Đề cương Ôn luyện Hóa học 11 - Chủ đề 6: Ancol - Phenol
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn luyện Hóa học 11 - Chủ đề 6: Ancol - Phenol", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_luyen_hoa_hoc_11_chu_de_6_ancol_phenol.doc
Nội dung tài liệu: Đề cương Ôn luyện Hóa học 11 - Chủ đề 6: Ancol - Phenol
- to R–CH(OH)–R’ + CuO R–COR’ + Cu↓ + H2O + Ancol bậc III khĩ bị oxi hĩa. ● Oxi hĩa hồn tồn : 3n to CnH2n+1OH + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 IV. ĐIỀU CHẾ 1. Điều chế etanol trong cơng nghiệp ● Hiđrat hố etilen xúc tác axit o H3PO4,300 C CH2 = CH2 + HOH CH3CH2OH ● Lên men tinh bột (phương pháp lên men sinh hĩa) Enzim (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột glucozơ Enzim C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 2. Điều chế metanol trong cơng nghiệp ● Oxi hố khơng hồn tồn metan Cu 2CH4 + O2 2CH3 OH 200o C,100atm ● Từ cacbon oxit và khí hiđro ZnO, CrO3 CO + 2H2 CH3 OH 400o C, 200atm V. ỨNG DỤNG 1. Ứng dụng của etanol : Etanol là ancol được sử dụng nhiều nhất. Etanol được dùng làm chất đầu để sản xuất các hợp chất khác như đietyl ete, axit axetic, etyl axetat,... Một phần lớn etanol được dùng làm dung mơi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa,... Etanol cịn được dùng làm nhiên liệu : dùng cho đèn cồn trong phịng thí nghiệm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Để chế các loại rượu uống nĩi riêng hoặc các đồ uống cĩ etanol nĩi chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu các sản phẩm nơng nghiệp như : gạo, ngơ, sắn, lúa mạch, quả nho... Trong một số trường hợp cịn cần phải tinh chế loại bỏ các chất độc hại đối với cơ thể. Uống nhiều rượu rất cĩ hại cho sức khoẻ. 2. Ứng dụng của metanol Ứng dụng chính của metanol là để sản xuất anđehit fomic (bằng cách oxi hố nhẹ) và axit axetic (bằng phản ứng với CO). Ngồi ra cịn được dùng để tổng hợp các hố chất khác như metylamin, metyl clorua... Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng cĩ thể gây mù lồ, lượng lớn hơn cĩ thể gây tử vong. B. BÀI TẬP Bài 1: Viết các CTCT và gọi tên các ancol. a) C2H6O b) C3H8O C) C4H10O d) C5H12O e) C8H10O (ancol thơm) Bài 2: Viết phương trình phản ứng của Etanol , Propan-1-ol với : O2 ; Na, CuO đun nĩng , HCl Bài 3: Viết các phương trình phản ứng hố học sau a/ CH OH H2SO4 ,d ? ; 3 140oC b/ C H OH H2SO4 ,d ?; 2 5 140oC c/ C H OH H2SO4 ,d ?; 2 5 170oC d/ (CH ) CHOH H2SO4 ,d ?; 3 2 180oC e/(CH ) COH H2SO4 ,d ? 3 3 140oC
- Bài 4: Đốt cháy 18,5 gam một ankanol, no, đơn chức , mạch hở thì thu được 22,4 lit khí CO2 (đktc). Lập CTPT của ankanol đĩ. Bài 5: Cho 28,2 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với lượng Na dư thì thu được 8,4 lít khí H2(đktc). a) Tính % khối lượng các ancol trong hh. b) Viết phương trình tạo ra các Anđehit từ các ancol đĩ. Bài 6: Cho 15,2g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy cĩ 3,36 lít khí thốt ra đktc. a. Tìm CTPT của mỗi ancol? b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp c. Cho hỗn hợp 2 ancol trên qua lượng dư CuO/t0 thu được andehit, viết ptpư và cho biết khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam? (H=100%).
