Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Sinh Học 12 Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Sinh Học 12 Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cac_chuyen_de_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_12_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung tài liệu: Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Sinh Học 12 Năm học 2019-2020
- 1. Hình thành loài khác khu địa lí (trọng tâm) a. V/trò của sự CL địa lí và CLTN trong HTLM: -CLTN là nhân tố h/thành cấu trúc DT riêng và đ/đ th/nghi riêng ở mỗi nhóm cá thể. -CL địa lý ngăn cản sự gặp gỡ và giao phối giữa các nhóm cá thể d/trì sự khác biệt về vốn gen, về TPKG và TS alen giữa các nhóm cá thể h/thành các nòi địa lí khác nhau. Khi có CLSS sẽ HTLM. b. Đặc điểm: -Thường xảy ra ở ĐV phát tán mạnh -Xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều g/đoạn tr/gian. -Quần đảo là nơi lý tưởng cho QT HTLM 2. H/thành loài cùng khu địa lí a. HTL bằng CL tập tính và CL sinh thái: Cơ chế: CLST, CLTN CLTN, CLSS QT gốc Các nòi mới X/hiện loài mới Trong cùng khu phân bố, do CLST làm cho các QT sống trong các ĐK sống khác nhau CLTN sẽ t/luỹ các ĐB và BDTH th/nghi theo các hướng khác nhau h/thành các nòi sinh thái khác nhau Khi có CLSS sẽ x/hiện LM. CLTN tạo ra sự khác biệt giữa các QT CLTT, CLST d/trì sự khác biệt giữa các QT Đ/điểm: -Thường xảy ra ở ĐV ít di động xa -Diễn ra t/đối chậm qua nhiều gđoạn b. HTL nhờ cơ chế Lai xa và Đa bội hóa -Cơ chế: P: Loài A 2nA x Loài B 2nB Lai xa G: nA nB F1: nAnB Bất thụ G: nAnB nAnB G/tử 2n F2: 2nA2nB Song nhị bôi (Loài mới) Lai xa tạo ra con lai bất thụ vì bộ NST ko gồm từng cặp NSTTĐ nên ko GP tạo GT, ko SSHT được. Tứ bội hoá sẽ tạo ra thể song nhị bội có bộ NST gồm từng cặp NSTTĐ -Đ/điểm: +Thường xảy ra ở dương xỉ (95%) và TV có hoa (75%) +Diễn ra nhanh SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT I. Nguồn gốc sự sống Tiến hóa hóa học Tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa sinh học Các chất VC Các chất HC Các đại ph/tử HC TB sơ khai TB đầu tiên Sinh giới ngày nay -TB sơ khai có các đặc điểm: Nhân đôi, phiên mã, dịch mã, TĐC, s/trưởng, s/sản -Ngày nay sự sống chỉ hình thành bằng con đường sinh học mà ko có điều kiện hình thành bằng con đường hóa học như trên. 3
