Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Công Nghệ 10 Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Công Nghệ 10 Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cac_chuyen_de_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_10_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung tài liệu: Các Chuyên đề Học kì 2 Môn Công Nghệ 10 Năm học 2019-2020
- - Các PP: Chè đen, chè xanh, chè vàng, chè đỏ - Qui trình chế biến chè xanh: Lá chè -> Làm héo -> Diệt men -> Vò -> Làm khô -> Đóng gói 2. Chế biến cà phê nhân -Các PP: Chế biến ướt, chế biến khô PP ướt cho cà phê chất lượng hơn PP khô - Chế biến ướt: Quả cà phê -> Bóc vỏ -> Ngâm ủ cho lên men -> Rửa nhớt -> Làm sạch được cà phê thóc -> Xát bỏ vỏ trấu được cà phê nhân II. Sản phẩm chế biến từ lâm sản: Bột gỗ Gỗ ván Gỗ tròn Đồ mộc Gỗ thanh Ván ép BẢO QUẢN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN I. Bảo quản thịt 1. Các PP Lạnh, hun khói, đóng hộp, ướp muối, sấy khô 2. PP bảo quản lạnh -Để cả con hoặc xé nhỏ Treo lên móc hoặc đóng thùng Làm lạnh Đưa vào phòng lạnh bảo quản 0-2 0C -Gà 15 ngày, heo 17 ngày, bò 28 ngày 3. Ướp muối -H/hợp ướp là 94% muối + 5% đường + 1% chất phụ gia -Cắt miếng 1-2 kg Xát hỗn hợp lên thịt Xếp vào thùng gỗ từng lớp có rắc xen kẽ hỗn hợp. -Bảo quản 7-10 ngày II. Bảo quản sữa tươi Bảo quản lạnh 100C 10 giờ 3
- CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN I Chế biến thịt 1.Các PP: Đóng hộp, hun khói, sấy khô, luộc, rán, hầm, quay, pate, xúc xích, nem, chả 2. Chế biến thịt hộp: Thịt -> Rửa -> Thái, nghiền -> Nhiệt -> Vào hộp -> Bài khí -> Ghép mí -> Thanh trùng II Chế biến cá 1. Các PP Đóng hộp, hun khói, sấy khô, xúc xích, ruốc cá, cá filê đông lạnh, luộc, rán, hấp 2. Chế biến ruốc cá: Cá -> Hấp chín -> Bỏ xương, làm tơi, bổ sung gia vị -> Làm khô -> Bao gói III. Chế biến sữa 1. Các PP Chế biến sữa tươi, sữa chua, sữa bột 2. Chế biến sữa bột Sữa tươi -> Tách bỏ bớt bơ -> Thanh trùng -> Cô đặc -> Làm khô -> Bao gói DOANH NGHIỆP VA HOAT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP I. Kinh doanh hộ gia đình 1. Đặc điểm -Sở hữu gia đình -Qui mô nhỏ -Công nghệ đơn giản -Lao động thường là người trong gia đình 2. Vốn Ít, gồm tự có và vay 3. Lao động -Một lao động có thể làm nhiều việc 4. Xây dựng kế hoạch kinh doanh -SX: SL Bán = SX – Tiêu dùng -TM: SL Mua vào: Phụ thuộc vào khả năng bán ra II. Doanh nghiệp nhỏ 1. Đặc điểm: -Qui mô nhỏ -Ít lao động 2. Thuận lợi -Dễ quản lí -Dễ thay đổi kinh doanh phù hợp với thị trường -Dễ đổi mới công nghệ 4
- 3. Khó khăn -Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp -Trình độ lao động thấp -Khó đầu tư đồng bộ -Thiếu thông tin về thị trường 4. Các lĩnh vực kinh doanh -SX: Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng -Bán hàng: Đại lí, bán lẻ -Dịch vụ: Ăn uống, vui chơi, sửa chữa, giải trí XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH I. Khái niệm: KHKD của DN là văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của DN trong thời kì nhất định. Mục tiêu của DN trong mỗi thời kì phát triển có thể khác nhau nhưng về lâu dài, các DN đều hướng tới việc tìm kiếm lợi nhuận. II. Căn cứ lập kế hoạch KD của DN Nhu cầu của thị Tình hình phát triển trường kinh tế - xã hội -Đơn đặt hàng hoặc -Sự ph/triển SX h/hóa hợp đồng mua bán -Mức thu nhập của hàng hóa dân cư Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh Pháp luật hiện Khả năng của hành d/nghiệp -Ch/trương, đ/lối Vốn, lao động, công ch/sách của nhà nghệ, trang thiết bị, nước nhà xưởng III. Nội dung kế hoạch k/doanh Kế hoạch sản xuất Kế hoạch Nội dung Kế hoạch bán hàng kế hoạch mua hàng k/doanh Kế hoạch Kế hoạch tài chính lao động 5
