Bảng Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bảng Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bang_dac_ta_ki_thuat_de_kiem_tra_mon_lich_su_lop_10_11_12_th.pdf
Nội dung tài liệu: Bảng Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng T thức Nhận biết hiểu dụng cao của xã hội nguyên thuỷ và hiểu nguyên nhân của quá trình đó. 3
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng T thức Nhận biết hiểu dụng cao 2 Xã hội cổ đại Bài 3. Các quốc Nhận biết: gia cổ đại phương - Nêu được điều kiện tự nhiên, sự 04 Đông. hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, (Câu 5,6,7,8) Trung Quốc, Ấn Độ). - Biết được thể chế chính trị, hoạt động kinh tế, các lực lượng xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Đông. - Biết được những thành tựu văn hóa của phương Đông cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, ) Thông hiểu: - Hiểu được các điều kiện tự nhiên với sự hình thành các 03 quốc gia cổ đại phương Đông. - Hiểu được đặc trưng kinh tế, (Câu văn hóa, chính trị, xã hội của các 20,21,22) quốc gia cổ đại phương Đông. Vận dụng: - Phân tích được các đặc điểm 1* về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của chế độ chuyên chế cổ đại ở phương Đông. 4
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng T thức Nhận biết hiểu dụng cao Bài 4. Các quốc Nhận biết: 04 gia cổ đại phương - Nêu được điều kiện tự nhiên, (Câu Tây – Hi Lạp – sự hình thành các quốc gia cổ 9,10,11,12) Rô ma. đại phương Tây (Hi Lạp, Rô- ma). - Biết được thể chế chính trị, hoạt động kinh tế, các lực lượng xã hội của các quốc gia cổ đại Phương Tây. - Biết được những thành tựu văn hóa của phương Tây cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, toán học, kiến trúc ) Thông hiểu: - Hiểu được các điều kiện tự 03 nhiên với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây. (Câu - Hiểu được đặc trưng kinh tế, 23,24,25) văn hóa, chính trị, xã hội của các quốc gia cổ đại phương Tây (thành bang, hoạt động kinh tế, thể chế chính trị: dân chủ cộng hòa). Vận dụng: - Phân tích được vai trò của nô 5
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng T thức Nhận biết hiểu dụng cao lệ đối với chế độ chiếm hữu nô lệ ở phương Tây cổ đại. 1* - So sánh được những đặc trưng của các quốc gia cổ đại phương Đông với phương Tây (điều kiện hình thành, chính trị, kinh tế, xã hội...) Vận dụng cao: - Nhận xét được tác động, ảnh hưởng của mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với đặc điểm 1** phát triển kinh tế. - Liên hệ các thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông và phương Tây. Đánh giá được sự kế thừa, phát triển của văn minh phương Tây cổ đại. 3 Trung Quốc thời Nhận biết: 04 phong kiến Bài 5. Trung - Trình bày sơ giản về sự hình (Câu Quốc thời Phong thành xã hội cổ đại ở Trung 13,14,15,16) Kiến Quốc. 03 - Nêu được nét chính về sự hình (Câu thành, phát triển của chế độ 26,27,28) phong kiến Trung Quốc. - Biết được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc. Thông hiểu: 6
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng T thức Nhận biết hiểu dụng cao - Trình bày được nét nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở các thời kì Tần, Hán, Đường, Tống, Nguyên và tình hình chính trị thời Minh, Thanh. Vận dụng: 1* - Phân tích được đặc trưng về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa ở các thời kì Tần, Hán, Đường, Tống, Nguyên và tình hình chính trị thời Minh, Thanh. - Phân tích được những thành tựu văn hóa Trung Quốc thời phong kiến: Nho giáo, Sử học, Văn học, Kiến trúc, Kĩ thuật Vận dụng cao: - Đánh giá được ảnh hưởng của 1** văn hóa Trung Quốc đối với Việt Nam. Tổng 16 12 01 01 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Bài 2,3,4,5. - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: Bài 4,5. 7
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung tra, đánh giá Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Bài 1. - Nêu được nguồn gốc loài người và quá trình chuyển biến từ Vượn thành Người Sự xuất hiện loài tối cổ, Người tinh khôn. người và bầy - Biết được về đời sống vật chất, tinh người nguyên 0 thần và tổ chức xã hội trong giai đoạn 1 thủy. đầu của xã hội nguyên thuỷ. (Câu 1) 1 (Tích hợp với bài - Biết được cách ngày nay khoảng 30 - 13 theo Cv 3280) 40 vạn năm, người tối cổ đã sống trên đất nước ta (Lạng Sơn, Thanh Hoá); sau đó Người tinh khôn (Sơn Vi, Phú Thọ). Thông hiểu: - Hiểu được lao động tạo ra con người và xã hội loài người. Nhận biết: Xã hội - Biết được về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội trong giai đoạn nguyên thuỷ 01 Bài 2. đầu của xã hội nguyên thuỷ. (Câu 2) Xã hội nguyên - Biết được sự hình thành của công xã thị thủy. tộc (văn hoá Sơn Vi) và sự phát triển của công xã thị tộc (văn hoá Hoà Bình - 8
