Bài giảng Môn Toán Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

pptx 25 trang anhmy 30/09/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Môn Toán Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_9_bai_6_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_c.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Môn Toán Lớp 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

  1. BT1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 16.3 = 43 − 45 =− 9.5 =−35 49a = 7 a (a>0) 32 3 6 = ab5 (b>0) 5ab = 5(ab )
  2. BT1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 7a2 = a 7 =−a 7 (a<0) −4 18 =−4 9.2 =−12 2 2 3xy4 = xy3 (y>0) 6 3 3 25ab = ab5 = 5ab (b>0,a>0)
  3. BT 2: Rút gọn biểu thức a) 3 5++ 20 5 =3 5 + 22 .5 + 5 =3 5 + 2 5 + 5 =(3 + 2 + 1) 5 = 6 5 b) 16−+ 5 9 2 3 =4 − 5.3 + 2 3 = −11 + 2 3
  4. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn = (A>0,B≥ 0) Ví dụ : Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 7 =32 .7 = 9.7 = 63 2 b)− 2 3 = −2 .3 = − 4.3 = − 12 4 (a> 0, > 0} c) 5 a2 2 a = 25aa .2 = 50a5 d)− 3 a2 2 ab = −9a45 .2 ab = − 18 a b
  5. BT3: So sánh 3 7và 28 Giải Ta có :3 7== 32 .7 63 Mà 63 28 Vậy: 3 7 28
  6. BT4: So sánh 3 7và 7 3 Giải Ta có :3 7== 32 .7 63 7 3== 72 .3 147 Mà 63 147 Vậy: 3 7 7 3
  7. b) Tổng quát: A 2 = (B≥ 0) = (A>0,B≥ 0)
  8. BT 5: Rút gọn biểu thức a) 2++ 8 50 =2 + 4.2 + 25.2 =2 + 2 2 + 5 2 =(1 + 2 + 5) 2 = 8 2 b) 4 3+− 27 45 =4 3 + 9.3 − 9.5 =4 3 + 3 3 − 3 5 =(4 + 3). 3 − 3 5 =−7 3 3 5 c) 4 9a−+ 16 a 25 a =4.3a=−7 − 3 3 5 4 a + 5 a =12a − 4 a + 5 a =13 a BT6
  9. BT 6: Rút gọn biểu thức a) 9 a+ 3 4 a =+3aa 3.2 =+36aa = 9 a b) 4 9+− 36 7 45 =4.3 + 6 − 7 9.5 =12 + 6 − 7.3 5 =−18 21 5 c) 25x−+ 11 4 x 49 x =5x −=−7 322 3 5 x + 7 x =(5 − 22 + 7) x =−10 x BT7
  10. BT7: So sánh 2 5và 5 2 Giải Ta có : 2 5== 22 .5 20 5 2== 52 .2 50 Mà 20 50 Vậy: 2 5 5 2
  11. BT8. Đưa thừa số vào trong dấu căn 22 −5 2 ; −xy ; x ( x 0, y 0) 3 x Giải a)− 5 2 = − 52 .2 = − 25.2 = − 50 24 b) − xy = − xy 39 22 c) x== x2 . 2 x xx