- Tiết 74 PHENOL A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Định nghĩa Phenol là loại hợp chất mà phân tử cĩ chứa nhĩm hiđroxyl ( OH) liên kết trực tiếp với vịng benzen. Phenol cũng là tên riêng của hợp chất cấu tạo bởi nhĩm phenyl liên kết với nhĩm hiđroxyl (C 6H5-OH), chất tiêu biểu cho các phenol. Nếu nhĩm OH đính vào mạch nhánh của vịng thơm thì hợp chất đĩ khơng thuộc loại phenol mà thuộc loại ancol thơm. Ví dụ : 2. Phân loại Những phenol mà phân tử cĩ chứa 1 nhĩm –OH phenol thuộc loại monophenol. Ví dụ : Phenol, o-crezol, m-crezol, p-crezol,... Những phenol mà phân tử cĩ chứa nhiều nhĩm –OH phenol thuộc loại poliphenol : 3. Tính chất vật lí o Phenol, C6H5 OH, là chất rắn khơng màu, tan ít trong nước lạnh, tan vơ hạn ở 66 C, tan tốt trong etanol, ete và axeton... Trong quá trình bảo quản, phenol thường bị chảy rữa và thẫm màu dần do hút ẩm và bị oxi hố bởi oxi khơng khí. Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Các phenol thường là chất rắn, cĩ nhiệt độ sơi cao. Ở phenol cũng cĩ liên kết hiđro liên phân tử tương tự như ở ancol. II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1. Tính axit Ở ống nghiệm (A) cĩ những hạt chất rắn là do phenol tan ít trong nước. Ở ống nghiệm (B) phenol tan hết là do đã tác dụng với NaOH tạo thành natri phenolat tan trong nước. C6H5OH NaOH C6H5ONa H2O Ở ống nghiệm (C), khi sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat, phenol tách ra làm vẩn đục dung dịch : C6H5 ONa + CO2 + H2O C 6H5 OH + NaHCO3 Phenol là axit mạnh hơn ancol (khơng những phản ứng được với kim loại kiềm mà cịn phản ứng được với NaOH), tuy nhiên nĩ vẫn chỉ là một axit rất yếu (bị axit cacbonic đẩy ra khỏi phenolat). Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. 2. Phản ứng thế ở vịng thơm Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, màu nước brom bị mất và xuất hiện ngay kết tủa trắng. Phản ứng này được dùng để nhận biết phenol.
- H O Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen (ở điều kiện êm dịu hơn, thế được đồng thời cả 3 nguyên tử H ở các vị trí ortho và para). 3. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhĩm nguyên tử trong phân tử phenol Vì sao phenol cĩ lực axit mạnh hơn ancol ? Vì sao phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen ? Đĩ là do ảnh hưởng qua lại giữa nhĩm phenyl và nhĩm hiđroxyl như sau : Cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi do ở cách các electron của vịng benzen chỉ 1 liên kết nên tham gia liên hợp với các electron của vịng benzen làm cho mật độ electron dịch chuyển vào vịng benzen (mũi tên cong ở hình bên). Điều đĩ dẫn tới các hệ quả sau : Liên kết O H trở nên phân cực hơn, làm cho nguyên tử H linh động hơn. Mật độ electron ở vịng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p, làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn. Liên kết C O trở nên bền vững hơn so với ở ancol, vì thế nhĩm OH phenol khơng bị thế bởi gốc axit như nhĩm OH ancol. III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế Trước kia người ta sản xuất phenol từ clobenzen (bài dẫn xuất halogen) Phương pháp chủ yếu điều chế phenol trong cơng nghiệp hiện nay là sản xuất đồng thời phenol và axeton theo sơ đồ phản ứng sau : CH2 CHCH3 1) O2 (kk) ; (2) H2SO4 C6H6 C6H5CH(CH3)2 C6H5OH CH3COCH3 H Ngồi ra, phenol cịn được tách từ nhựa than đá (sản phẩm phụ của quá trình luyện than cốc). 