hoc_12_chu_de_3_sat_va_hop_kim_cua_sat.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 3: Sắt và Hợp kim của Sắt
- A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 13: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3 Câu 14: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đay xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày: A. Sắt bị ăn mòn. B. Đồng bị ăn mòn. C. Sắt và đồng bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. Câu 15: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, HNO3, H2SO4( đặc nóng). Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 16: Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. b ≥ 2a B. b = 2a/3 C. a ≥ 2b D. b > 3a Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 19: Cho các chất sau: (1) Cl2 , (2) I2 , (3) HNO3 , (4) H2SO4đặc nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III) ? A. (1) , (2) B. (1), (3) , (4). C. (1), (2) , (3) D. (1), (3) Câu 20: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Mg. D. kim loại Ag. Câu 21: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Câu 22. Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Fe2O3.nH2O D. Fe2O3. Câu 23: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 24: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. AgNO3 dư. B. CuSO4 dư. C. HNO3 dư . D. H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 26: Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng? t 0 t 0 A. Fe + S FeS B. 2Fe + 3I2 2FeI3 t 0 t 0 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 27: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2+ D. Cu2+,Ag+, Pb2+ Câu 28: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ? A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. MgSO4. D. HCl. Câu 29: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là A. 8,16 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 10,36 lít. Câu 30: Ngâm 1 đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu ? A. 1,999g. B. 0,252g. C. 0,3999g . D. 2,100g. Câu 31: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2g.Khối Cu đã bám vào thanh sắt là A. 4,8. B. 19,2. C. 2,4. D. 9,6.
- Câu 32: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 48g B. 52g. C. 16g D. 32g Câu 33: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol HNO3 thu được khí NO2 duy nhất. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn, trong đó có 9 gam Fe(NO3)2 . Giá trị m là A. 11,2 B. 6,53 C. 5,6 D. 7,2 Câu 34: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được - với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. Câu 35: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7. B. 39,5. C. 10,8. D. 17,9. Câu 36: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 54,0. B. 64,8. C. 3,24. D. 59,4. Câu 37: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al. Câu 38: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5 M. Giá trị của V là: A. 40. B. 20. C. 60. D. 80. Câu 39: Hòa tan hòan toàn m gam oxit FexOy cần 150 ml dung dịch HCl 3M, nếu khử toàn bộ (m) gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 40: Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H 2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O.Giá trị của m là A. 1,44.B. 0,36.C. 2,16.D. 0,72. Câu 41: Hòa tan 16gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 300ml ddHCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan hết là : A. 0,0gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam Phần nâng cao ( tham khảo) Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu, có số mol mỗi chất là 0,1 vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là A. 114,8g B. 147,2g C. 132,4g D. 131g Câu 2: Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H 2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 5,60 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 3: Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch chứa 0,45 mol HCl, sau đó cho tiếp 500ml dung dịch AgNO3 1M thu được m gam chất rắn. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 loãng là NO, tính m? A. 65,925 B. 64,575C. 69,975D. 71,75 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3 D. 9,15 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
- A. 58,0. B. 54,0. C. 52,2. D. 48,4.