Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu: Từ đồng âm - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

ppt 27 trang Hoàng Oanh 12/12/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu: Từ đồng âm - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_tu_dong_am_truong_tie.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 5 - Luyện từ và câu: Từ đồng âm - Trường Tiểu học Ngọc Xuyên

  1. BÀI:BÀI: TỪTỪ ĐỒNGĐỒNG ÂMÂM
  2. Câu 1: Từ đồng nghĩa với từ học tập là: A. Chăm chỉ B. Học hành C. Thông minh
  3. Câu 2: Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: A. Dũng mãnh B. Trung thực C. Hèn nhát
  4. Câu 3: Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau: Việc nhỏ nghĩa ...lớn
  5. 1. Đọc các câu sau đây: a, Ông ngồi câu cá. b, Đoạn văn này có 5 câucâu. 2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của các từ câu ở bài tập 1? - Bắt cá, tôm, bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi ) buộc ở đầu một sợi dây. - Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu.
  6. a, Ông ngồi câu cá. - Câu có nghĩa là: Bắt cá, tôm, bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi ) buộc ở đầu một sợi dây. b, Đoạn văn này có 5 câu. - Câu có nghĩa là: Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu.
  7. a, Ông ngồi câu cá. b, Đoạn văn này có 5 câu. Con gµ nµo cÊt lín mét tiÕng g¸y.(1) V￿ ở gãc v­ưên tiÕng côc t¸c l￿m n¾ng tr­ưa thªm oi ¶, ngét ng¹t. (2) Kh«ng mét tiÕng chim, kh«ng mét sîi giã.(3) C©y chuèi còng ngñ, tµu l¸ lÆng ®i như­ thiÕp vµo trong n¾ng. (4) §­ưêng lµng v¾ng ng¾t. (5)
  8. a, Ông ngồi câu cá. - Câu có nghĩa là: Bắt cá, tôm, bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi ) buộc ở đầu một sợi dây. b, Đoạn văn này có 5 câu . - Câu có nghĩa là: Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu.
  9. Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m như­ng kh¸c h¼n nhau vÒ nghÜa.
  10. Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a, Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồngđồng. b, Hòn đá – đá bóng. c, Ba và má – baba tuổi.
  11. cánhđồng tượng đồng một nghìnđồng
  12. Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a, Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồngđồng. b, Hòn đá – đá bóng. c, Ba và má – baba tuổi.
  13. Hßn ®¸ §¸ bãng
  14. Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a, Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồngđồng. b, Hòn đá – đá bóng. c, Ba và má – baba tuổi.
  15. 0 1 2 3 Ba vµ m¸ Ba tuæi
  16. Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a, Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồngđồng. b, Hòn đá – đá bóng. c, Ba và má – baba tuổi.
  17. Bài 2: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước.
  18. Bàn học Bàn bạc
  19. Lá cờ Bàn cờ
  20. Bản đồ Thác nước nước Việt Nam