- II. Sinh vật trong các đại địa chất Đại Kỉ SV điển hình Thái cổ SV nhân sơ Bắt đầu cách nay 3,5 tỉ năm Nguyên sinh ĐVKXS, tảo Bắt đầu cách nay 2,5 tỉ năm Ph/sinh các ngành ĐV Cambri Ph/hoá tảo Ph/sinh TV Ocdovic Cổ sinh Tảo pt Bắt đầu cách nay 542 triệu Silua TV, ĐV lên cạn năm Devon Ph/sinh lưỡng cư, côn trùng Dương xỉ và lưỡng cư pt Cacbon (TĐ) Ph/sinh TV có hạt và bò sát Pecmi Phân hoá bò sát, côn trùng Cây hạt trần, cá xương pt Trung sinh Triat Ph/hoá bò sát cổ (Tam Điệp) Bắt đầu cách nay 250 triệu Ph/sinh chim thú năm Cây hạt trần và bò sát cổ pt Jura Ph/hoá chim Kreta (PT) Ph/sinh TV có hoa, ĐV có vú Ph/sinh linh trưởng Tân sinh Đệ tam TV có hoa pt Bắt đầu cách nay 65 triệu Ph/hoá thú, chim, côn trùng năm Đệ tứ Ph/sinh loài người III. Sự phát sinh loài người 1. Q/trình ph/sinh loài người h/đại (Homo Sapien) a. Bằng chứng về ng/gốc ĐV của người: - BC giải phẩu so sánh: Người giống ĐVCXS đặc biệt là thú - BC phôi sinh học: Trong sự phát triển, phôi người thể hiện những giai đoạn pt của động vật b. Giống nhau giữa người và vượn người ngày nay: -H/thái: Đứng 2 chân, ko đuôi, cao 1.5-2.0m, nặng 70-200kg -G/phẩu: 12-13 đôi xương sườn, 32 răng -Sinh lí: Nhóm máu, hemoglobin, t/trùng, nhau thai, CKKN, TG mang thai. -T/kinh: Bộ não, h/động TK ph/triển. -D/truyền: Bộ gen người giống tinh tinh >98% KL: Người và vượn người ngày nay có ng/gốc chung và có họ hàng thân thuộc. 2. Các gđoạn h/thành loài người hiện đại: a. Người tối cổ: -Đứng thẳng, đi hơi khom, não lớn. -Sống bầy đàn, sử dụng công cụ thô sơ mà chưa biết chế tạo. -Chưa có nền văn hoá. b. Người cổ: -Đi thẳng, não lớn. -Sống bầy đàn, biết chế tạo công cụ lao động, có tiếng nói (có lồi cằm), biết dùng lửa. -Bắt đầu có nền văn hoá. 4
- c. Người hiện đại: -Có đầy đủ đặc điểm như người hiện nay, nhưng răng to. -Sống bộ lạc, công cụ lao động tinh xảo. -Có nền văn hoá phức tạp. 3. Tiến hoá Sinh học và tiến hoá Văn hoá trong qt ph/sinh loài người: Tiến hoá Sinh học Tiến hoá Văn hoá Gồm nhân tố nào? BD, DT, CLTN Tiếng nói, chữ viết, tư duy B/đổi cơ thể con người về mặt sinh Phát triển XH loài người Tác dụng gì? học (nền văn hoá, kh/học công nghệ...) Vai trò chủ đạo VNHThạch, người tối cổ, người cổ Từ người hiện đại về sau ở g/đoạn nào? Nâng cao đời sống con người, Ý nghĩa? Tạo ra cơ thể con người giảm sự phụ thuộc vào tự nhiên CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT I. G/hạn ST và Ổ ST 1. Giới hạn sinh thái Cá rô phi : Giới hạn ST KChống chiu KThuận lợi KChống chiu 5,60C 200C 350C 420C Chết GH dưới GH trên Chết -GHST là khoảng g/trị x/định của 1 NTST mà SV có thể tồn tại ph/triển ổn định -Khoảng th/lợi là khoảng NTST mà SV th/hiện ch/năng sống tốt nhất -Khoảng chống chịu là khoảng NTST ức chế h/động s/lí của SV 2. Ổ sinh thái -Ổ ST về 1 NTST: là GHST của NTST đó -Ổ ST chung của các NTST: là tập hợp GHST của các NTST đó II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính - Đa số các loài, tỉ lệ ♂:♀ là 1: 1. Do 1 giới Đồng g/tử, 1 giới Dị g/tử. - Phụ thuộc: Loài và điều kiện sống -Ý nghĩa: Đ/bảo SS có hiệu quả cao 2. Nhóm tuổi - Tháp tuổi: Các loại tháp: Tháp PT, tháp ổn định, tháp suy thoái. Th/phần tuổi của tháp tuổi: Tuổi trước SS, tuổi SS, tuổi sau SS. Th/phần tuổi của QT th/đổi ph/thuộc MTS - Các loại tuổi: Tuổi sinh lí: Tuổi già chết tự nhiên Tuổi sinh thái: Tuổi chết do ĐKS ko thuận lợi Tuổi quần thể: Tuổi bình quân 5
