Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 2: Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 2: Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_luyen_hoa_hoc_12_chu_de_2_kim_loai_kiem_kiem_tho.docx
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn luyện Hóa học 12 - Chủ đề 2: Kim loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm
- 3. Tác dụng với nước: Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ: Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 ↑ Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 ↑ Mg khơng tan trong nước lạnh, tác dụng nước khi đun nĩng t0 Mg + H2O MgO + H2↑ Mg + 2H2O Mg(OH)2 + H2 ↑ Be khơng tan trong nước dù ở nhiệt độ cao 4. Tác dụng với dung dịch muối Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe Ba + 2H2O + CuSO4 Cu(OH)2 + Ba2SO4 + H2 III. ĐIỀU CHẾ Phương pháp cơ bản là điện phân muối nĩng chảy của chúng. đpnc CaCl2 Ca + Cl2↑ đpnc MgCl2 Mg + Cl2↑ NƯỚC CỨNG I. Nước cứng Nước cứng là nước cĩ chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. Nước chứa ít hoặc khơng chứa các ion trên được gọi là nước mềm. II. Phân loại: - Nước cứng tạm thời : nước cĩ chứa các mươi :Ca(HCO3)2 ,Mg(HCO3)2 - Nước cứng vĩnh cửu: nước cĩ chứa các muối: CaCl2,MgCl2,CaSO4,MgSO4. - Nước cứng tồn phần:nứơc cĩ cả tính tạm thời và tính vĩnh cữu. III. Các phương pháp làm mềm nước cứng: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các cation Ca2+,Mg2+ trong nước cứng. 1. Phương pháp kết tủa: a. Đối với nước cĩ tính cứng tạm thời Đun sơi nước cĩ tính cứng tạm thời trước khi dùng, muối hiđrocacbonat chuyển thành muối cacbonat khơng tan: t0 Ca(HCO3)2 CaCO3↓ + CO2↑ + H2O t0 Mg(HCO3)2 MgCO3↓ + CO2↑ + H2O Dùng một khối lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH) 2,Na2CO3 để trung hịa muối hiđrocacbonat thành muối cacbonat kết tủa. Lọc bỏ chất khơng tan, được nước mềm: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O Mg(HCO3)2 +2Ca(OH)2 Mg(OH)2 +2CaCO3 +2H2O b. Đối với nước cĩ tính cứng vĩnh cửu, tồn phần Dùng dung dịch Na2CO3, và dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng: 2+ 2- Ca + CO3 CaCO3↓ 2+ 3- 3Ca + 2PO4 Ca3(PO4)2↓
- 2. Phương pháp trao đổi ion: NHƠM I – VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO Vị trí : Nhĩm IIIA, chu kì 3. Cấu hình electron nguyên tử : 1s22s22p63s23p1 ; hoặc viết gọn là [Ne]3s23p1. Al Al3+ + 3e [Ne]3s23p1 [Ne] II – TÍNH CHẤT HĨA HỌC Nhơm là kim loại cĩ tính khử mạnh, chỉ yếu hơn các kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ. 1. Tác dụng với phi kim Khi đun nĩng, nhơm tác dụng mạnh với nhiều phi kim như Cl2, O2, S,... 2Al + 3Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3 2Al + 3S Al2S3 (nhơm sunfua) 2. Tác dụng với axit + a. HCl, H2SO4 lỗng : Nhơm khử dễ dàng ion H trong axit HCl, H2SO4 lỗng thành khí H2. + 3+ 2Al + 6H 2Al + 3H2 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 b. HNO3, H2SO4 đặc Kim loại Al bị thụ động hĩa trong HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. 2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Al + 6HNO3 (đặc) Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Al + 4HNO3 (lỗng) Al(NO3)3 + NO + 2H2O 3. Tác dụng với oxit kim loại Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,CuO,... thành kim loại tự do. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr to 8Al + 3Fe3O4 9Fe + 4Al2O3 III. – SẢN XUẤT NHƠM 1. Nguyên liệu: Quặng boxit Al2O3.2H2O. 2. Điện phân nhơm oxit nĩng chảy 2Al2O3 4Al + 3O2 HỢP CHẤT CỦA NHƠM I – NHƠM OXIT, Al2O3 Tính lưỡng tính : Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O II – NHƠM HIĐROXIT, Al(OH)3 1. Tính bền : Nhơm hiđroxit là hợp chất khơng bền đối với nhiệt, khi đun nĩng bị phân hủy thành nhơm oxit. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 2. Tính lưỡng tính : Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 3. Điều chế Cho muối nhơm tác dụng với dung dịch kiềm, vừa đủ (nếu kiềm dư, kết tủa sẽ bị hịa tan) : AlCl3 + 3NaOH (đủ) Al(OH)3 + 3NaCl Nếu dư NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
