Bài giảng Địa lí 5 - Đất và rừng

ppt 23 trang Hoàng Oanh 03/12/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 5 - Đất và rừng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_5_dat_va_rung.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 5 - Đất và rừng

  1. Các loại đất chính ở nước ta Tên loại đất chính Vùng phân bố Một số đặc điểm - Màu đỏ hoặc đỏ vàng, - Thường nghèo mùn Phe - ra - lít đồi núi Nếu hình thành trên đá ba dan thì tơi, xốp và phì nhiêu. - Do sông ngòi bồi đắp Phù sa đồng bằng - Màu mỡ
  2. Các biện pháp bảo vệ và cải tạo đất: - Bón phân hữu cơ, phân vi sinh trong trồng trọt - Làm ruộng bậc thang ở vùng đồi núi để tránh đất bị xói mòn. - Thau chua rửa mặn ở các vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. - Đóng cọc đắp đê,.... để giữ đất không bị sạt lở, xói mòn...
  3. • Nước ta có nhiều loại đất, nhưng diện tích lớn hơn cả là đất phe - ra - lít màu đỏ hoặc đỏ vàng ở vùng đồi núi và đất phù sa do các con sông bồi đắp, tập trung ở đồng bằng.
  4. PHIẾU HỌC TẬP Hãy chọn ý điền vào bảng sau sao cho phù hợp: A. Có nhiều ở vùng đồi núi B. Thường thấy ở vùng đất ven biển C. Có nhiều loại cây, nhiều tầng cao thấp D. Chủ yếu là cây đước, sú, vẹt E. Cây mọc vượt lên mặt nước có tác dụng giữ đất G. Cây xanh tốt quanh năm Đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới Đặc điểm của rừng ngập mặn ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ .... ....
  5. ĐÁP ÁN: Đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới Đặc điểm của rừng ngập mặn A. Có nhiều ở vùng đồi núi. B. Thường thấy ở vùng đất ven biển C. Có nhiều loại cây, nhiều tầng D. Chủ yếu là cây đước, sú, vẹt. cao thấp . E. Cây mọc vượt lên mặt nước, G. Cây xanh tốt quanh năm. có tác dụng giữ đất.
  6. CÁC LOẠI RỪNG CHÍNH Ở VIỆT NAM Rừng rậm nhiệt đới Rừng ngập mặn Vùng phân bố: Đặc điểm: Vùng phân bố: Đặc điểm: - Nhiều loại cây, Vùng đất - Cây mọc vượt đồi, núi rừng nhiều tầng, ven biển, có lên mặt nước có tầng cao, có thuỷ triều - Chủ yếu là cây tầng thấp. lên hàng đước, sú, vẹt. ngày
  7. Rừng rậm nhiệt đới
  8. Rừng ngập mặn
  9. Rừng đước
  10. VAI TRÒ CỦA RỪNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT: - Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ. - Rừng có tác dụng điều hoà khí hậu. - Rừng giữ cho đất không bị xói mòn. - Rừng đầu nguồn giúp hạn chế lũ lụt. - Rừng ven biển chống bão biển, bão cát...
  11. Những sản vật của rừng
  12. Rừng bị tàn phá
  13. Lũ lụt ở miền Trung
  14. Hàng triệu hecta rừng được trồng mới