- 3. Sự phân bố cá thể Kiểu ph/bố Ng/nhân Ý nghĩa Theo nhóm -Tận dụng ĐKS ko đồng đều -ĐKS không đồng đều (Phổ biến) -Hỗ trợ nhau -ĐKS đồng đều -Tận dụng ĐKS đồng đều Đồng đều -Có cạnh tranh gay gắt -Giảm cạnh tranh -ĐKS đồng đều -Tận dụng ĐKS tiềm tàng trong Ngẫu nhiên -Ko có cạnh tranh gay gắt m/trường 4. Mật độ cá thể: -Là SL cá thể / đơn vị S hay V. -Phụ thuộc loài và ĐKMTS - Mật Độ↑ Mức độ sử dụng nguồn sống↑ Nguồn sống↓ TLSS↓, TLTV↑ Mật độ↓ Nguồn sống↑ 5. Kich thước của QTSV: Là số lượng cá thể, hoặc kh/lượng, hoặc năng lượng của QT. a. KT tối thiểu: -Là SL cá thể ít nhất mà QT cần phải có để d/trì và ph/triển. -Nếu KTQT<KTTT Mật độ quá thấp Mức SS↓ , Tính đa hình ↓ , Hỗ trợ↓ b. KTTối đa: -Là SL cá thể nhiều nhất mà QT có thể đạt được phù hợp với khả năng của MTS. -Nếu KTQT>KTTĐ Mật độ quá cao Nguồn sống↓ Dịch bệnh, tử vong, di cư, tách đàn, c. Những nh/tố ả/hưởng đến KTQT: Nt = No + B – D + I – E SLở t SLbđầu SS TV Nhậpcư Xuấtcư -GV ghi 4 nhân tố thành cột, HS cho biết mỗi nhân tố ph/thuộc điều gì? B: Tỉ lệ ♂♀, Tuổi SS, Mức SS của loài (Số con/1 lứa, số lứa/1 cá thể), Mật độ, Nguồn sống D: Kh/hậu, th/ăn, vật ăn thịt, ô nhiễm MT (liên quan đến mật độ) I: Kh/hậu, th/ăn, cạnh tranh (liên quan đến mật độ) E: Kh/hậu, th/ăn, cạnh tranh (liên quan đến mật độ) -Cả 4 nhtố trên t/động đều thông qua nhân tố mật độ QUẦN XÃ SINH VẬT I. Khái niệm: Là tập hợp các QTSV thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian và thời gian nhất định. II. Một số đặc trưng cơ bản của QXSV: 1. Th/phần loài: a. SL loài và SL cá thể của mỗi loài: - ĐK th/lơi Ban đầu SL loài và SL cá thể mỗi loài đều tăng Đến khi nhu cầu của QX vượt quá khả năng của MT thì SLCT mỗi loài sẽ giảm 6
- b. loài ưu thế và loài đặc trưng -Loài ưu thế: Là những loài đóng vai trò q/trọng do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do h/động mạnh. -Loài đ/trưng: Là loài chỉ có ở 1 QX nào đó hoặc nổi bật về số lượng về vai trò trong QX (LĐT thường là 1 trong những LƯT) 2. Sự ph/bố cá thể trong kh/gian a. Kiểu phân bố: - Chiểu thẳng đứng: VD Rừng nh/đới. - Chiều ngang trên mặt đất: VD Chân núi–sườn núi–đỉnh núi b. Ý nghĩa: Kiểu ph/bố trong kh/gian phù hợp nhu cầu tăng hiệu quả s/dụng nguồn sống, giảm c/tranh. III. Q/hệ giữa các loài trong QXSV 1. Các mối q/hệ sinh thái Ví dụ Đặc điểm VK nốt sần-Rễ đậu Cả 2 cùng có lợi (đa