- IV. PP lập k/hoạch k/doanh của d/nghiệp KH bán hàng = Mức bán hàng thực tế đã có ± Các yếu tố tăng giảm KH mua hàng = Mức bán ± Lượng dự trữ KH vốn = Vốn hàng hóa + Tiền công + Tiền thuế + ... KH lao động = Tổng mức bán hàng / Định mức bán hàng của 1 người KH sản xuất = Mức SX / tháng x Số tháng SX THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP I. Xác định ý tưởng KD -Nhu cầu làm giàu cho bản thân và có ích cho XH -Có ĐK thuận lợi cho hoạt động KD: +Thị trường có nhu cầu +Có địa điểm kinh doanh thuận lợi +Có vốn II. Triển khai việc thành lập DN: 1. Phân tích, xây dựng phương án KD: -Phân tích phương án KD để thấy ý nghĩa và những thuận lợi, khó khăn của việc DN của mình. -Để xây dựng phương án KD phải nghiên cứu thị trường để xác định cơ hội KD a. Thị trường của DN: -Thị trường quyết định sự tồn tại và ph/triển của DN -Thị trường gồm: +Khách hàng hiện tại: thường xuyên mua bán +Khách hàng tiềm năng: sẽ đến với doanh nghiệp b. Ngh/cứu thị trường của DN: -Là ngh/cứu nhu cầu của khách hàng đối sản phẩm của DN -Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc 3 yếu tố: +Thu nhập +Nhu cầu tiêu dùng +Giá cả -Ngh/cứu thị trường để xác định: +Thành phần nào mua hàng của DN? Thành phần đó đông hay ít? +Mua thời gian nào, mua nơi nào, mua cách nào là thuận lợi nhất? c. Xác định khả năng KD của DN: -Nguồn lực của DN (vốn, nhân sự, CSVC, ) -Lợi thế tự nhiên của DN -Khả năng tổ chức, quản lí DN d. Lựa chọn cơ hội KD, lĩnh vực KD: -Nội dung lựa chọn: +Nhu cầu nào của khách hàng chưa được thỏa mãn? Vì sao chưa thỏa mãn? +Cách giải quyết? -Qui trình: +X/định lĩnh vực KD +X/định loại hàng hóa, dịch vụ +X/định đối tượng khách hàng +X/định khả năng của DN +X/định về tài chính: Vốn, lợi nhuận, thời gian hoàn vốn +Sắp xếp thứ tự các cơ hội KD theo từng tiêu chí, VD sở thích, vốn, rủi ro, 6
- QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP I. Tổ chức hoạt động KD 1. Xác định cơ cấu tổ chức DN a. Đặc trưng của cơ cấu tổ chức - Tính tập trung: Quyền lực của tổ chức tập trung vào 1 cá nhân hay 1 bộ phận - Tính tiêu chuẩn hóa: Mọi cá nhân, bộ phận phải hoạt động theo nội quy, qui chế b. Mô hinh cơ cấu tổ chức DN DN nhỏ: Giám đốc Các nhân viên DN lớn: Giám đốc Các phòng, ban Các nhân viên Giám đốc Các ngành hàng Các nhân viên 2. Tổ chức thực hiện kế hoạch KD của DN a. Phân chia nguồn lực của DN. Nguồn lực của DN gồm: Tài chính, nhân lực, trang thiết bị b. Theo dõi thực hiện kế hoạch KD -Phân công người theo dõi -Kiểm tra, đánh giá 3. Tìm kiếm và huy động vốn KD Các nguồn huy động vốn gồm: Vốn tự có (của chủ DN), vốn do thành viên đóng góp, vốn vay, vốn của nhà cung ứng nguyên vật liệu II. Đánh giá hiệu quả KD của DN 1. Hạch toán kinh tế trong DN a. Hạch toán kinh tế là gì? Là tính toán chi phí k/doanh và doanh thu b. Vì sao phải hạch toán kinh tế? Để tăng hiệu quả KD, tăng lợi nhuận. 2. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả KD của DN -Doanh thu và thị phần -Lợi nhuận -Mức giảm chi phí -Tỉ lệ sinh lời Là tỉ lệ giữa lợi nhuận và vốn đầu tư. -Các chỉ tiêu khác như: Việc làm và thu nhập của người lao động, Mức đóng góp cho ngân sách, Mức đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng III. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả KD của DN 1. Xác định cơ hội KD phù hợp 2. Sử dụng nguồn lực có hiệu quả 3. Đổi mới công nghệ 4. Tiết kiệm chi phí 7