2. Ứng dụng Phần lớn phenol được dùng để sản xuất poli(phenolfomanđehit) (dùng làm chất dẻo, chất kết dính). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol), chất kích thích sinh trưởng thực vật, chất diệt cỏ (axit 2,4-điclophenoxiaxetic), chất diệt nấm mốc (nitrophenol), chất trừ sâu bọ,... B. BÀI TẬP Bài 1: Viết phương trình xảy ra.(nếu cĩ) a. Khi cho phenol tác dụng với Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3, CuO nung nĩng b. Ancol Benzylic (C6H5-CH2-OH) tác dụng với; Na, dd NaOH; CuO nung nĩng Bài 2. Cho A cĩ CTCT HO-C6H4-CH2OH .Viết ptpu của A với : ddHCl, Na, NaOH, CuO nung nĩng. Bài 3: Cho m gam hh Y gồm Phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Mặt khác thì m gam hh Y tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. a) xác định m gam b) Tính % khối lượng các chất trong hh Y. H O
- Tiết 75,76,77 LUYỆN TẬP : ANCOL- PHENOL A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG ANCOL PHENOL 1.Cơng thức CnH2n+1OH (no, đơn chức) C6H5OH H C C O H O 2.Cấu trúc 3.Tính chất hĩa học C H O H H B r C H B r H O a.Thế nhĩm n 2 n 1 n 2 n 1 2 C H OH + HX → khơng xảy ra 2C H O H C H O C H H O 6 5 OH n 2 n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 2 1 b.Thế H của R O H N a R O N a H 2 2C H OH + Na → 2C H ONa + H 2 6 5 6 5 2 nhĩm OH R-OH + NaOH → khơng xảy ra C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C H OH H2SO4d C H H O c.Tách nước n 2n 1 1700 C n 2n 2 Khơng cĩ d.Thế ở vịng C H OH + 3Br → C H (OH)Br + HBr Khơng cĩ 6 5 2 6 2 3 benzen C6H5OH +3HO-NO2 →C6H2OH(NO2)3 + 3H2O t 0 R-CH2-OH + CuO R-CH=O +Cu + e.Phản ứng H O oxi hĩa 2 t 0 Khơng cĩ khơng hồn R-CHOH-R’+CuO R-CO-R’+ tồn Cu+H2O Ancol bậc 3 khơng phản ứng - Cộng nước vào anken -Thế H của benzen sau đĩ thủy phân dẫn xuất 0 0 H 2SO4 , t halogen bằng NaOH đặc, p cao, t cao C2H4 + H2O C2H5 – OH Fe,t0 - Thế X của dẫn xuất halogen C6 H6 Cl2 C6 H5Cl HCl to 0 C2H5Cl + KOH C2H5OH+ KCl + C H Cl 2NaOH t, p C H ONa NaCl H O H O 6 5 6 5 2 4.Điều chế 2 -Điều chế etanol từ glucozo C6 H5ONa HCl C6 H5OH NaCl Enzim C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 - Oxi hĩa cumen C3H6 1)O2(kk);2)H2SO4 C6H6 C6H5CH(CH3)2 C6H5OH cumen - Nguyên liệu sản xuất andehit .axit .este. - Thuốc nổ ,dược phẩm , sản xuất chất dẻo . 5. Ứng dụng chất dẻo dung mơi .. B. BÀI TẬP DẠNG 1: Viết phương trình phản ứng Bài 1: Hồn thành các phương trình hĩa học của phản ứng sau, vẽ rõ vịng benzen: a) o-BrC6H4-CH2-Br + NaOH dd b) p-HO-CH2-C6H4-OH + HBr c) m-HO-CH2-C6H4-OH + NaOH ( dd) d) p-CH3-C6H4-OH + 2Br2 (dd) Bài 2: Viết phương trình phản ứng hĩa học của phản ứng thực hiện các chuyển hĩa sau: a) CH3CH2CH2Br thành CH3CHBrCH3 b) (CH3)2CHCH2CH2OH thành (CH3)2C(OH)CH2CH3