- Cho muối aluminat tác dụng với dung dịch axit mạnh, vừa đủ (nếu axit dư, kết tủa sẽ bị hịa tan) : NaAlO2 + HCl (đủ) + H2O Al(OH)3 + NaCl Để thu được kết tủa trọn vẹn : 2AlCl3 + 3Na2CO3 (dư) + 3H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 AlCl3 + 3NH3 (dư) + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl NaAlO2 + CO2 (dư) + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 III – MUỐI NHƠM Phèn chua là muối sunfat kép của nhơm và kali ngậm nước, cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. NaCl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua? A. H2O. B. O2. C. Cl2. D. S. Câu 3: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngồi khơng khí, bề mặt vừa cắt cĩ ánh kim lập tức mờ đi, đĩ là do Na đã bị oxi hĩa bởi những chất nào trong khơng khí? A. CO2. B. O2. C. H2O. D. O2 và H2O. Câu 4: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH khơng tạo thành kết tủa? A. Fe(NO3)2. B. MgCl2. C. HCl. D. CuSO4. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Mg. D. Al. Câu 6: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân? A. Li. B. Ca. C. K. D. Cs. Câu 7: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2O. D. Na2CO3. Câu 8: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Cơng thức của natri hiđrocacbonat là A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaNO3. Câu 9: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. K. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 10: Natri cacbonat cĩ cơng thức là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2O. D. NaOH. Câu 11: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2. Câu 12: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2O. Câu 13: Dung dịch NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. BaCl2. B. KOH. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg. Câu 15: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2O. Câu 16: Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Cơng thức của natri cacbonat là A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 17: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân?
- A. Li. B. Ca. C. Al. D. Na. Câu 18: Dung dịch KOH khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. CO2. B. H2S. C. CO. D. SO2. Câu 19: Trong hợp chất, kim loại kiềm cĩ số oxi hĩa là A. +2. B. +1. C. +4. D. +3. Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH? A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 21: Kim loại nào sau đây cĩ cấu hình electron lớp ngồi là 4s1? A. Ba. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl. B. K2SO4. C. NaOH. D. KNO3. Câu 23: Số electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ? A. KNO3. B. NaCl. C. KHSO4. D. NaOH. Câu 25: Kim loại nào sau đây cĩ số oxi hĩa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Ca. B. Al. C. Fe. D. K. Câu 26: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 27: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Ba. C. Zn. D. Li. Câu 28: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Câu 29: Kim loại nào sau đây cĩ cấu hình electron lớp ngồi là 3s1? A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 30: Thành phần chính của muối ăn là A. CaCO3. B. Mg(NO3)2. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 31: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây khơng thu được kết tủa? A. BaCl2. B. Mg(NO3)2. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 32: Dung dịch NaOH khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 33: Chất nào sau đây khơng phản ứng được với dung dịch HCl? A. KHCO3. B. NaCl. C. K2CO3. D. KOH. Câu 34: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Li. Câu 35: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? A. H2O. B. S. C. O2. D. Cl2. Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. O2. B. H2O. C. Cl2. D. S. Câu 37: Muối nào sau đây khơng bị nhiệt phân? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. KHCO3. Câu 38: Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏngnào sau đây? A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Ancol etylic. D. Nước. Câu 39: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phĩng khí? A. CuSO4. B. NH4NO3. C. Fe(NO3)2. D. HCl. Câu 40: Natri hiđroxit cĩ cơng thức là A. Na2CO3. B. Na2O. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 41: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây khơng giải phĩng khí CO2? A. KHSO3. B. HCl. C. H2SO4. D. KHCO3. Câu 42: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na.
- Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành muối sunfua? A. O2. B. H2O. C. S. D. Cl2. 2
- Câu 44: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? A. Ca(NO3)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. Ca(OH)2. Câu 45: Natri clorua cĩ cơng thức là A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ Câu 1: (Đề 2015) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước ? A. K.B. Na. C. Ba.D. Be. Câu 2: (Đề 2017mã 203) Ở nhiệt độ thường, kim loại X khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al.B. Mg. C. Ca. D. Na. Câu 3: (Đề 2016) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vơi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 4: (Đề 2017mã 203)Câu 44. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nĩng ? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2.D. NaCl. Câu 5: (Đề T.Khảo-17 lần 3) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al 2O3. 2+ 2+ – Câu 6: (Đề MH-17 lần 2) Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hố chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 7: (Đề 2017mã 202) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 8: (Đề 2017mã 201) Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 9:.(Đề 2017mã 201) Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. 11.(Đề 2017mã 204) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2. 12.(Đề 2017mã 203) Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa cĩ khí thốt ra ? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. 13.(Đề MH-2015) Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH ? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. 14.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Trong cơng nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (cĩ màng ngăn). Chất X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na 2CO3. D. NaCl. 15.(Đề 2017mã 201) Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. 16.(Đề 2017mã 202) Quặng nào sau đây cĩ thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ.B. Boxit.C. Manhetit.D. Criolit. 17.(Đề 2015) Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ? A. Al. B. Na.C. Mg.D. Cu. Câu 18: (KB-14) Ion X2+ cĩ cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10).B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 19. (Đề 2019mã 201) Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nơng nghiệp? A.CaOB.CaSO 4 C.CaCl2 D.Ca(NO3)2 Câu 20. (Đề 2019mã 201) Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A.CuB.FeC.NaD.Al Câu 21. (Đề 2019mã 202) Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn.B. Cồn.C. Nước vơi trong.D.Giấm ăn. Câu 22. (Đề 2019mã 203) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A.Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Câu 23. (Đề 2019mã 203) Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đĩ là
- A. CaCl2.B.CaCO 3.C. Na 2CO3.D. CaO. (Đề 2018 mã 201)Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây cĩ thể hịa tan được CaCO3 ? A. HCl. B. KCl.C. KNO 3. D. NaCl. (Đề MH-2018)Câu 25. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ? A. NaCl.B. Na 2CO3.C. NaNO 3.D. HCl. Câu 26. Kim loại thuộc nhĩm IIA khơng tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là A. Be. B. Mg. C. Ca . D. Ba. TÍNH CHẤT CỦA NHƠM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Cu. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit là hợp chất nào? A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 3: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd) NaAlO2 H2O A. NaHSO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại X khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 5: Dung dịch AlCl3 khơng phản ứng được với dung dịch nào? A. AgNO3. B. HNO3. C. NH3. D. NaOH. Câu 6: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào? A. Na. B. Li. C. Ag. D. K. Câu 7: Dung dịch nào sau đây hịa tan đươc Al(OH)3? A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. Na2SO4. Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd) KAlO2 H2O A. KOH. B. KCl. C. KHSO4. D. K2CO3. Câu 9: Dung dịch nào sau đây hịa tan được Al2O3? A. NaCl. B. KHSO4. C. K2SO4. D. H2O. Câu 10: Kim loại Al khơng tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 11: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd) Al(NO3 )3 H2O A. KHSO4. B. KNO3. C. HNO3. D. K2CO3. Câu 12: Dung dịch nào sau đây hịa tan được Al2O3? A. Na2SO4. B. Ba(OH)2. C. H2O. D. KCl. Câu 13: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NH3. D. NaOH. Câu 14: X là kim loại hoạt động mạnh, khơng thể điều chế X bằng cách điện nĩng chảy muối halogenua của nĩ. Kim loại X là A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al. Câu 15: Hiđroxit nào sau đây cịn cĩ tên gọi là axit aluminic? A. Al(OH)3. B. KOH. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 16: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3. Câu 17: Muối kali aluminat cĩ cơng thức là A. KNO3. B. K2SO4. C. KAlO2. D. KCl. Câu 18: Nhơm bền trong khơng khí và trong nước là do cĩ lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. KAlO2. Câu 19: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 20: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. HCl. Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. MgO. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cr2O3.
- Câu 22: Dung dịch Al2(SO4)3 khơng phản ứng được với dung dịch nào? A. BaCl2. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 23: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd) AlCl3 H2O A. HCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NaCl. Câu 24: Dung dịch nào sau đây hịa tan đươc Al(OH)3? A. KCl. B. Na2SO4. C. HNO3. D. NaNO3. Câu 25: Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2. D. NaOH. Câu 26: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, khơng tan trong nước và bền với nhiệt. Cơng thức X là A. NaAlO2. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. + Câu 27: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhơm nếu M khơng phản là ion nào? + + + + A. Li . B. NH .4 C. Na . D. K . Câu 28: Dung dịch Al(NO3)3 khơng phản ứng được với dung dịch nào? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 29: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. Al(NO3)3. C. Ba(AlO2)2. D. NaAlO2. Câu 30: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt? A. KAlO2. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. Al(NO3)3. Câu 31: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng? A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Na. Câu 32: Dung dịch nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch KAlO2? A. HNO3. B. KHSO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 33: Kim loại nào sau đây cĩ trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm dùng hàn đường ray? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Na. Câu 34: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Na2SO4. D. NaHSO4. o Câu 35: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiđroxit X t Oxit Y H O 2 A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 36: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al2O3? A. HCl. B. HNO3. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 37: Bình chứa làm bằng chất X, khơng dùng để đựng dung dịch nước vơi trong. Chất X là A. sắt. B. thủy tinh. C. nhơm. D. nhựa. Câu 38: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chất X, thấy tạo thành kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan hết. Chất X là A. Fe(NO3)2. B. KAlO2. C. NaNO3. D. AlCl3. Câu 39: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. KAlO2. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3. Câu 40: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, thấy tạo thành kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan hết. Chất X là A. AgNO3. B. NaOH. C. AlCl3. D. KAlO2. Câu 41: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Cơng thức của X là A. Al(OH)3. B. Al(NO3)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 42: Trong cơng nghiệp, nhơm được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy hợp chất nào? A. AlCl3. B. NaAlO2. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 43: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.