Bài giảng Toán 4 - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

ppt 15 trang Hoàng Oanh 11/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_3_so_chan_so_le_tiet_1_truong_tieu_hoc.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 4 - Bài 3: Số chẵn, số lẻ (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

  1. TOÁN BÀI 3 - TIẾT 1: SỐ CHẴN, SỐ LẺ 1
  2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được bốn số liên tiếp: 3 078, 3079, , 3 078; 3 079 3 080; 3 081 3 081; 3 082 4 080; 4 081
  3. Tổng của 10 000 và 2000 là: 3 000 12 000 30 000 8 000
  4. Các số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm 2, 4, 6, ..., 10, 12, , ...., 18, 20 là: 8; 14; 15 7; 14; 17 8; 14; 16 7; 13; 16
  5. -Các số chẵn như 10, 12, 14, 16,18, ->Số chia hết cho 2 là số chẵn -Các số lẻ như 11, 13, 15, 17,19, ->Số không chia hết cho 2 là số lẻ
  6. * Cách nhận biết số chẵn, số lẻ -Các số chẵn như 10, 12, 14, 16,18, ->Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn -Các số lẻ như 11, 13, 15, 17,19, ->Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ
  7. HOẠT ĐỘNG 10
  8. 1. Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
  9. Tiếp sức 12
  10. 2. Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 - Các số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12 - Các số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11 13
  11. 3. Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? 14