- (Tích hợp với bài “cuộc cách mạng đá mới”). 13 theo Cv 3280) - Liệt kê được sự ra đời của các công cụ lao động bằng kim loại. - Biết được ở Việt Nam, kĩ thuật luyện kim đã ra đời từ nền văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của công cụ lao động bằng kim loại và sự tiến bộ của sản xuất, quan hệ xã hội. Vận dụng: 1* - Phân tích được quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ và nguyên nhân của quá trình đó. Nhận biết: - Nêu được điều kiện tự nhiên, sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông 01 (Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn (Câu 3) Độ). - Biết được thể chế chính trị, hoạt động Bài 3. kinh tế, các lực lượng xã hội của các 2 Các quốc gia cổ quốc gia cổ đại Phương Đông. đại phương - Biết được những thành tựu văn hóa của Đông. phương Đông cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, toán học, kiến trúc ) Thông hiểu: 01 - Hiểu được các điều kiện tự nhiên với (Câu 17) 9
- sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông. - Hiểu được đặc trưng kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội của các quốc gia cổ đại phương Đông. 1* Vận dụng: - Rút ra được các đặc điểm về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của chế độ chuyên chế cổ đại ở phương Đông. Nhận biết: - Nêu được điều kiện tự nhiên, sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây 01 (Hi Lạp, Rô-ma). (Câu 4) Bài 4. Các quốc - Biết được thể chế chính trị, hoạt động Xã hội cổ gia cổ đại kinh tế, các lực lượng xã hội của các đại phương Tây – Hi quốc gia cổ đại Phương Tây. Lạp – Rô ma. - Biết được những thành tựu văn hóa của phương Tây cổ đại (thiên văn, lịch, chữ viết, toán học, kiến trúc ) Thông hiểu: - Hiểu được các điều kiện tự nhiên với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây. - Giải thích được đặc trưng kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội của các quốc gia cổ 01 đại phương Tây (thành bang, hoạt động (Câu 18) kinh tế, thể chế chính trị: dân chủ cộng hòa). 10
- Vận dụng: - Phân tích được vai trò của nô lệ đối với 1* chế độ chiếm hữu nô lệ ở phương Tây cổ đại. - So sánh được những đặc trưng của các quốc gia cổ đại phương Đông với phương Tây (điều kiện hình thành, thể chế chính trị, kinh tế, xã hội...) Vận dụng cao: - Liên hệ được mối quan hệ giữa, tác động, ảnh hưởng giữa điều kiện tự nhiên 1** và sự phát triển kinh tế. - Đánh giá được sự kế thừa, phát triển của văn minh phương Tây cổ đại so với văn minh phương Đông. Nhận biết: - Trình bày sơ giản về sự hình thành xã hội cổ đại ở Trung Quốc. 3 Trung Quốc - Nêu được nét chính về sự hình thành, thời phong 01 kiến Bài 5. Trung phát triển của chế độ phong kiến Trung (Câu 5) Quốc thời Phong Quốc. Kiến - Biết được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc. Thông hiểu: - Trình bày được nét nổi bật về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở các thời kì 01 11
- Tần, Hán, Đường, Tống, Nguyên và tình (Câu 19) hình chính trị thời Minh, Thanh. Vận dụng: - Phân tích được đặc trưng về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa ở các thời kì Tần, Hán, Đường, Tống, Nguyên và tình hình chính trị thời Minh, Thanh. - Phân tích được những thành tựu văn 1* hóa Trung Quốc thời phong kiến: Nho giáo, Sử học, Văn học, Kiến trúc, Kĩ thuật Vận dụng cao: 1** Đánh giá được ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc đối với Việt Nam. Nhận biết: 02 - Biết được về sự thành lập các vương triều Gúp- ta, Mô-gôn và Đê-li. (Câu 6,7) - Nêu được những biểu hiện văn hóa ở thời kì vương triều Gúp-ta. - Biết được về tình hình chính trị, kinh tế, chính trị, văn hóa ở thời kì vương Bài 6 + 7 triều Mô-gôn và Đê-li. 4 Ấn Độ thời Sự phát triển lịch Thông hiểu: Phong kiến sử và nền văn - Hiểu được sự định hình, phát triển của 01 hóa truyền thống văn hóa Ấn Độ dưới thời kì vương triều (Câu 20) Ấn Độ Mô-gôn và Đê-li. - Giải thích được điểm tích cực, hạn chế về chính sách của hai vương triều Mô- 12
- gôn và Đê-li. Vận dụng: - So sánh được sự khác nhau về chính sách thống trị của hai vương triều Mô- * gôn và Đê-li. 1 Nhận biết: - Nêu được điều kiện tự nhiên, sự ra đời 02 của các quốc gia cổ đại Đông Nam Á. (Câu 8,9) - Biết được nét chính về chính trị, xã hội của các quốc gia cổ đại Đông Nam Á. - Nêu được sự hình thành, phát triển, suy thoái của các quốc gia phong kiến Đông 5 Nam Á. Bài 8. Thông hiểu: Sự hình thành và - Lí giải, phân tích được biểu hiện của sự phát triển các phát triển và suy thoái của các quốc gia vương quốc phong kiến Đông Nam Á. chính ở Đông 02 Nam Á. Vận dụng: (Câu - Phân tích được nguyên nhân phát triển 21,22) và suy thoái của các quốc gia phong kiến 1* Đông Nam Á. Vận dụng cao: - Đánh giá, xác định được mối liên hệ 1** giữa lịch sử, truyền thống văn hóa đối với sự phát triển hiện nay của các quốc gia Đông Nam Á. 13