số tr/hợp là sống Cộng sinh VKlam-tảo-nấm (Địa y) chung bắt buộc) QH Hỗ Hợp tác Chim sáo-lưng trâu Cả 2 cùng có lợi (không bắt buộc) trợ Hội sinh Phong lan-cây gỗ Một loài có lợi, loài kia không lợi hại gì. Ức chế Tảo giáp nở hoa tiết độc tố 1 loài sống bình thường nhưng gây hại cảm nhiễm Tỏi tiết chất ức chế VSV cho loài khác TV giành ánh sáng 2 loài có chung nguồn sống cạnh tranh Cạnh tranh QH ĐV giành con mồi với nhau Đối kháng Kí sinh Dây tơ hồng, tầm gửi Giun sán Gây hại (Sống bám, hút d/d) Gây hại (Sử dụng cơ thể khác làm Ăn thịt ĐV ăn TV ĐV ăn thịt TV bắt mồi thức ăn) 2. Hiện tượng KCSH: KCSH là h/tượng SL cá thể của loài bị khống chế ở mức độ ổn định, ko tăng cao quá, ko giảm thấp quá, do tác động của các mối q/hệ giữa các loài trong QX (Qhệ hỗ trợ và đối kháng) 7
- HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Hệ sinh thái 1. Khái niệm - Hệ ST = QXSV + Sinh cảnh (MT vô sinh của QX) - Trong HST, SV t/động qua lại lẫn nhau và tác động với MT tạo thành 1 chu trình sinh học h/chỉnh và t/đối ổn định. 2. Các th/phần cấu trúc của HST: NT vô sinh: Sinh cảnh (MTS của QX) Khí hậu Đất đai Khí hậu VC, HC NT hữu sinh: QXSV VC SVSX: TV: VC → HC VSV TV SVTT: ĐV: HC → HC HC HC SVPG: VSV, giun, sâu bọ: ĐV Xác SV→ mùn →VC Đất đai 3. Các kiểu HST chủ yếu: -HST tự nhiên -HST trên cạn: Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông phương bắc, đồng rêu hàn đới -HST dưới nước -HST nước mặn: -HST vùng thềm lục địa: Rừng ngập mặn, cỏ biển, rạn san hô, -HST vùng khơi. -HST nước ngọt: -HST nước đứng: Ao, hồ, -HST nhân tạo -HST nước chảy: sông, suối, -Khác nhau: +HST nhân tạo là ở HST nhân tạo, con người thường xuyên bổ sung vật chất, cải tạo để tăng năng suất. +Độ đa dạng. -Ng/nhân: +Khí hậu, thời tiết mà chủ yếu là nhiệt độ và lượng mưa. +Với HST ở nước còn có độ mặn, tốc độ chảy. II. Trao đổi VC trong QXSV 1. Chuỗi thức ăn -Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài ăn SV kế trước nó, và bị SV kế sau nó ăn. Cây ngô → sâu ăn lá ngô→ nhái → rắn hổ mang → diều hâu Tảo lục đơn bào → Tôm→ cá rô → Chim bói cá -Có 2 loại: +TV → ĐV ăn TV → ĐV ăn thịt +Mùnbã HC→SVPG mùnbã →ĐVăn SVPG →ĐV ăn thịt. Đây là chuỗi thức ăn ko bắt đầu bằng SVSX. Loại chuỗi này chỉ tồn tại thời gian ngắn 8
- 2. Lưới th/ăn Một loài ko chỉ tham gia 1 chuỗi th/ăn mà thường thgia nhiều chuỗi và tạo ra lưới th/ăn 3. Bậc dinh dưỡng -Các loài có cùng mức DD lập thành 1 bậc DD. -Trong lưới th/ăn, một loài ở các chuỗi khác nhau thường có bậc DD khác nhau. Thông → Xén tóc → Gõ kiến → Diều hâu TV ĐV ănTV ĐV ănthịt ĐV ănthịt Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 SVSX SVTT b1 SVTT b2 SVTT b3 4. Tháp ST: - Mỗi bậc biểu thị