- Bài 3: Hồn thành chuỗi phản ứng. a. Metan → axetilen → etilen→ ancol etylic → etyl clorua→ etilen → etyl clorua→ ancol etylic → andehit axetic → ancol etylic → đietyl ete. b. Butan → Propen → Propyl clorua → propan-2-ol → Axeton DẠNG 2: Nhận biết Bài 4: Nhận biết các chất lỏng. 1) Hex-1-in , Stiren, Phenol, Ancol Etylic 2) Ancol etylic, Glixerol, phenol, Toluen 3) Hex-1-in, Phenol, Glixerol, Hex-1-en 4) Phenol, glixerol, stiren,benzene DẠNG 3 : Tốn tìm CTPT ancol Bài 5: Cho 3,7 gam ancol no. đơn chức, mạch hở Y tác dụng với Natri thu được 0,56 lít khí (đktc) a) Lập CTPT của Y, viết các đồng phân , gọi tên các CTCT của Y? b) Khi oxi hĩa Y thì thu được Xeton, Xác định CTCT đúng của Y. Bài 6: Đốt cháy một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì thu được 6,6 gam khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước . Lập CTPT của ankanol đĩ. Bài 7: Đốt cháy 1,48 gam một ankanol, no đơn chức , mạch hở thì cần dùng vừa đủ 2,688 lít khí O2 (đktc). Lập CTPT của ankanol đĩ. DẠNG 4 : Tốn hỗn hợp 2 ancol. Bài 8: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol Propylic tác dụng với lượng Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng các ancol trong hỗn hợp. Câu 9. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau sinh ra 3,36 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam H2O. a) Xác định cơng thức cấu tạo 2 ancol b)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. ĐS % CH3OH= 41% , C2H5OH =59% c) Nếu đun nĩng lượng hỗn hợp X ở trên với H 2SO4 đặc thì sau các phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y. Ngưng tụ Y thu được 1,26 gam H2O . Hỏi Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Br2? ĐS mBr2=160.0,04=6,4 gam Bài 10. Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở B. Cho 20,3g A tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít hiđro- đktc. Mặt khác 8,12g A hồ tan vừa hết 1,96g Cu(OH)2. Xác định CTPT, CTCT B và thành phần % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp DẠNG 5: Tốn hỗn hợp ( Ancol +Phenol) Bài 11: 22 gam hh gồm Metanol và phenol tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaoH nồng độ 20%. Tính % khối lượng các chất. Bài 12: cho 6,51 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 1,232 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp? Bài 13: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và Phenol. Cho hh tác dụng với K dư thì thu được 5600 ml khí (đktc). cũng lượng hh trên cĩ khả năng tác dụng vừa đủ 200 gam dung dịch KOH nồng độ 8,4 %. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Bài 14: Một hỗn hợp gồm m gam Phenol và ancol etylic được chia làm 2 phần bằng nhau Phần 1: Tác dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) Phần 2: Trung hồ bằng 25ml dd KOH 40% (d = 1,4 g/ml) Tính m và % mỗi chất ban đầu Bài 15: Cho m (g) hỗn hợp gồm etanol và phenol chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng hết với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro (đktc). - Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. a. Viết các phương trình hĩa học xảy ra. b. Tính khối lượng của từng chất trong hỗn hơp ban đầu và giá trị m (g). c. Khi cho m(g) hỗn hợp trên tác dụng hết với HNO3 đặc nĩng dư trong dung dịch H2SO4 đặc thu được chất kết tủa màu vàng. Tính khối lượng chất rắn đĩ.
