Bài giảng Môn Hóa Học Lớp 10 - Bài 2: Nguyên tố Hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môn Hóa Học Lớp 10 - Bài 2: Nguyên tố Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_10_bai_2_nguyen_to_hoa_hoc.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Môn Hóa Học Lớp 10 - Bài 2: Nguyên tố Hóa học
- VD: Những nguyên tử có số đơn vị ĐTHN là 8 đều thuộc cùng nguyên tố oxi. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng ĐTHN Những nguyên tử có cùng ĐTHN có tính chất hóa học giống nhau
- I. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC • 2,Số hiệu nguyên tử số khối , Ký hiệu nguyên tử. a, Số hiệu nguyên tử • Mỗi p mang điện tích : 1+ • Zp mang điện tích: Z+ Điện tích hạt nhân do điện tích của proton quyết định Z = Số p = Số e
- Ví dụ 1 nguyên tử X có 11 electron, hãy tìm điện tích hạt nhân và số proton của X?
- b. Số khối : A Số khối là tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron của hạt nhân. A = Z + N VD 1 : Hạt nhân nguyên tử Al có 13proton và 14 nơtron. Vậy số khối của Al ? A = 13 + 14 = 27 VD 2 : Ng.tử Clo có số khối là 35 và có 17e. Cho biết số N của Clo? A = Z + N ⇒N = A – Z = 35 – 17 = 18
- Chú ý: Với các nguyên tố bền (không phóng xạ) Z ≤ 82 (trừ H) thì: 1≤ n/z ≤1,5 • Ví dụ: tìm nguyên tố có tổng số hạt p,n,e là 13 co số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điên là 5
- c. Kí hiệu nguyên tử : Số khối A Kí hiệu Z X Số hiệu nguyên tử Nguyên tử 23 VD 1: Na cho biết ? 11 Na có số hiệu nguyên tử là 11, số đơn vị ĐTHN là 11, có 11p, 11e, 12 nơtron (23- 11= 12). 37 VD 2: Cl . Cho biết : ĐTHN = 17+ 17 Z = 17 E = 17 N = 20
- Ví dụ Cho các nguyên tử sau với số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân tương ứng: A(11,5), B(23,11), C(20,10), D(21,10), E(10,5), G(22,10) a. Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học? b. Nguyên tử C, D, G có bao nhiêu electron, nơtron, proton?
- Kí hiệu Nguyên tố p n e A O 8 16 Na 11 Al 27 Mg 12 24 H 0 1
- Kí hiệu Nguyên tố p n e A O 8 8 8 16 Na 11 11 11 22 Al 13 14 13 27 Mg 12 12 12 24 H 1 0 1 1
- II- ĐỒNG VỊ , NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH 1, Đồng vị Các nguyên tử có cùng một nguyên tố hóa học có số neutron khác nhâu gọi là đồng vị của nhâu 1 2 3 VD 1: 1H 1 H 1 H 13 VD 2: 12C C 6 6
- 2, Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình a. Nguyên tử khối : *Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. b. Nguyên tử khối trung bình : Ā aX+bY a là % của đồng vị X A = 100 b là % của đồng vị Y