cho 1 loài. Độ cao mỗi bậc: Bằng nhau. Độ rộng mỗi bậc: Tùy độ lớn của loài về số lượng hoặc sinh khối hoặc năng lượng - Có 3 loại tháp sinh thái Tháp số lượng : Dựa vào tổng SL cá thể mỗi loài Tháp sinh khối: Dựa vào tổng SK cá thể mỗi loài Tháp năng lượng : Dựa vào tổng NL cá thể mỗi loài tích luỹ trong 1 đ/v th/gian - Tháp SL, SK có thể lộn ngược, còn tháp NL thì không -> Tháp NL là h/chỉnh nhất III. Trao đổi vật chất qua chu trình sinh địa hoá 1. Khái quát SVSX SVTT MT vô sinh SVPG -Trao đổi từ đâu đến đâu? là chu trình trao đổi VC trong tự nhên: từ MT vào cơ thể qua các bậc dd rồi từ cơ thể ra MT. -Chuyển hoá NL có theo chu trình hay ko, vì sao? NL mặt trời cung cấp cho toàn bộ SV trong HST -Chu trình sinh địa hóa có vai trò gì? Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển 2. Một số chu trình sinh địa hoá a. Chu trình các bon CO2 Khí quyển - HH - Máy - Ph/giải - QH của - Ph/giải móc khoáng TV HC - Sự cháy cacbonnat 9
- b. Chu trình Nitơ N2 trong KK chiếm 79%V N khí quyển 2 1, 2 Phân giải 1 3 Nitrat hoá 4, 5 Cây hút TV ĐV 4 6 Phản nitrat hoá 2 7 Cố định đạm do VSV 4 8 Tạo đạm do phóng điện 7 5 NH4 6 3 8 NO3 c. Chu trình nước (Khí quy ể n) Mưa: 2/3 lượng nước mưa chảy tràn và bốc hơi, chỉ 1/3 thấm xuống đất. (Mưa) (Bốc hơi) (N ướ c ng ầ m, sông, bi ể n ) IV. Sinh quyển -Các khu sinh học trên cạn: Rừng nhiệt đới, thảo nguyên, hoang mạc 6-7km -Các khu sinh học nước ngọt: Nước đứng, nước chảy 10-11km -Các khu sinh học biển: Ven bờ, vùng khơi vài chục mét V. Dòng năng lượng trong HST 1. Khái niệm Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh = Sản lượng sinh vật sơ cấp thô - NL s/dụng cho h/động sống Năng lượng còn TÍCH LŨY Năng lượng do QH tạo ra Năng lượng sử dụng HH (30 – 40%) 2. Phân bố NL trên TĐ -NL MT ph/bố có đồng đều ko -QH sử dụng được 0,2-0,3% lượng bức xạ chiếu vào TV (Bức xạ MT gồm: AS nhìn thấy chiếm 45%, hồng ngoại 45%, tử ngoại 10% . TV sử dụng chủ yếu là AS nhìn thấy) 10
- 3. Dòng năng lượng trong HST HH HH HH ☼ SVSX SVTT b1 SVTT b2 Phần NL ko s/dụng được (cành lá rụng, xác chết) và phần NL s/dụng được nhưng ko đồng hoá được (chất thải ĐV) NL chuyển hoá 1 chiều từ MT qua các bậc d/d trong HST rồi thải ra MT dạng nhiệt nên gọi là dòng năng lượng (Còn trao đổi vật chất thì gọi là chu trình tuần hoàn VC) VI. Hiệu suất sinh thái -TV ĐVăncỏ ĐVănthịt b1 ĐVănthịt b2 ĐV ănthịt b3 -HSST là tỉ lệ % chuyển hoá NL 1000 100 10 1 0,1 giữa các bậc dd. HSST ĐV ăn cỏ / TV = ? 10% -Qua mỗi bậc dd, chỉ khoảng HSST ĐV ăn thịt b1 / ĐVăn cỏ = ? 10% 10%, thất thoát khoảng 90% HSST ĐV ăn thịt b1 / TV = ? 1% -Ng/nhân thất thoát : +Hô hấp +NL trong sinh khối ko sử dụng được, hoặc ko đồng hoá được 11