- Bài tập trắc nghiệm ANCOL – PHENOL Câu 1: Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH cĩ bậc lần lượt là? A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 1,2,3 D. 1,3,2 Câu 2: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn cơng nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic. Câu 3: Một loại rượu etylic cĩ ghi 250 cĩ nghĩa là? A. Cứ 100 ml dung dịch rượu cĩ 25 ml rượu nguyên chất. B. cứ 100(g) dd rượu cĩ 25(g) rượu nguyên chất C. Cứ 100(g) rượu cĩ 25 ml rượu nguyên chất. D. cứ 100ml rượu cĩ 25(g) rượu nguyên chất Câu 4: Đốt cháy một ancol X được n n . Kết luận nào sau đây là đúng nhất? H2O CO2 A. X là ancol no, mạch hở. B. X là ancol khơng no, mạch hở C. X là ancol no, đơn chức mạch hở. D. X là ancol thơm, đơn chức. Câu 5: Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhĩm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Ancol nào sau đây cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nhĩm –OH? A. Propan–1,2–điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic. Câu 7: Bậc của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là: A. 1. B. 2. C. 3. D. khơng xác định. Câu 8: Cơng thức dãy đồng đẳng của ancol etylic làA. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhĩm -OH. C. số nhĩm chức cĩ trong phân tử. D. số cacbon cĩ trong phân tử ancol. Câu 10: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 11: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhĩm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. C. bậc của ancol. D. Tất cả các cơ sở trên. Câu 12: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH cĩ bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 13: Số đồng phân ancol X cĩ cơng thức phân tử C4H10O là:A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là: A. 2-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 1,1-đimetyl propan-2-ol. Câu 15: Cơng thức phân tử của 2-metylpentan -1-ol làA. C6H16O. B. C5H12O. C. C6H12O. D. C6H14O. Câu 16: Trong các ancol đồng phân của nhau cĩ cơng thức phân tử C5H12O, cĩ mấy ancol bậc một? A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Bốn. Câu 17: Số đồng phân rượu bậc II ứng với cơng thức C5H12O là ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18: Tách nước từ một chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH.D. CH 3CH2CH2CH2OH. Câu 19: Chất nào sau đây cĩ nhiệt độ sơi cao nhất A. CH3OC2H5. B. C2H5OH. C. C3H8. D. CH3OH. Câu 20: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sơi của các ancol A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi. D. biến đổi khơng theo quy luật. Câu 21: Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete cĩ phân tử lượng tương đương là do? A. trong phân tử ancol cĩ liên kết cộng hố trị B. giữa các phân tử ancol cĩ liên kết hiđro C. ancol cĩ nguyên tử oxi trong phân tử D. ancol cĩ phản ứng với Na Câu 22: Phenol (C6H5OH) khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
- A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH. B. Ca, CuO (t°), C6H5OH, HCHO. C. NaOH, K, MgO, CH3COOH. D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH, (CH3CO)2O. Câu 24: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH) (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các câu phát biểu đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 25: Ảnh hưởng của nhĩm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. H2 (xt Ni/t°). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2. Câu 26: Chất nào sau đây hịa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm? A. Etanol. B. HCl C. Etilenglicol. D. Phenol. Câu 27: Chất nào sau đây bị oxi hĩa tạo sản phẩm là anđehit? A. CH3-CH2-OH. B. (CH3)3COH C. CH3-CHOH- CH3. D. C6H4(OH)CH3 Câu 28: Cho các hợp chất sau: (1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (4) CH3-CH(OH)-CH2OH (5) CH3-CH2OH (6) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được cả với Na và Cu(OH)2 là A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (3), (4), (6) D. (1), (3), (4) Câu 29: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol cĩ tính axit yếu nên làm quỳ tím hĩa hồng B. Phenol cĩ tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic C. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt Câu 30: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH. B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat. C. Chỉ cĩ ancol tác dụng được với natri. D. Chỉ cĩ phenol tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 31: Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 32: Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đĩ chứng tỏ: A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic. B. phenol là chất cĩ tính bazơ mạnh. C. phenol là một chất lưỡng tính. D. phenol là axit mạnh. Câu 33: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hố? A. Tinh bột B. CH3CHO C. C2H4 D. C2H5Cl Câu 34: Phương pháp điều chế ancol etylic nào sau đây chỉ dùng trong phịng thí nghiệm? A. Lên men tinh bột. B. Thủy phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nĩng. C. Hiđrat hĩa etilen xúc tác axit. D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nĩng. 0 0 Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hố sau : Toluen Br2(1:1mol),Fe,t X NaOH(dư ),t ,p Y HCl(dư) Z Trong đĩ X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z cĩ thành phần chính gồm: A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. m-metylphenol và o-metylphenol. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 36: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch brom. D. Cu(OH)2. Câu 37: Dùng một hĩa chất nào dưới đây để nhận biết stiren, toluen, phenol? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3. Câu 38: cĩ thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào? A. Na B. dung dịch CO2 C. dung dịch Br2 D. Tất cả đều đúng.
- Câu 39: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo : CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào khơng thuộc loại phenol?A. (1) và (3). B. (2). C. (1) .D. (3) 40. Ứng với cơng thức C7H8O cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 41: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt B. Phenol cĩ tính axit yếu nhưng làm quỳ tím hĩa hồng C. Phenol cĩ tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic D. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. 42. Cĩ 4 chất sau: (X) C6H5OH ; (Y) C6H5-CH2OH ; (Z) C6H5-CH =CH2 ; (T) CH2= CH-CH2-OH. Khi cho 4 chất trên tác dụng với Na, dd NaOH, dd nước brom, thì phát biểu nào sau đây là đúng: A. (Z), (T) tác dụng được cả Na và nước brom B. (X), (Z), (T) đều tác dụng với nước brom C. (X), (Y) tác dụng với NaOH. D. (X), (Y), (Z), (T) đều tác dụng với Na Câu 43: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 44: Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đƣợc một olefin duy nhất. Cơng thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH. Câu 45: Tên quốc tế của hợp chất cĩ cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol. Câu 46: Một ancol no cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol cĩ thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 47: Ancol no, đơn chức cĩ 10 nguyên tử H trong phân tử cĩ số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 48: Một ancol no đơn chức cĩ %H = 13,04% về khối lƣợng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 49: Một ancol no đơn chức cĩ %O = 50% về khối lƣợng. CTPT của ancol là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 50: Cĩ bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Cĩ bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước ch tạo một anken duy nhất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 52: Ancol X đơn chức, no, mạch hở cĩ t khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nĩng đến 170oC thấy tạo thành một anken cĩ nhánh duy nhất. X là A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. Câu 53: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X o với H2SO4 đặc ở 170 C được 3 anken. Tên X là A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. Câu 54: Một chất X cĩ CTPT là C4H8O. X làm mất màu nƣớc brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hĩa X bởi CuO khơng phải là anđehit. Vậy X là A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. butan-1-ol. D. butan-2-ol. Câu 55: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhĩm -OH. C. số nhĩm chức cĩ trong phân tử. D. số cacbon cĩ trong phân tử ancol. Câu 56: Phƣơng pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hĩa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 57: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hĩa là
- A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en o Câu 58: Khi đun nĩng h n hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140 C cĩ thể thu được số ete tối đa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 59: Cĩ bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 60: Ảnh hƣởng của nhĩm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nĩng). Câu 61: X là h n hợp gồm hai anken (ở thể khí trong đk thƣờng). Hiđrat hĩa X được h n hợp Y gồm 4 ancol (khơng cĩ ancol bậc III). X gồm A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen. Câu 62: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g ml) vào nƣớc đƣợc 80 ml ancol 250. Giá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40. Câu 63: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam h n hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thốt ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. Câu 64: Cho 7,8 gam h n hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắ n. Đĩ là 2 ancol A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 65: 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dƣ giải phĩng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A cĩ cơng thức cấu tạo thu g n là A. CH3OH.B. C 2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 66: Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lƣợng CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 đƣợc 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nĩng dung dịch X lại cĩ 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam. o Câu 67: Thể tích ancol etylic 92 cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g ml. A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml. Câu 68: Đi từ 150 gam tinh bột điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g ml. A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.